The word “prior” is CLOSET meaning to________.
Đáp án B
Câu hỏi từ vựng.
Từ “prior” gần nghĩa với ________.
A. forward (adj+adv): phía trước.
B. earlier (adj): sớm hơn.
C. important (adj): quan trọng.
D. good (adj): tốt.
Prior (adj+adv): sớm hơn, trước đó = B. earlier (adj): sớm hơn.
Tạm dịch: “They also relate important points to one another. Also, they activate and use their prior knowledge” – (Họ cũng đồng thời liên hệ các phần quan trọng với nhau. Ngoài ra, họ còn vận dụng tới cả các phần kiến trước đó).
Which of the followings is NOT an evidence of monitoring studying?
In the paragraph 2, the word “accomplishments” can be best replaced by ____.
he phrase “hacks for” in the title is closest in meaning to______.
It can be inferred from the passage that if an item contains more carbon-14 than nitrogen-14, then the item is______.
Surgeons in the early 20th century compared with modern ones ______.
The phrase “latchkey children” in the passage means children who ______