The word “Conversely” is OPPOSITE meaning to________.
Đáp án D
Câu hỏi từ vựng.
Từ “Conversely” TRÁI NGHĨA với ________.
A. Actually (adv): Thực sự.
B. Alternatively (adv): Ngoài ra.
C. Consequently (adv): Do đó.
D. Similarity (n): Sự giống nhau, nét tương đồng.
Conversely (adv): Ngược lại, Mặt trái >< D. Similarity (n): Sự giống nhau, nét tương đồng.
Tạm dịch: “Conversely, students with low academic achievement often demonstrate ineffective study skills” – (Ngược lại, những học sinh có kết quả học tập thấp thường xuyên cho thấy được những kĩ năng học kém hiệu quả).
Which of the followings is NOT an evidence of monitoring studying?
In the paragraph 2, the word “accomplishments” can be best replaced by ____.
he phrase “hacks for” in the title is closest in meaning to______.
The word “roughly” in paragraph 2 is closest in meaning to______.
It can be inferred from the passage that if an item contains more carbon-14 than nitrogen-14, then the item is______.
Surgeons in the early 20th century compared with modern ones ______.
The phrase “latchkey children” in the passage means children who ______