The passage states that one solution to time management problem is to _____.
Đáp án D
Đoạn văn chỉ ra một biện pháp để quản lí thời gian đó là ______.
A. hoàn thành những vấn đề tốn thời gian trước.
B. đi tham khảo ý kiến chuyên gia quản lí thời gian.
C. chỉ sử dụng một thời gian ngắn cho mỗi nhiệm vụ.
D. lên danh sách các công việc ưu tiên hằng ngày và kiểm tra thường xuyên.
Dẫn chứng ở 2 câu đầu đoạn 2: “One simple solution often used by those at the top is to keep lists of tasks to be accomplished daily. These lists order jobs from most essential to least essential and are checked regularly through the day to assess progress” – (Một giải pháp đơn giản thường được họ sử dụng nhiều nhất đó là lên danh sách các công việc cần được hoàn thành vào mỗi ngày. Những danh sách đó sắp xếp các công việc theo thứ tự từ cần thiết nhất đến ít cần thiết và được kiểm tra thường xuyên trong ngày để đáng giá được tiến trình).
Which of the followings is NOT an evidence of monitoring studying?
In the paragraph 2, the word “accomplishments” can be best replaced by ____.
he phrase “hacks for” in the title is closest in meaning to______.
The word “roughly” in paragraph 2 is closest in meaning to______.
It can be inferred from the passage that if an item contains more carbon-14 than nitrogen-14, then the item is______.
Surgeons in the early 20th century compared with modern ones ______.
The phrase “latchkey children” in the passage means children who ______