A. integral
Đáp án A
Integral(a): quan trọng/ thiết yếu Mixed (n): hỗn hợp
Fractional (a): phân đoạn Superior (a): cao cấp
Cụm từ: an intergral part [ một phần thiết yếu/ không thể tách rời]
Television has changed the lifestyle of people in every industrialized country in the world. In the United States, where sociologists have studied the effects, some interesting observations have been made. TV, although not essential, has become a(n) (31) ______ part of most people’s lives.
[ Tivi đã thay đổi lối sống của mọi người ở mọi nước công nghiệp hóa trên thế giới. Ở Mỹ, nơi mà các nhà xã hội học đã nghiên cứu những ảnh hưởng, một số quan sát thú vị đá được thực hiện. Tivi mặc dù không quan trọng nhưng đã trở thành một phần không thể thiếu trong hầu hết cuộc sống của con người.]
According to the passage, all of the following are factors that make people want to touch beads EXCEPT the ________.
The word "mundane" in paragraph 3 is closest in meaning to ___________.
According to the second paragraph, which of the following can affect IQ?
Its greater metropolitan area, (201)___________ as Jabodetabek, is the second largest in the world.
The word "intrigued" in paragraph 2 is closest in meaning to____________.
The word "adorned" in paragraph 1 is closest in meaning to____________.
It is difficult to trace the history of certain ancient beads because they __________.