A. who
B. whom
C. whose
Đáp án đúng: D
Đại từ quan hệ “that” thay thế cho danh từ chỉ người/vật và đóng vai trò làm tân/chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ xác định.
Đại từ quan hệ “who” thay thế cho danh từ chỉ người và đóng vai trò làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Đại từ quan hệ “whom” thay thế cho danh từ chỉ người và đóng vai trò làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Đại từ quan hệ “whose” đứng trước 1 danh từ, mang nghĩa sở hữu.
Dịch nghĩa: Nếu bạn có thể làm nó trước bữa tối, bạn sẽ có nhiều thời gian hơn để làm những việc bạn thích, chẳng hạn như nói chuyện điện thoại.
Many people can’t bear the constant noise of the traffic in the city.
→ Many people can’t put _______________________________________.
Mike is too young and _______ for this important task. (EXPERIENCE)
He has repaired the roof of my house.
→ The roof of my house ________________________________.
“I am trying my best to prepare for the exam.” my brother said.
→ My brother said ___________________________________________.
Circle the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Sally and her friends loves going camping at weekend.
Peter is too young to drive a car.
→ Peter is not _____________________________.
I don’t have a map, so I can’t show you the way.
→ If ___________________________________________.
All of the following equipment is needed for snorkeling EXCEPT _______.
Circle the letter on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in the following question.
I find playing badminton an exciting way to keep fit.
Make sure you have a quiet place to work, with enough light and a (30) _______ chair.