She's the woman ______ sister looks after the baby for us.
A. that
B. whose
C. who
Đáp án đúng: B
Đại từ quan hệ “whose” đứng trước 1 danh từ, mang nghĩa sở hữu.
Đại từ quan hệ “that” thay thế cho danh từ chỉ người hoặc vật, có thể thay thế cho cả “who, whom” và “which” trong mệnh đề quan hệ xác định.
Đại từ quan hệ “who” thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Đại từ quan hệ “which” thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng vai trò làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Dịch nghĩa: Cô ấy là người phụ nữ mà chị gái cô ấy chăm sóc con cho chúng tôi.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the part that is incorrect.
I’m in love with the city which the wonderful fireworks festival is held annually.
John: “Do you find it interesting to travel alone?”
Malt: “________.”
She gave me a new handkerchief on which she ______ some beautiful flowers.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the OPPOSITE in meaning to the underlined word.
Katy is so depressed that she has been crying in her bed all day long.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence is CLOSEST in meaning to the original one.
You can improve your English pronunciation by talking to native English speakers.
Why don't you look ______ this word in the dictionary to finish your exercise?
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the part that is incorrect.
Not only the Earth but also some other planets moves around the Sun.
After the spacecraft ______ into space, the crew started to observe the Earth.