Nick was very _______ when he saw the spider coming out from the drawer.
A. frightening
B. frighten
C. frighteningly
Đáp án đúng: D
A. frightening (adj): đáng sợ
B. frighten (v): gây sợ hãi
C. frighteningly (adv): một cách đáng sợ
D. frightened (adj): sợ hãi
Tính từ đuôi ing là các tính từ có phần hậu tố là ing, được sử dụng để miêu tả tính cách, tính chất đặc điểm của người/ sự vật/ sự việc/ hiện tượng.
Tính từ đuôi ed thường được dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của người, vật về một sự vật/ sự việc/ hiện tượng/ tình huống nào đó.
→ chọn tính từ đuôi ed.
Dịch nghĩa: Nick rất sợ hãi khi nhìn thấy con nhện chui ra từ ngăn kéo.
A robot can do _______ different things from looking after a baby to building a house.
These are the pictures _______ were painted by some famous artists.
Despite its smaller size, the Indian Ocean is _______ as the Atlantic Ocean.
- Thanh: “Why don’t we go to Khuoi Nhi waterfall this Sunday?”
- Binh: “_______”There is a big _______ between reading about skiing and doing it yourself.
When this play is finished, there will be a host of _______ coming to watch.
Cohen, _______ short film won awards, was chosen to direct the movie.
Family _______ are now being weakened in accordance with the development of technology.
Your body uses calcium to build healthy bones and teeth, _______ them strong as you age.
Perhaps the three most popular ice-cream _______ are vanilla, chocolate and strawberry.