Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta được mẫu số liệu sau:
Chiều cao |
Số học sinh |
[150; 152) |
5 |
[152; 154) |
18 |
[154; 156) |
40 |
[156; 158) |
26 |
[158; 160) |
8 |
[160; 162) |
3 |
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có bao nhiêu nhóm?
Đáp án đúng là: B
Có 6 nhóm số liệu ở bảng trên là [150; 152), [152; 154), [154; 156), [156; 158), [158; 160), [160; 162).
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các nhân viên một công ty như sau:
Thời gian |
[15; 20) |
[20; 25) |
[25; 30) |
[30; 35) |
[35; 40) |
[40; 45) |
[45; 50) |
Số nhân viên |
6 |
14 |
25 |
37 |
21 |
13 |
9 |
Mẫu số liệu được chia thành bao nhiêu nhóm?
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về số tiền mà sinh viên chi cho thanh toán cước điện thoại trong tháng:
Số tiền (nghìn đồng) |
[0; 50) |
[50; 100) |
[100; 150) |
[150; 200) |
[200; 250) |
Số sinh viên |
6 |
9 |
18 |
3 |
3 |
Có bao nhiêu sinh viên chi từ 50 đến dưới 150 nghìn đồng cho việc thanh toán cước điện thoại trong tháng?
Điền từ thích hợp và chỗ trống: "Mẫu số liệu ... là mẫu số liệu cho dưới dạng bảng tần số của các nhóm số liệu."
Một công ty may quần áo đồng phục học sinh cho biết cỡ áo theo chiều cao của học sinh được tính như sau:
Chiều cao (cm) |
[155; 160) |
[160; 165) |
[165; 170) |
[170; 175) |
[175; 180) |
Cỡ áo |
S |
M |
L |
XL |
XXL |
Công ty muốn ước lượng tỉ lệ các cỡ áo khi may cho học sinh lớp 11 đã đo chiều cao của 36 học sinh khối 11 của một trường và thu được mẫu số liệu sau (đơn vị là cm):
160; 161; 161; 162; 162; 162; 163; 163; 163;
164; 164; 164; 164; 165; 165; 165; 165; 165;
166; 166; 166; 166; 167; 167; 168; 168; 168;
168; 169; 169; 170; 171; 171; 172; 172; 174.
Số học sinh có chiều cao vừa vặn với size L là bao nhiêu?
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê nhiệt độ tại một địa điểm trong 30 ngày, ta có bảng số liệu sau:
Nhiệt độ (°C) |
[16; 19) |
[19; 22) |
[22; 25) |
[25; 28) |
Số ngày |
9 |
12 |
7 |
2 |
Có bao nhiêu ngày có nhiệt độ dưới 25°C?
Mẫu số liệu (T) được mô tả dưới dạng bảng thống kê sau:
Tổng điểm |
< 6 |
[6; 7) |
[7; 8) |
¼ |
[28; 29) |
[29; 30) |
Số thí sinh |
23 |
69 |
192 |
¼ |
216 |
12 |
Số lượng thí sinh có tổng điểm từ 6 đến dưới 7 là
Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng của học sinh lớp 12 trong một lớp:
Cân nặng |
Dưới 55 |
Từ 55 đến 65 |
Trên 65 |
Số học sinh |
20 |
15 |
2 |
Số học sinh của lớp đó là bao nhiêu?
Mẫu số liệu (T) được mô tả dưới dạng bảng thống kê sau:
Tổng điểm |
< 6 |
[6; 7) |
[7; 8) |
¼ |
[28; 29) |
[29; 30) |
Số thí sinh |
23 |
69 |
192 |
¼ |
216 |
12 |
Tổng số thí sinh là