A. work
B. have worked
C. are working
- Cấu trúc kết hợp giữa hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn với “when”:
S1 + V(s/es) + O + when + S2 + is/am/are + Ving: diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói và bị một hành động khác xen vào
+ Hành động đang xảy ra chia hiện tại tiếp diễn
+ Hành động xen vào chia hiện tại đơn
- Hành động họ làm việc đang diễn ra => chia ở hiện tại tiếp diễn
Chọn C
I’m busy right now, so I can’t help you.
=> If _________________________________.
Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân:
“Mary, of course you’re overweight. You eat too much junk food. Even worse, you exercise infrequently.”
Christopher Columbus was an Italian ________ who discovered the Americas.
Mr. Miller said “I can't come to the meeting on Sunday.”
=> Mr. Miller said (that) ______________________________.
Tìm và sửa lỗi sai:
They played so good game of tennis last night that they surprised their audience.
Possibly he isn't the captain of Star Trek. (may)
=> ___________________________________.
There were so a lot of people trying to leave the burning building that the police had a great deal of trouble controlling them.
The last time I saw him was in June.
=> I haven't _________________________.
Viết lại câu sử dụng từ có sẵn:
you / better / eat / too / candies / because / they / not good / your teeth/ .
=> ___________________________________________________________.
Hoàn thành sử dụng dạng so sánh hơn của từ cho sẵn:
I prefer living in the countryside to living in big cities as the countryside is (tranquil)__________. I really enjoy peaceful moments of life.
Tìm và sửa lỗi sai:
Furniture makers use glue to hold joints together and sometimes to reinforce it.