IMG-LOGO

Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 64)

  • 10718 lượt thi

  • 111 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

People are using a lot of plastic bags every day; __________, the amount of waste has kept increasing.

Xem đáp án

Đáp án: B 

Giải thích 

A. however: tuy nhiên 

B. therefore: do đó 

C. so: vậy (“so” không bị ngăn cách bởi dấu phẩy => loại C) 

D. although: mặc  

Dịch: Mọi người đang sử dụng rất nhiều túi nhựa hàng ngày; do đó, lượng rác thải ngày càng tăng. 


Câu 2:

People aged 65 and over now __________ nearly 20% of the population.

Xem đáp án

Đáp án: A 

Giải thích 

A. chiếm 

B. chứa 

C. bao gồm 

D. kết hợp 

Dịch: Số người từ 65 tuổi trở lên hiện chiếm gần 20% dân số. 


Câu 3:

Possibly he isn't the captain of Star Trek. (may) 

=> ___________________________________. 

Xem đáp án

Đáp án: He may not be the captain of Star Trek. 

Giải thích: may + (not) + V-inf: lẽ/ lẽ không 

Dịch: Anh ấy lẽ không phải đội trưởng của Star Trek. 


Câu 4:

The most fascinating change happening to women is their increasing involvement in education and employment.

Xem đáp án

Đáp án: D 

Giải thích: involvement: sự tham gia 

A. participation: sự tham gia 

B. roles: vai trò 

C. power: quyền lực 

D. detachment: sự tách rời 

=> involvement >< detachment 

Dịch: Sự thay đổi hấp dẫn nhất xảy ra với phụ nữ sự tham gia ngày càng tăng của họ vào giáo dục việc làm. 

 


Câu 5:

Speech is the fastest method of ____________between people.

Xem đáp án

Đáp án: D 

Giải thích: method of communication: phương thức giao tiếp 

Dịch: Lời nói phương thức giao tiếp nhanh nhất giữa con người với nhau. 


Câu 6:

What hit Nepal on April 25th, 2015?

Xem đáp án
1. Dẫn chứngAn earthquake measuring 7.8 on the Richter scale hit Nepal on April 25th, 2015. 
Chọn C

Câu 7:

How many countries are affected by the earthquake?

Xem đáp án
2. Dẫn chứngThe earthquake occurred in central Nepal. It also affected India, Bangladesh and Tibet, China. 
Chọn C

Câu 8:

What is the number of people injured?

Xem đáp án
3. Dẫn chứngThe earthquake killed more than 8,800 people and injured over 23,000 people. 
Chọn B

Câu 9:

What happened to Kathmandu Burbar Square?

Xem đáp án
4. Dẫn chứngKathmandu Burbar Square, a UNESCO World Heritage Site, was destroyed. 
Chọn B

Câu 10:

Which sentence is TRUE according to the passage?

Xem đáp án
5. Dẫn chứngAbout 90% of soldiers from Nepalese Army were sent to stricken areas. 
Chọn C

Câu 11:

The interviewer asked me why I ________learning English.

Xem đáp án

Đáp án: C 

Giải thích 

- Khi chuyển sang câu gián tiếp phải lùi 1 thì => loại A, B 

- Xét về nghĩa đáp án D: “Người phỏng vấn hỏi tôi tại sao tôi sẽ thích tiếng anh” => không phù hợp => loại D 

=> chọn đáp án C 

Dịch: Người phỏng vấn hỏi tôi tại sao tôi thích học tiếng Anh. 


Câu 12:

The policeman stopped my car because the engine _______ heavy smoke.

Xem đáp án

Đáp án: D 

Giải thích 

A. gave away: phân phát 

B. gave up: từ bỏ 

C. gave out: phân phát 

D. gave off: tạo ra (mùi, nhiệt, ánh sáng …) 

Dịch: Cảnh sát chặn xe tôi lại động bốc khói dày đặc. 


Câu 13:

“There was an accident outside the supermarket”- said Joanna.

Xem đáp án

Đáp án: C 

Giải thích 

- Câu gián tiếp dạng câu kể: S + said + (that) + S + V 

- Khi chuyển sang câu gián tiếp phải lùi 1 thì so với câu gốc => câu trực tiếp thì quá khứ đơn chuyển sang câu gián tiếp thì quá khứ hoàn thành 

Dịch: Joanna cho biết đã một vụ tai nạn xảy ra bên ngoài siêu thị. 


Câu 14:

There were so a lot of people trying to leave the burning building that the police had a great deal of trouble controlling them.

Xem đáp án

Đáp án: B 

Giải thích: “so” đi với “many” hoặc “much”, không đi với “a lot of” => sửa “a lot of” thành “many” do “people” danh từ đếm được số nhiều 

Dịch: rất nhiều người cố gắng rời khỏi tòa nhà đang cháy khiến cảnh sát gặp rất nhiều khó khăn trong việc kiểm soát họ.


Câu 15:

They have worked in that factory since 2001. 

=>They started _____________________________. 

Xem đáp án

Đáp án: They started working in that factory in 2001. 

Giải thích: started + Ving + in + time = have/has + Vp2 + O + for/since + time 

Dịch: Họ bắt đầu làm việc tại nhà máy đó vào năm 2001. 


Câu 16:

First, there are programs for doing math problems. (1) _________, there are programs for scientific studies.
Xem đáp án
1. Dùng First, Second, Third … (thứ nhất, thứ hai, thứ ba…) như trạng từ đứng đầu câu để liệt các ý 
Chọn B

Câu 17:

Other (2) _________are made for courses in schools and universities.
Xem đáp án

A. programs: chương trình 

B. people: mọi người  

C. students: sinh viên 

D. typewriters: người đánh máy 

Chọn A


Câu 18:

There are many wonderful new computer programs, but there are other reasons to like (3) _________.
Xem đáp án

A. programs: chương trình 

B. reasons: do  

C. games: trò chơi  

D. computers: máy tính 

Chọn D


Câu 19:

Some people like the way computers hum and sing when they (4) _______.
Xem đáp án

- Cấu trúc kết hợp giữa hiện tại đơn hiện tại tiếp diễn với “when” 

S1 + V(s/es) + O + when + S2 + is/am/are + Ving: diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói bị một hành động khác xen vào 

+ Hành động đang xảy ra chia hiện tại tiếp diễn 

+ Hành động xen vào chia hiện tại đơn 

- Hành động họ làm việc đang diễn ra => chia ở hiện tại tiếp diễn 

Chọn C


Câu 20:

It is easy (5) _________ they are like people. 
Xem đáp án
It + is + adj + (for sb) + to V-inf: Thật đối với ai để làm  
Chọn A

Câu 21:

There were so a lot of people trying to leave the burning building that the police had a great deal of trouble controlling them.

Xem đáp án

Đáp án: B 

Giải thích: “so” đi với “many” hoặc “much”, không đi với “a lot of” => sửa “a lot of” thành “many” do “people” danh từ đếm được số nhiều 

Dịch: rất nhiều người cố gắng rời khỏi tòa nhà đang cháy khiến cảnh sát gặp rất nhiều khó khăn trong việc kiểm soát họ. 


Câu 22:

They have worked in that factory since 2001. 

=>They started _____________________________. 

Xem đáp án

Đáp án: They started working in that factory in 2001. 

Giải thích: started + Ving + in + time = have/has + Vp2 + O + for/since + time 

Dịch: Họ bắt đầu làm việc tại nhà máy đó vào năm 2001. 


Câu 23:

Tom learned to drive when he was nineteen. 

=> Tom has _______________________________. 

Xem đáp án

Đáp án: Tom has been able to drive since he was nineteen. 

Giải thích: S + studied/learned + to V-inf + when + S + V = S + have/has + been + able + to V-inf + since + S + V: ai đó đã học/ thể làm từ khi nào 

Dịch: Tom đã thể lái xe từ khi anh ấy mười chín tuổi. 


Câu 24:

What about ________ to Hue on Sunday?

Xem đáp án

Đáp án: C 

Giải thích: What about/ How about + Ving: gợi ý làm đó 

Dịch: Đi Huế vào chủ nhật thì sao? 


Câu 25:

I am really ___________ with how this drama ended.

Xem đáp án

Đáp án: A 

Giải thích 

- Khi mô tả đặc điểm, tính chất của người -> adj-ed 

- Khi tả đặc điểm, tính chất của sự vật -> adj-ing 

Dịch: Tôi thực sự khó chịu với cách kết thúc bộ phim này. 


Câu 26:

Viết lại câu sử dụng từ sẵn: 

Yesterday/ the plane/ take/ off/ early/ than/ I/ expect. 

=> _______________________________________. 

Xem đáp án

Đáp án: Yesterday the plane took off earlier than I expected. 

Giải thích 

- Trong câu “Yesterday” => dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn 

- So sánh hơn với tính từ ngắn: adj-er + than 

Dịch: Hôm qua máy bay cất cánh sớm hơn tôi dự kiến. 


Câu 27:

Viết lại câu sử dụng từ sẵn: 

you / better / eat / too / candies / because / they / not good / your teeth/ . 

=> ___________________________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án: You had better not eat too many candies because they are not good for your teeth. 

Giải thích: S + had better/‘d better + (not) + V-inf: dùng để đưa ra lời khuyên nên/không nên làm  

Dịch: Tốt nhất bạn không nên ăn quá nhiều kẹo chúng không tốt cho răng của bạn. 


Câu 28:

She stood there completely __________ so I had no idea at all what she was thinking. (EXPRESS) 
Xem đáp án

Đáp án: expressionless 

Giải thích: sau trạng từ cần 1 tính từ bổ nghĩa => expressionless: cảm 

Dịch: ấy đứng đó hoàn toàn cảm nên tôi không biết ấy đang nghĩ . 


Câu 29:

Sydney is the (1) ________of the state New South Wales in Australia
Xem đáp án

A. home: nhà 

B. site: địa điểm 

C. capital: thủ đô 

D. village: làng 

Chọn C


Câu 30:

It is the largest, oldest, and perhaps the (2) _______ beautiful city in Australia.
Xem đáp án
2. So sánh hơn nhất với tính từ dài: the most adj 
Chọn D

Câu 31:

Its harbour is one of the largest in the world, and famous (3) ________ the Harbour Bridge and the Opera House.
Xem đáp án
3. tobe famous for sth: nổi tiếng điều  
Chọn A

Câu 32:

The streets in the city centre are narrow (4) ________ many art galleries, restaurants, pubs
Xem đáp án
4. tobe narrow with sth: chật hẹp những thứ  
Chọn C

Câu 33:

but the streets in Paddington are (5) ________ and the houses are big. 
Xem đáp án

A. narrow: hẹp 

B. long: dài 

C. short: ngắn 

D. wide: rộng 

Chọn D


Câu 34:

The robbers made the bank manager hand over on the money. (was) 

=> __________________________________________________. 

Xem đáp án

Đáp án: The bank manager was made to hand over on the money by the robbers. 

Giải thích 

- Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + Vp2 + (by O) 

- tobe made to V-inf: bị ép làm  

Dịch: Giám đốc ngân hàng bị bọn cướp ép giao tiền. 


Câu 35:

A communication breakdown between two people from different countries may happen due to _____________ differences. (CULTURE) 
Xem đáp án

Đáp án: cultural 

Giải thích: trước danh từ cần 1 tính từ bổ nghĩa => cultural: thuộc về văn hóa 

Dịch: Sự gián đoạn liên lạc giữa hai người từ các quốc gia khác nhau thể xảy ra do sự khác biệt về văn hóa. 

 


Câu 36:

Why will Andrew go to Sa Pa? 
Xem đáp án
1. Because he like mountain- climbing. 
1. Dẫn chứngAndrew studies tribes around the word. He like mountain- climbing. He'll go to Sa Pa. 

Câu 37:

2. Who has visited VN twice? Where will he or she go? 
Xem đáp án
2. Jane has visited VN twice. She'll go to Ha Long Bay.
2. Dẫn chứngJane likes swimming and sunbathing. She has been to VN twice and she has visited Nha Trang already. She'll go to Ha Long Bay. 

Câu 38:

3. Mary can find an oceanic institute in Nha Trang. 
Xem đáp án
3. Mary can find an oceanic institute in Nha Trang. 
3. Dẫn chứngMary loves VN and she wants to travel by train to see as much of the country as possible. She also wants to visit an oceanic institute in VN. She'll go to Nha Trang. 

Câu 39:

4. Why does Mary want to travel by train?  
Xem đáp án
4. Because she wants to see as much of the country as possible. 
4. Dẫn chứngMary loves VN and she wants to travel by train to see as much of the country as possible. 

Câu 40:

5. Where does Donna have a flower shop? 
Xem đáp án
5. Donna has a flower shop in Los Angeles. 
5. Dẫn chứngDonna love flowers. She has a flower shop in Los Angeles. 

Câu 41:

From the clink of dishes one can tell that supper (prepare) __________. 

Xem đáp án

Đáp án: A 

Giải thích 

- “supper” chủ ngữ số ít => động từ chia ở số ít => chọn A 

- Cấu trúc bị động thì hiện tại tiếp diễn: S + is/am/are + being + Vp2 

Dịch: Nghe tiếng bát đĩa kêu leng keng, người ta thể biết bữa tối đang được chuẩn bị.


Câu 42:

Tìm sửa lỗi sai: 

Furniture makers use glue to hold joints together and sometimes to reinforce it

Xem đáp án

Đáp án: D 

Giải thích: tân ngữđây thay thế cho “joints” danh từ đếm được số nhiều => sửa “it” thành “them” 

Dịch: Các nhà sản xuất đồ nội thất sử dụng keo để giữ các mối nối lại với nhau đôi khi để gia cố chúng. 


Câu 43:

He started English when he was 18. 

=> He _____________________________. 

Xem đáp án

Đáp án: He has learnt English since he was 18. 

Giải thích: Khi “since” nói về một sự việc xảy ra trong quá khứ, chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn theo sau “since” thì hiện tại hoàn thànhmệnh đề chính 

S + have/has + Vp2 + since + S + Vqk 

Dịch: Anh ấy đã học tiếng Anh từ năm 18 tuổi. 


Câu 44:

I've been invited to the wedding _______14 February.

Xem đáp án

Đáp án: C 

Giải thích: trước ngày tháng dùng giới từ “on” 

Dịch: Tôi đã được mời đến dự đám cưới vào ngày 14 tháng 2. 


Câu 45:

Hoàn thành sử dụng dạng so sánh hơn của từ cho sẵn: 

I prefer living in the countryside to living in big cities as the countryside is (tranquil)__________. I really enjoy peaceful moments of life. 

Xem đáp án

Đáp án: more tranquil 

Giải thích: so sánh hơn với tính từ dài: more + adj 

Dịch: Tôi thích sốngnông thôn hơn sốngcác thành phố lớn miền quê yên tĩnh hơn. Tôi thực sự tận hưởng những giây phút bình yên của cuộc sống. 

 


Câu 46:

Tìm sửa lỗi sai: 

If she has driven all that way since this morning, she will tired and hungry.

Xem đáp án

Đáp án: D 

Giải thích 

- Câu điều kiện loại 1:  

If + S + V(hiện tại đơn, hiện tại hoàn thành) + O, S + will/can/might… + V-inf + O: diễn tả giả thiết thậthiện tại, thể xảy rahiện tại hoặc tương lai 

- will + be + adj => sửawill tired and hungrythànhwill be tired and hungry 

Dịch: Nếu ấy lái xe suốt quãng đường đó từ sáng nay, ấy sẽ mệt đói. 


Câu 47:

In England, turkey is (tradition) ____________eaten on Christmas Day. 
Xem đáp án

Đáp án: traditionally 

Giải thích: sau động từ tobe trước Vp2 cần 1 trạng từ => traditionally: theo truyền thống 

Dịch: Ở Anh, tây được ăn theo truyền thống vào ngày Giáng sinh. 


Câu 48:

Tìm và sửa lỗi sai:
Lam and his friends often goes to the cinema to enjoy the new films. 
Xem đáp án

Đáp án: C 

Giải thích: “Lam and his friends” chủ ngữ số nhiều => động từ phải chia ở số nhiều => sửa “goes” thành “go” 

Dịch: Lâm bạn thường đến rạp để thưởng thức những bộ phim mới. 


Câu 49:

Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân: 

“Mary, of course you’re overweight. You eat too much junk food. Even worse, you exercise infrequently.

Xem đáp án

Đáp án 

Giải thích: infrequently: không thường xuyên 

A. in the open: ngoài trời 

B. at a gym: tại phòng gym 

C. nearly every day: gần như mỗi ngày 

D. quite often: khá thường xuyên 

=> infrequently >< quite often 

Dịch: “Mary, tất nhiên bạn thừa cân rồi. Bạn ăn quá nhiều đồ ăn vặt. Tệ hơn nữa bạn không tập thể dục thường xuyên.” 


Câu 50:

People (1) ________ been growing rice for thousands of years.
Xem đáp án

- Trong câu “for thousand years” dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành => loại C, D 

- Chủ ngữ “People” danh từ số nhiều => chọn B 


Câu 51:

Then they are (2) _______ to fields covered with muddy water called paddies.
Xem đáp án
2. Cấu trúc bị động: to be taken to somewhere: bị đưa đi đâu 
Chọn D

Câu 52:

The fields or rice look very (3) ________
Xem đáp án
3. sau các động từ tri giác như “look, feel, smell …” tính từ => beautiful: xinh đẹp 
Chọn C

Câu 53:

Eating rice is (4) _______ special action in the world. They don’t use spoons or folks to enjoy bowls of rice.
Xem đáp án
4. “special” bắt đầu bằng phụ âm “s” => chọn “a” 
Chọn A

Câu 54:

However, they use two short sticks known (5) ________ chopsticks to put rice into their mouths. 
Xem đáp án
5. known as N: biết đến cái  
Chọn B

Câu 55:

She needs to travel to Kyoto on business. (TRIP) 

=> ____________________________________. 

Xem đáp án

Đáp án: She needs to go on a business trip to Kyoto. 

Giải thích: travel on business = go on a business trip: đi công tác 

Dịch: ấy cần phải đi công tác ở Kyoto. 


Câu 56:

She needs to travel to Kyoto on business. (TRIP) 

=> ____________________________________. 

Xem đáp án

Đáp án: She needs to go on a business trip to Kyoto. 

Giải thích: travel on business = go on a business trip: đi công tác 

Dịch: ấy cần phải đi công tác ở Kyoto. 


Câu 57:

Tìm sửa lỗi sai: 

She wishes her parents will come here tomorrow.

Xem đáp án

Đáp án: C 

Giải thích: Cấu trúc câu ướctương lai: S + wish(es) + (that) + S + would/could + V-inf: dùng để thể hiện mong ước một việc nào đó xảy ra hoặc một điều đó tốt đẹp trong tương lai. => sửa “will” thành “would” 

Dịch: ước bố mẹ sẽ đến đây vào ngày mai. 


Câu 58:

Students need the _________________ to communicate with people within their team. (ABLE) 
Xem đáp án

Đáp án: ability 

Giải thích: sau “the” cần 1 danh từ => ability: khả năng 


Câu 59:

Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.

Xem đáp án

Đáp án: A 

Giải thích: Đáp án A phát âm /ʃ/, các đáp án còn lại phát âm /s/ 

Dịch: 

A. chắc chắn rồi 

B. đã thấy 

C. gửi 

D. ngồi 


Câu 60:

The last time I saw him was in June. 

=> I haven't _________________________. 

Xem đáp án

Đáp án: I haven't seen him since June. 

Giải thích 

The last time + S + Vqk + was + time = S + have/has + not + Vp2 + since/for + time: Lần cuối cùng ai đó làm khi nào/ Ai đó đã không làm từ khi nào/được bao lâu 

Dịch: Tôi đã không gặp anh ấy kể từ tháng Sáu. 


Câu 61:

The last time Lan went to the zoo was two years ago. 

=> Lan __________________________________________. 

Xem đáp án

Đáp án: Lan hasn't gone to the zoo for two years. 

Giải thích: The last time + S + Vqk + was + time = S + have/has + not + Vp2 + since/for + time: Lần cuối cùng ai đó làm khi nào/ Ai đó đã không làm từ khi nào/được bao lâu rồi 

Dịch: Lan đã không đến sở thú được hai năm rồi. 


Câu 62:

The train journey from London to Bristol takes two hours.

Xem đáp án

Đáp án: B 

Giải thích: tính từ kép: a + số lượng-danh từ đếm được số ít  

Dịch: Đó một chuyến đi tàu kéo dài hai giờ từ London đến Bristol.


Câu 63:

The weather in winter is worse than in summer. People get ______colds in summer than in winter.

Xem đáp án

Đáp án: A 

Giải thích 

A. nhiều hơn 

B. ít hơn 

C. ít hơn 

Dịch: Thời tiết mùa đông tệ hơn mùa . Mọi người bị cảm lạnh vào mùa nhiều hơn vào mùa đông. 


Câu 64:

They (come) _________ back home after they (finish) __________ their work. 
Xem đáp án

Đáp án: came – had finished 

Giải thích: Cấu trúc với “after”: S + Vqk + O + after + S + had + Vp2 + O: dùng để nói về một sự việc được diễn ra sau khi đã kết thúc một hành động hay sự việc khác. 

Dịch: Họ trở về nhà sau khi hoàn thành công việc. 


Câu 65:

Tìm sửa lỗi sai: 

They played so good game of tennis last night that they surprised their audience.

Xem đáp án

Đáp án: A 

Giải thích 

- Cấu trúc so that “such … that” với tính từ: quáđến nỗi  

+ “so…that: so + adj + that: 

+ “such…that: such + a/an + adj + N 

=> sửa “so good game” thành “such a good game” 

Dịch: Đêm qua họ đã chơi một trận tennis hay đến mức khiến khán giả ngạc nhiên. 


Câu 66:

They've been getting along well with each other so far. (UP) 

=> ______________________________________________. 

Xem đáp án

Đáp án: Up to now, they have gotten along well with each other. 

Giải thích: Up to now, S + have/has + Vp2 + …= S + have/has + Vp2 + … + up to now: cho đến nay 

Dịch: Tính đến thời điểm hiện tại, họ đã rất thân thiết với nhau. 


Câu 67:

Tourists coming to Sapa usually visit ___________where the ethnic minorities lives.

Xem đáp án

Đáp án: A 

Giải thích: 

A. tribes: bộ lạc 

B. districts: huyện 

C. villages: làng 

D. hamlets: thôn 

Dịch: Khách du lịch đến Sapa thường đến thăm các bộ lạc nơi sinh sống của các dân tộc thiểu số. 


Câu 68:

Typhoon Ketsana ______(now/move) west, threatening to hit central Vietnam in the coming days. 
Xem đáp án

Đáp án: is now moving 

Giải thích: “now” dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn => is now moving 

Dịch: Bão Ketsana hiện đang di chuyển về phía Tây, nguy đổ bộ vào miền Trung Việt Nam trong những ngày tới. 


Câu 69:

When he was 8 years old, he had an accident and broke _______leg.

Xem đáp án

Đáp án: C 

Giải thích: trước danh từ “leg” cần 1 tính từ sở hữu bổ nghĩa => tính từ sở hữu của “he” “his” 

Dịch: Năm 8 tuổi, anh bị tai nạn gãy chân. 


Câu 70:

Who will take _________your position when you are on parental leave?

Xem đáp án

Đáp án: C 

Giải thích 

A. take up: tiếp tục việc đó bị bỏ dở 

B. take after: trông giống ai đó 

C. take over: đảm nhận 

D. take off: cất cánh 

Dịch: Ai sẽ đảm nhận vị trí của bạn khi bạn nghỉ sinh con? 


Câu 71:

Why are you looking so _________? (excite) 
Xem đáp án

Đáp án: excited 

Giải thích 

- look + adj: trông như thế nào  

+ tả đặc điểm, tính chất của người -> adj-ed 

+ tả đặc điểm, tính chất của sự vật -> adj-ing 

=> Câu đang tả tính chất của người => dùng “excited” 

Dịch: Sao trông bạn vẻ hào hứng thế? 


Câu 72:

Mark help 2 children to ______ from his first marriage.

Xem đáp án

Đáp án: B 

Giải thích: 

A. require: yêu cầu 

B. support: nuôi nấng, chu cấp 

C. grow: phát triển 

D. affect: ảnh hưởng 

Dịch: Mark chu cấp cho 2 đứa con từ cuộc hôn nhân đầu tiên. 


Câu 73:

They believe that this type of reading material somehow prevents "real" reading. (1) ________, many quality graphic novels are now being seen as a method of storytelling on the same level as novels, films or audiobooks.
Xem đáp án

A. Therefore: vậy 

B. Otherwise: nếu không thì 

C. In addition: thêm vào đó 

D. However: tuy nhiên 

=> Xét theo nghĩa của câu chọn D 


Câu 74:

Many librarians and teachers are now accepting graphic novels as proper literature for children as they (2) _______young people and motivate them to read.
Xem đáp án
Chỗ trống cần 1 động từ làm vị ngữ => chọn C 

Câu 75:

This has been especially true with children who are not (3) ________to read, especially boys.  
Xem đáp án
tobe willing to do sth: sẵn lòng làm  
Chọn A

Câu 76:

Therefore, they   will (4) _________new vocabulary more quickly.
Xem đáp án

A. know: biết 

B. take: lấy 

C. learn: học 

D. accept: chấp nhận 

=> Xét theo nghĩa của câu chọn C 


Câu 77:

She needs to travel to Kyoto on business. (TRIP) 

=> ____________________________________. 

Xem đáp án

Đáp án: She needs to go on a business trip to Kyoto. 

Giải thích: travel on business = go on a business trip: đi công tác 

Dịch: ấy cần phải đi công tác ở Kyoto. 


Câu 78:

Tìm sửa lỗi sai: 

She wishes her parents will come here tomorrow.

Xem đáp án

Đáp án: C 

Giải thích: Cấu trúc câu ướctương lai: S + wish(es) + (that) + S + would/could + V-inf: dùng để thể hiện mong ước một việc nào đó xảy ra hoặc


Câu 79:

Hard work always brings ___________. (succeed) 
Xem đáp án

Đáp án: success 

Giải thích: bring sth: mang lại thứ => sau “bring” cần 1 danh từ => success: sự thành công 

Dịch: Sự chăm chỉ luôn mang lại thành công. 


Câu 80:

Although Henry is a millionaire, he hates spending money. (Despite) 
Xem đáp án

Đáp án: Despite being a millionaire, he hates spending money. 

Giải thích: Although + S + V = In spite of/ Despite + N/Ving: mặc  

Dịch: Mặc triệu phú nhưng anh ấy ghét tiêu tiền. 


Câu 81:

Viết lại câu sử dụng đại từ quan hệ: 

The boys were arrested. They have been released. 

=> _____________________________________. 

Xem đáp án

Đáp án: The boys who were arrested have been released. 

Giải thích: Đại từ quan hệ “who” thay thế cho danh từ chỉ người “The boys” trước  

Dịch: Những cậu bị bắt vừa được thả.


Câu 82:

He is (clever) __________ student in my group. 
Xem đáp án

Đáp án: the cleverest 

Giải thích: so sánh hơn nhất với tính từ ngắn: the + adj-est 

Dịch: Anh ấy học sinh thông minh nhất trong nhóm của tôi. 


Câu 83:

I want to sign up __________ the Music Club this year. 

Xem đáp án

Đáp án: C 

Giải thích: sign up for: tham gia, đăng  

Dịch: Tôi muốn đăng vào Câu lạc bộ Âm nhạc năm nay. 


Câu 84:

For anyone that has had personal experiences with (1) _______ health,
Xem đáp án
mental health: sức khỏe tâm thần 
Chọn A

Câu 85:

you feel stronger not just in your body but so much stronger in your (2) _______ as well.
Xem đáp án

A. heart (n): trái tim 

B. mental (n): tinh thần 

C. brain (n): não 

D. mind (n): tâm trí 

Chọn D


Câu 86:

By keeping active. I’ve personally found that I now sleep much better and can (3) _______
Xem đáp án

A. cope (v): đối phó đương đầu                           

B. deal with (v): giải quyết          

C. solve (v): làm sáng tỏ                                      

D. achieve (v): đạt được 

Chọn B


Câu 87:

my daily activities with so much more (4) _______ and less stress.
Xem đáp án

- Trong câu xuất hiện liên từ “and” => cấu trúc song song 

- “stress” danh từ => chỗ trống cần điền 1 danh từ => ease: sự dễ chịu 

Chọn A


Câu 88:

I have also had a boost to my own self-confidence (5) _______ I have managed to lose a considerable amount of weight. 
Xem đáp án

A. if: nếu 

B. when: khi 

C. as:  

D. although: mặc  

Chọn C


Câu 89:

Mr. Nam is the teacher in _______ we have much confidence.

Xem đáp án

Đáp án: A 

Giải thích: Đại từ quan hệ “whom” thay thế cho danh từ chỉ người “the teacher” trước  

Dịch: Thầy Nam người thầy chúng em rất tin tưởng. 


Câu 90:

Its a good car, but it has its __________. (LIMIT) 
Xem đáp án

Đáp án: limitation 

Giải thích: sau tính từ sở hữu cần 1 danh từ => limitation: sự hạn chế 

Dịch: Đó một chiếc xe tốt, nhưng hạn chế. 


Câu 91:

Ask her to come and see me as soon as she _______ her work.

Xem đáp án

Đáp án: C 

Giải thích: Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + Vp2: nhấn mạnh vào sự hoàn tất của hành động, hành động vừa xảy ra xong để lại kết quảhiện tại 

Dịch: Bảo ấy đến gặp tôi ngay sau khi ấy làm xong công việc. 


Câu 92:

Christopher Columbus was an Italian ________ who discovered the Americas.

Xem đáp án

Đáp án: B 

Giải thích 

A. nhà sáng lập 

B. nhà thám hiểm 

C. nhà khảo cổ học 

D. nhà phát minh 

Dịch: Christopher Columbus một nhà thám hiểm người Ý đã khám phá ra châu Mỹ.


Câu 93:

The twin towers are __________ height.

Xem đáp án

Đáp án: D 

Giải thích 

- “of dùng để đứng trước một danh từ hoặc một cụm từ 

- the same + N: cùng cái đó 

Dịch: Tòa tháp đôi cùng chiều cao. 


Câu 94:

Look at the black clouds in the sky. It _____________.

Xem đáp án

Đáp án: A 

Giải thích: Thì tương lai gần (to be going to): S + be going to + V-inf: dùng để d đoán 1 sự việc sẽ xảy ra trong tương lai dựa trên các quan sát, dấu hiệu của hiện tại. 

Dịch: Hãy nhìn những đám mây đen trên bầu trời. Trời sắp mưa. 


Câu 95:

Day of the Dead is celebrated _________November 1st in Mexico.

Xem đáp án

Đáp án: A 

Giải thích: trước ngày tháng dùng giới từ “on” 

Dịch: Ngày của người chết được tổ chức vào ngày 1 tháng 11 tại Mexico.


Câu 96:

The traffic lights turned red, but he didn't stop his car. 

=> Though _______________________________________. 

Xem đáp án

Đáp án: Though the traffic lights turned red, he didn't stop the car. 

Giải thích: Though/ Although + S + V: mặc  

Dịch: đèn giao thông đã chuyển sang màu đỏ nhưng anh vẫn không dừng xe. 


Câu 97:

He studied very well though his life was hard at that time. 

=> In spite of _________________________________________. 

Xem đáp án

Đáp án: In spite of his hard life at that time, He studied very well. 

Giải thích: Though/ Although + S + V = In spite of/ Despite + N/Ving: mặc  

Dịch: Mặc cuộc sống lúc đó khó khăn nhưng anh ấy học rất giỏi.


Câu 98:

His life is hard. He is determined to study well. 

=> No matter ________________________________. 

Xem đáp án

Đáp án: No matter how hard his life is, he is determined to study well. 

Giải thích: Cấu trúc “No matter how”: No matter how + adj/adv + S + V, S + V: cho thế nào đi chăng nữa 

Dịch: cuộc sống khó khăn đến mấy, cậu vẫn quyết tâm học tập thật tốt. 

 


Câu 99:

I checked the answers. Two of __________ were wrong.

Xem đáp án

Đáp án: A 

Giải thích: Chỗ trống cần điền một tân ngữ thay thế cho “the answers” => chọn “them” 

Dịch: Tôi đã kiểm tra câu trả lời. Hai trong số chúng đã sai. 


Câu 100:

I shall be glad when he _______.

Xem đáp án

Đáp án: D 

Giải thích 

- Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + Vp2: nhấn mạnh vào sự hoàn tất của hành động, hành động vừa xảy ra xong để lại kết quảhiện tại 

- Hành động anh ấy đi diễn ra trước hành động tôi vui mừng diễn ra sau chọnhas gone 

Dịch: Tôi sẽ vui mừng khi anh ấy đi. 


Câu 101:

“I was waiting for the bus when he arrived, She said. 

=> She said that ___________________________________. 

Xem đáp án

Đáp án: She said that she had been waiting for the bus when he had arrived. 

Giải thích 

- Câu gián tiếp dạng câu kể: S + said + (that) + S + V 

- Khi chuyển sang câu gián tiếp phải lùi 1 thì so với câu gốc: 

+ Câu trực tiếp quá khứ tiếp diễn => câu gián tiếp quá khứ hoàn thành tiếp diễn 

+ Câu trực tiếp quá khứ đơn => câu gián tiếp quá khứ hoàn thành 

Dịch: ấy nói rằng ấy đã đợi xe buýt khi anh ấy đến. 


Câu 102:

I’m busy right now, so I can’t help you.  

=> If _________________________________. 

Xem đáp án

Đáp án: If I weren't busy now, I could help you. 

Giải thích: Câu điều kiện loại 2: If S + Vqk + O, S + would/could + Vinf: dùng để diễn tả sự việc hay điều kiệnkhông thểxảy rahiện tại. 

Dịch: Nếu bây giờ tôi không bận, tôi thể giúp bạn. 


Câu 103:

I ________ my friend for dinner after work tomorrow.

Xem đáp án

Đáp án: C 

Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn: S + is/am/are + Ving + O: dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn 

Dịch: Tôi sẽ gặp bạn tôi để ăn tối sau giờ làm việc vào ngày mai. 


Câu 104:

John is old enough to be ___________ of his parents. (depend) 
Xem đáp án

Đáp án: independent 

Giải thích: tobe + independent + of + N: không phụ thuộc vào ai/cái  

Dịch: John đã đủ lớn để tự lập khỏi cha mẹ. 


Câu 105:

Mr. Miller said “I can't come to the meeting on Sunday.” 

=> Mr. Miller said (that) ______________________________. 

Xem đáp án

Đáp án: Mr. Miller said (that) he couldn't come to the meeting on Sunday. 

Giải thích 

- Khi chuyển sang câu gián tiếp phải đổi ngôi lùi thì: 

+ Đôi ngôi I => He 

+ can’t => couldn’t 

Dịch: Ông Miller nói (rằng) ông ấy không thể đến cuộc họp vào Chủ nhật. 


Câu 106:

Chuyển câu sau sang dạng câu chẻ: 

The boy hit the dog in the garden. 

=> It ______________________.  

Xem đáp án

Đáp án: It was the dog that the boy hit in the garden. 

Giải thích 

Cấu trúc câu chẻ nhấn mạnh tân ngữ: It + is/was + O + that/ who/ which + S + V 

Dịch: Đó con chó cậu đánh trong vườn. 


Câu 107:

The local people were very ________ to us. (hospitability) 
Xem đáp án

Đáp án: hospitable 

Giải thích: sautobecần 1 tính từ => hospitable: hiếu khách 

Dịch: Người dân địa phương rất hiếu khách với chúng tôi. 


Câu 108:

The office looked very __________with its Christmas tree. (festival) 
Xem đáp án

Đáp án: festive 

Giải thích: look + adj: trông như thế nào => festive: lễ hội 

Dịch: Văn phòng trông rất lễ hội với cây thông Noel. 


Câu 109:

When I last saw him, he _______ in London.

Xem đáp án

Đáp án: C 

Giải thích 

- Cấu trúc kết hợp giữa quá khứ đơn quá khứ tiếp diễn 

When S1 + Vqk + O, S2 + was/were + Ving: diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ bị một hành động khác xen vào 

+ Hành động đang xảy ra chia quá khứ tiếp diễn 

+ Hành động xen vào chia quá khứ đơn 

Dịch: Lần cuối cùng tôi gặp anh ấy, anh ấy đang sống ở London. 


Câu 110:

Tìm sửa lỗi sai: 

While Angela cleaned the room, she found her lost earring.

Xem đáp án

Đáp án: B 

Giải thích 

- Cấu trúc kết hợp giữa quá khứ đơn quá khứ tiếp diễn với “while” 

While + S1 + was/were + Ving + O, S2 + Vqk + O: diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ bị một hành động khác xen vào 

+ Hành động đang xảy ra chia quá khứ tiếp diễn 

+ Hành động xen vào chia quá khứ đơn 

=> sửa “cleaned” thành “was cleaning” 

Dịch: Khi Angela đang dọn phòng, tìm thấy chiếc bông tai bị mất của mình. 


Câu 111:

What (we, have) _________ for dinner tonight? 
Xem đáp án

Đáp án: will we have 

Giải thích: Cấu trúc câu hỏi thì tương lai đơn: Wh-questions + will + S + V-inf + O?: dùng để diễn tả một quyết định ngay tại thời điểm nói 

Dịch: Tối nay chúng ta sẽ ăn ? 

 


Bắt đầu thi ngay