Thứ năm, 09/05/2024
IMG-LOGO

Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 52)

  • 7402 lượt thi

  • 107 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Helen is much more confident with her English now. She can actually ____ a conversation with her teacher in English without difficulty.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: hold (v) tổ chức

Dịch: Hiện tại Helen đã tự tin hơn rất nhiều với vốn tiếng Anh của mình. Cô ấy thực sự có thể tổ chức một cuộc trò chuyện với giáo viên của mình bằng tiếng Anh mà không gặp khó khăn.


Câu 2:

It was Tom _______ to help us.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Trong câu này, ta thấy câu bắt đầu bằng It+ was + Tom (N chỉ người) và sau Tom không có động từ chính. Từ đó ta suy ra đây là câu chẻ nhấn mạnh chủ từ.

Cấu trúc: It + is / was + Noun / pronoun (người) + who/ that + V + O …

Dịch: Chính Tom là người đã đến giúp đỡ tôi.


Câu 3:

It's my ____ ceremony next week; I think my parents are looking forward to it more than I am.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: graduation ceremony: lễ tốt nghiệp

Dịch: Đó là lễ tốt nghiệp của tôi vào tuần tới; tôi nghĩ rằng bố mẹ tôi đang mong đợi nó nhiều hơn tôi.


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is the following question

They cancelled all the sporting events because of the heavy rain.

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch: Họ hủy bỏ tất cả các sự kiện thể thao vì mưa lớn.

A. Sai vì ngữ cảnh ở quá khứ phải dùng câu điều kiện loại 3

B. Nếu trời không mưa to họ sẽ hủy tất cả sự kiện thể thao. => sai nghĩa

C. Sai vì mệnh đề chính phải dùng would have Ved/ V3.

D. Nếu trời không mưa lớn, họ sẽ không hủy bỏ tất cả các sự kiện thể thao.


Câu 5:

Tina gave her ticket to the concert to John, ____ then sold it to Nick.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: "John" là danh từ chỉ người, vị trí còn thiếu cần một chủ ngữ, phía sau có động từ

Dịch: Tina đã đưa vé xem buổi hòa nhạc của mình cho John, người sau đó đã bán nó cho Nick.


Câu 6:

International Women's Day is an occasion to make more ____ towards achieving gender equality.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

A. movement (n) bước chuyển biến

B. progress (n) sự tiến bộ

C. improvement (n) cải tiến

D. development (n) sự phát triển

Dịch: Ngày Quốc tế Phụ nữ là một dịp để đạt được nhiều tiến bộ hơn nhằm đạt được bình đẳng giới.


Câu 7:

To Alan's amazement, the passport office was closed when he arrived. (find)
Xem đáp án

Đáp án: Alan was amazed to find the passport office was closed when he arrived.

Dịch: Trước sự ngạc nhiên của Alan, văn phòng hộ chiếu đã đóng cửa khi anh đến. = Alan đã rất ngạc nhiên khi thấy văn phòng hộ chiếu đã đóng cửa khi anh đến.


Câu 8:

The book ____ she's most famous is Dance of the Dinosaur.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: "The book" là danh từ chỉ vật nên ta dùng đại từ quan hệ là "which", tính từ "famous" đi với giới từ "for" nên ta đảo giới từ "for" lên trước đại từ quan hệ

Dịch: Cuốn sách mà cô ấy nổi tiếng nhất là Dance of the Dinosaur.


Câu 9:

Do you know the song _____ on the radio?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động (passive) ta dùng cụm quá khứ phân từ (past participle phrase).

Dịch: Bạn có biết bài hát đang được phát trên radio không?


Câu 10:

Since his head-on collision, the man has become a(n) _______ to the whole family.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

- susceptibility (n): tính nhạy cảm

- weakness (n): điểm yếu

- asset (n): tài sản

- liability (n): người gây rắc rối → liability to somebody/something: người gây rắc rối cho ai/cái gì

Dịch: Kể từ vụ tai nạn va chạm trực diện, người đàn ông đã trở thành của nợ cho cả gia đình.


Câu 11:

Don't walk too fast. I can't keep_________you.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: keep up with: giữ kịp, đuổi kịp, bắt kịp

Dịch: Đừng đi nhanh quá. Tôi không thể đuổi kịp bạn.


Câu 12:

If you have finished the test, you……………the room.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: dùng câu điều kiện loại I để chỉ sự thật

Dịch: Nếu bạn đã hoàn thành bài kiểm tra, bạn có thể rời khỏi phòng.


Câu 13:

So much progress ___________ that there may be space-flights to Mars.

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch: Nhiều tiến bộ đang được thực hiện đến mức có thể có những chuyến bay vào không gian tới sao Hỏa.


Câu 14:

He is a person _________ friends trust him.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: “whose” thay thế tính từ sở hữu

Dịch: Anh ấy là một người mà bạn bè tin tưởng anh ấy.


Câu 15:

Rewrite the following sentences.

Her grief was so great that she almost fainted. => So ..............................................................

Xem đáp án

Đáp án: So great was her grief that she almost fainted.

Giải thích: Cấu trúc đảo ngữ: So + Adj/Adv + Aux + S + V + that + clause.

Dịch: Nỗi đau buồn của cô ấy lớn đến nỗi cô ấy gần như ngất đi. = Nỗi đau quá lớn khiến cô gần như ngất đi.


Câu 25:

Find the mistake

Asteroids may be fragments of a planet shattered long ago or from material the nuclei of old comets.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Các hành tinh nhỏ có thể là các mảnh vỡ từ một hành tinh… hoặc các vật chất từ hạt nhân … -> không là “từ các vật chất” mà là “vật chất từ…” -> đổi chỗ 2 từ thành “material from”

Dịch: Các tiểu hành tinh có thể là những mảnh vỡ của một hành tinh đã bị phá vỡ từ lâu hoặc vật chất từ hạt nhân của các sao chổi cũ.


Câu 26:

In order to save money, we should use public transport ……. motorbike.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: instead of = thay vì

Dịch: Để tiết kiệm chi phí, chúng ta nên sử dụng phương tiện công cộng thay vì xe máy.


Câu 27:

Declared an endangered species in the United States, ___________.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Được tuyên bố là một loài có nguy cơ tuyệt chủng ở Hoa Kỳ, rễ nhân sâm đã bị thu hái gần như sắp tuyệt chủng.


Câu 28:

Mary rang hours and hour ago. (SINCE)
Xem đáp án

Đáp án: It is hours since Mary rang.

Giải thích: Cấu trúc: it is + time + since + S + V.

Dịch: Mary đã gọi điện hàng giờ trước. = Đã nhiều giờ kể từ khi Mary gọi.


Câu 29:

Fresh water is very important to life because no one can live without it. Yet it is one of the limited and most endangered natural resources on our planet.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Fresh: Sạch

A. Sạch

B. Có thể uống được

C. Ô nhiễm

D. Chạy

=> Fresh >< Polluted

Dịch: Nước ngọt rất quan trọng đối với sự sống vì không ai có thể sống thiếu nó. Tuy nhiên, nó là một trong những nguồn tài nguyên thiên nhiên có hạn và có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất trên hành tinh của chúng ta.


Câu 30:

Điền mạo từ: a/an/the/x

There was (1) ________knock on (2) ________door. I opened it and found (3) ________small dark man in (4) ________blue overcoat and (5) _______woolen cap.

Xem đáp án

Đáp án:

1. a

2. the

3. a

4. a

5. a

Giải thích:

- a: dùng khi danh từ người nói nhắc đến không đặc biệt, để giới thiệu về thứ lần đầu tiên nhắc tới với người nghe (người nghe chưa biết gì về thứ này)

- the: dùng khi nói về một vật riêng hoặc một người mà cả người nghe và người nói đều biết.

Dịch: Có tiếng gõ cửa. Tôi mở nó ra và thấy một người đàn ông nhỏ bé mặc áo khoác ngoài màu xanh và đội mũ len.


Câu 31:

The society was set up to _________ endangered species from extinction.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: prevent sb/sth from N/Ving: bảo vệ ai/cái gì khỏi việc gì

Dịch: Hiệp hội được thành lập để ngăn chặn các loài có nguy cơ tuyệt chủng.


Câu 32:

Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân:

Our country's natural and cultural potential for ecotourism is well known.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: potential: tiềm năng

A. khả năng thất bại

B. khả năng chiến thắng

C. khả năng mất mát

D. khả năng đạt được thành tựu

-> potential = possibility for achievement

Dịch: Tiềm năng tự nhiên và văn hóa của nước ta về du lịch sinh thái đã được nhiều người biết đến.


Câu 33:

Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân:

Their activities are not based on the ecotourism principles.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: principles: nguyên tắc

A. hiệu trưởng

B. quy tắc

C. tiêu chí

D. điểm

-> principles = rules

Dịch: Hoạt động của họ không dựa trên các nguyên tắc du lịch sinh thái.


Câu 34:

I can't afford to spend my holiday aboard.

=> A holiday aboard is so ___________________.

Xem đáp án

Đáp án: A holiday abroad is so expensive that I couldn't afford it.

Giải thích: Cấu trúc: S + tobe + so + adj + that + S + V: quá...đến nỗi mà

Dịch: Một kỳ nghỉ ở nước ngoài đắt đến mức tôi không đủ khả năng chi trả.


Câu 35:

He only thought about having a holiday abroad after he retired.

=> Only _________________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án: Only after he retired did he think about having a holiday abroad.

Giải thích: Cấu trúc: Only after + N/Ving/Clause + trợ động từ + S + Vinf: chỉ sau khi

Dịch: Chỉ sau khi nghỉ hưu ông mới nghĩ đến việc đi nghỉ ở nước ngoài.


Câu 36:

The manager is away on business _______ so I am in charge of the office now.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

- business trip: chuyến công tác

+ tobe away on business trip: đi công tác

Dịch: Người quản lý đi công tác xa nên hiện tại tôi đang phụ trách văn phòng.


Câu 38:

The Sun itself (2) _________of gas.
Xem đáp án
consist of: bao gồm
Chọn A

Câu 39:

Nuclear reactions inside its core (3) _______the heat
Xem đáp án
Ở đây cần 1 động từ đứng sau danh từ -> produce: sản xuất, tạo ra
Chọn A

Câu 40:

light that make life on the Earth (4) ________.
Xem đáp án
make sth/sb possible: giúp ai/cái gì làm gì
Chọn C

Câu 41:

The Earth is the third of four small terrestrial (Earth like) planets that orbit close to the (5) _________.
Xem đáp án

A. Trái đất

B. Sao Hỏa

C. Thủy ngân

D. Mặt trời

Chọn C


Câu 42:

Further out in our Solar System are four huge gas planets, while distant Pluto, (6) _________planet
Xem đáp án
so sánh hơn nhất với tính từ ngắn: the adj-est
Chọn D

Câu 43:

is made (7) _________rock and ice.
Xem đáp án
. made of: tạo ra từ, làm từ
Chọn B

Câu 44:

The Solar System and all the stars in the (8) _________are part of our galaxy-the Milky Way
Xem đáp án

A. không gian

B. vũ trụ

C. mặt Trăng

D. bầu trời

Chọn D


Câu 45:

which (9) ________as many as 200 billion stars
Xem đáp án

A. bao gồm

B. làm từ

C. ở lại

D. chứa

Chọn D


Câu 46:

Beyond our galaxy (10) _________millions more galaxies. They all add together to make up the Universe.

Xem đáp án

trước danh từ số nhiều dùng động từ tobe “are”

Chọn B


Câu 47:

Tìm và sửa lỗi sai: The more you practice, the fluently you can speak.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Cấu trúc “the more the more” với câu so sánh và trạng từ dài:

The more + S + V, the more adv + S + V: càng … càng => sửa fluently thành more fluently

Dịch: Càng thực hành nhiều, bạn càng có thể nói trôi chảy.


Câu 48:

He bowed to us with elaborate___________. (courteous)
Xem đáp án

Đáp án: courtesy

Giải thích: sau tính từ cần 1 danh từ -> courtesy: lịch sự

Dịch: Anh ấy cúi chào chúng tôi một cách lịch sự.


Câu 49:

Study harder or you won't pass the exam.

=> If ___________________________________.
Xem đáp án

Đáp án: If you don't study harder, you won't pass the exam.

Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es) + O, S + will/can (not) + V-inf + O: diễn tả giả thiết có thật ở hiện tại, có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

Dịch: Nếu bạn không học chăm chỉ hơn, bạn sẽ không vượt qua kỳ thi.


Câu 50:

What is a good description for this text?

Xem đáp án

Dẫn chứng “Few people can embody the spirit … the creators of the United States.”

Chọn B


Câu 51:

When was Benjamin Franklin born?

Xem đáp án

Dẫn chứng “He lived through almost the whole of the eighteenth century, being born six years after, and dying ten years before it ended.”

Chọn D


Câu 52:

Which of these happened first?

Xem đáp án

Dẫn chứng “At the age of 17 Franklin ran away to Philadelphia. He had already received some training as a printer’s apprentice”

Chọn A


Câu 53:

What was Poor Richard’s Almanak about?

Xem đáp án
Dẫn chứng “Some of his experience in business was shared in his famous Poor Richard’s Almanak, which established his reputation throughout the American colonies.”
Chọn B

Câu 54:

In which countries did Franklin live?

Xem đáp án

Dẫn chứng

- “Few people can embody the spirit of early America as much as Benjamin Franklin. He lived through almost the whole of the eighteenth century,”

- “Later, he went to London to try to persuade the British government to change the conditions”

- “As ambassador to France, he encouraged the French to help George Washington.”


Câu 55:

This chess game is going to last ages. They ____ it until midnight.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Cấu trúc thì tương lai hoàn thành: S + will (not) + have + Vp2: dùng để diễn tả một hành động hay sự việc sẽ được hoàn thành trước một thời điểm hoặc trước một hành động, sự việc khác trong tương lai

Dịch: Trò chơi cờ vua này sẽ tồn tại lâu dài. Họ sẽ không hoàn thành nó cho đến nửa đêm.


Câu 56:

Tina gave her ticket to the concert to John, _______ then sold it to Nick.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

- Đại từ quan hệ “who” thay thế cho John trước nó, có chức năng làm chủ ngữ trong câu

+ whom cũng thay thế cho danh từ chỉ người, tuy nhiên đóng vai trò là tân ngữ trong câu -> chọn “who”

Dịch: Tina đưa vé xem buổi hòa nhạc cho John, người sau đó đã bán nó cho Nick.


Câu 57:

____________ improve the urban transport situation in India, new metro rail networks have been developed.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

A. Trong nỗ lực

B. Ngoài

C. Xét về mặt

D. Với mục đích

Dịch: Trong nỗ lực cải thiện tình hình giao thông đô thị ở Ấn Độ, mạng lưới đường sắt đô thị mới đã được phát triển.


Câu 58:

Domestic violence _________ girls and women must be wiped out at any cost.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

A. trên

B. tại

C. cho

D. đối với

Dịch: Bạo lực gia đình đối với trẻ em gái và phụ nữ phải được xóa bỏ bằng mọi giá.


Câu 59:

This company can ____ for wage discrimination among workers of different genders.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: can be + Vp2: có thể bị gì

Dịch: Công ty này có thể bị kiện vì phân biệt tiền lương giữa những người lao động thuộc các giới tính khác nhau.


Câu 60:

Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân:

An interactive whiteboard is an electronic device that helps students learn English in a more stimulating way.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: stimulating: kích thích, hứng thú

A. gây hứng thú

B. nâng cao hiệu suất

C. thúc đẩy giao tiếp

D. nâng cao trình độ

-> stimulating = interest-arousing

Dịch: Bảng trắng tương tác là một thiết bị điện tử giúp học sinh học tiếng Anh một cách hứng thú hơn.


Câu 61:

I'd be grateful if you would check these accounts for me.

=> Would you _______________________________________.

Xem đáp án

Đáp án: Would you mind checking these accounts for me?

Giải thích: Would you mind + Ving + …?: Bạn có phiền …. không?

Dịch: Bạn có phiền khi kiểm tra những tài khoản này giúp tôi không?


Câu 62:

She went out for a walk. Then she had a fatal accident.

=> Before _________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án: Before having a fatal accident, she had gone out for a walk.

Giải thích:

- Cấu trúc before ở quá khứ: Before + S + Vqk + O, S + had + Vp2 + O

+ Khi 2 mệnh đề cùng chủ ngữ: Before + Ving + O, S + had + Vp2 + O

Dịch: Trước khi gặp tai nạn chết người, cô đã ra ngoài đi dạo.


Câu 63:

I worked very hard for the exam. Then I passed it.

=> Before______________________________________.

Xem đáp án

Đáp án: Before I passed the exam, I had worked very hard for it.

Giải thích: Cấu trúc before ở quá khứ: Before + S + Vqk + O, S + had + Vp2 + O

Dịch: Trước khi vượt qua kỳ thi, tôi đã học tập rất chăm chỉ.


Câu 64:

Rút gọn mệnh đề quan hệ:

We are driving on the road which was built in 1980.

Xem đáp án

Đáp án: We are driving on the road built in 1980.

Giải thích: Cách rút gọn mệnh đề quan hệ bằng V3: lược bỏ đại từ quan hệ và đổi động từ thành dạng V3

Dịch: Chúng tôi đang lái xe trên con đường được xây dựng vào năm 1980.


Câu 65:

"Can I help you?" - " __________"

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

A. Vào lúc hai giờ.

B. Tôi có thể giúp bạn.

C. Không, tôi không biết.

D. Vâng, xin vui lòng.

Dịch: "Tôi có thể giúp bạn?"- "Vâng, xin vui lòng."


Câu 66:

“Most cities aren't safe places to live, are they?" – "____”

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch: “Hầu hết các thành phố không an toàn để sống, phải không?”

A. Đúng là không an toàn. Luôn có những chỗ người ta bảo không nên bén mảng tới.

B. An toàn mà. Luôn có những chỗ người ta bảo không nên bén mảng tới.

C. Ừ thì nó là nơi an toàn. Luôn có những chỗ người ta bảo không nên bén mảng tới.

D. Nó là nơi an toàn. Luôn có những chỗ người ta bảo không nên bén mảng tới.


Câu 67:

The Earth is experiencing a major _______ in the climate. (HEAVE)

Xem đáp án

Đáp án: upheaval

Giải thích: sau tính từ cần 1 danh từ -> upheaval: sự biến động

Dịch: Trái đất đang trải qua một biến động lớn về khí hậu.


Câu 68:

When I was driving, I realized that the car wasn’t working properly. (WRONG)

Xem đáp án

Đáp án: When I was driving, I realized that there was something wrong with the car.

Giải thích: There + tobe + something + wrong + with + N: có gì đó không ổn với cái gì

Dịch: Khi đang lái xe, tôi nhận ra rằng có điều gì đó không ổn ở chiếc xe.


Câu 69:

London is home to people of many _______ cultures.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: trước danh từ cần 1 tính từ -> diverse: đa dạng

Dịch: London là nơi sinh sống của nhiều người thuộc nhiều nền văn hóa đa dạng.


Câu 70:

Tìm và sửa lỗi sai:

Do you know that the word “tsunami” takes from the Japanese for “harbor wave”?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Xét về nghĩa, vế sau ‘‘that’’ phải ở dạng bị động -> sửa takes thành is taken

Dịch: Bạn có biết từ “sóng thần” được lấy từ tiếng Nhật có nghĩa là “sóng cảng” không?


Câu 71:

Today, Australia is one of __________ diverse countries in the world.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

- so sánh hơn nhất với trạng từ dài: the most + adj

+ Ở đây cần trạng từ do trước tính từ cần 1 trạng từ bổ nghĩa

Dịch: Ngày nay, Úc là một trong những quốc gia có nền văn hóa đa dạng nhất trên thế giới.


Câu 72:

I'll have to wait before I know whether he'll keep his promise or not. (IT REMAINS)

=> ________________________________________________________________.
Xem đáp án

Đáp án: It remains to be seen whether he’ll keep his promise or not.

Giải thích: Thành ngữ “It remains to be seen”: vẫn còn đang được xem xét

Dịch: Vẫn còn phải xem liệu anh ấy có giữ lời hứa hay không.


Câu 73:

You can make life more difficult for thieves by (1) ________ your wallet in an inside pocket instead of back pocket.
Xem đáp án

1.

A. lấy đi

B. cầm

C. mang theo

D. mang đến/mang lại

Chọn C


Câu 74:

But make sure that you still have it if someone bumps into you in a (2) ________.
Xem đáp án

2.

A. quần chúng

B. ban nhạc

C. đám đông

D. nhóm

Chọn C


Câu 75:

Never let your handbag out of your (3) ________.
Xem đáp án

3. out of sight: ngoài tầm mắt

Chọn B


Câu 76:

On public transport, (4) ________ hold of it.
Xem đáp án

4. take hold: giữ chắc

Chọn C


Câu 77:

You are also (5) ________ to take traveler’s cheques rather than cash when you go abroad
Xem đáp án

5.

A. đề nghị

B. bảo

C. thông báo

D. khuyên

Chọn D


Câu 78:

and use cash dispensers which are on (6) ________ streets, or are well lit at night.

Xem đáp án

6. main street: đường phố chính

Chọn A


Câu 79:

I saw your school’s __________ in today’s edition of Viet Nam News.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

A. nhà quảng cáo

B. quảng cáo, thông báo (n)

C. hoạt động quảng cáo (n)

D. quảng cáo (v)

Dịch: Tôi thấy quảng cáo của trường bạn trên ấn bản ngày hôm nay của Tin tức Việt Nam.


Câu 80:

She has been ________ as the president of our company.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành dạng bị động: S + have/has been + Vp2

Dịch: Cô ấy đã được đề cử làm chủ tịch công ty chúng tôi.


Câu 81:

Tìm và sửa lỗi sai:

It is reported that six people trapped in collapsed building have freed so far.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + been + Vp2 (+by O).

-> sửa “have freed” thành “have been freed”

Dịch: Được biết, đến nay 6 người bị mắc kẹt trong tòa nhà bị sập đã được giải thoát.


Câu 82:

Tìm và sửa lỗi sai:

Lan was extreme pleased that she got an A for her assignment.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: sau động từ tobe và trước tính từ cần 1 trạng từ -> sửa “extreme” thành “extremely”

Dịch: Lan vô cùng hài lòng khi được điểm A cho bài tập của mình.


Câu 83:

They _________ in New York for ten years before they moved to London.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Cấu trúc before trong quá khứ: S + had + Vp2 + … + before + S + Vqk + …

Dịch: Họ đã sống ở New York mười năm trước khi chuyển đến London.


Câu 84:

By the time we get there, the store ________. (close)

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Cấu trúc “by the time” thì hiện tại: By the time + S1 + V (s/es), S2 + will (not) + have + Vp2 + O: vào thời điểm mà

Dịch: Khi chúng tôi đến đó thì cửa hàng đã đóng cửa rồi.


Câu 85:

They must figure out how a city can develop to meet the demands of future residents in a ______ and cost-effective way.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

A. liên tục

B. có sẵn

C. bền vững

D. tự nhiên

Dịch: Họ phải tìm ra cách một thành phố có thể phát triển để đáp ứng nhu cầu của cư dân tương lai một cách bền vững và tiết kiệm chi phí.


Câu 86:

The _______ is where you’ll find all the large department stores and banks.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

A. trái tim thành phố

B. tòa thị chính

C. trung tâm thành phố

D. kinh doanh

Dịch: Trung tâm thành phố là nơi bạn sẽ tìm thấy tất cả các cửa hàng bách hóa và ngân hàng lớn.


Câu 87:

I told him off. Then I realized I was wrong.

=> After I ________________________________.

Xem đáp án

Đáp án: After I had told him off, I realized I was wrong.

Giải thích: Cấu trúc After: After + S + had + Vp2 + …, S + Vqk + …: dùng để nói về một sự việc được diễn ra sau khi đã kết thúc một hành động hay sự việc khác.

Dịch: Sau khi tôi nói với anh ấy, tôi nhận ra mình đã sai.


Câu 88:

The chances are that the whole thing will have been forgotten by next term.

=> In ______________________________________________________________.
Xem đáp án

Đáp án: In all probability, the whole thing will have been forgotten by next term.

Giải thích: In all probability/likelihood, S + V: rất có thể (suy đoán về tương lai)

Dịch: Rất có thể, toàn bộ sự việc sẽ bị lãng quên vào học kỳ tới.


Câu 89:

There was no point in trying to phone as he never answers the phone after midnight.

=> Even if ____________________________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án: Even if I tried to phone him, it's no use as he never answers the phone after midnight.

Giải thích:

- There is no point (in) + Ving: không có lí nào

- Even if + S + V, S + V: kể cả khi

Dịch: Ngay cả khi tôi cố gắng gọi điện cho anh ấy cũng vô ích vì anh ấy không bao giờ trả lời điện thoại sau nửa đêm.


Câu 90:

Viet Nam has abundant mineral water sources, _______ throughout the country.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Cách rút gọn mệnh đề quan hệ bằng V3: lược bỏ đại từ quan hệ và đổi động từ thành dạng V3

Dịch: Việt Nam có nguồn nước khoáng dồi dào, trải khắp cả nước.


Câu 91:

What mainly distinguishes man from other animals is the power of speech.

=> Man ___________________________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án: Man is mainly distinguished from other animals by the power of speech.

Giải thích:

- distinguish sb/sth from sb/sth by sth: phân biệt ai/cái gì với ai/cái gì bằng cái gì

- Bị động thì hiện tại đơn: S + is/am/are + Vp2 + (by O)

Dịch: Con người chủ yếu được phân biệt với các loài động vật khác bằng sức mạnh của lời nói.


Câu 92:

Tìm và sửa lỗi sai:

My brother doesn't care how much does the car cost because he is going to buy it anyway.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Vì đây là câu trần thuật chứ không phải câu hỏi, nên ta không được đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ như trong câu hỏi.

-> sửa “does the car cost” thành “the car costs”

Dịch: Anh trai tôi không quan tâm chiếc xe giá bao nhiêu vì dù thế nào anh ấy cũng sẽ mua nó.


Câu 93:

Philip's inability to make decisions dates from his accident.

=> Ever ______________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án: Ever since his accident, Philip has been unable to make decisions.

Giải thích:

- Cấu trúc “ever since”: Ever since + (S + Vqk)/N/Ving, S + has/have + Vp2 + O: kể từ khi

- unable to V-inf = not able to V-inf: không thể làm gì

Dịch: Kể từ khi bị tai nạn, Philip đã không thể đưa ra quyết định.


Câu 94:

Celine has always been fond of classical music.

=> Celine ____________________________________.

Xem đáp án

Đáp án: Celine has always been interested in classical music.

Giải thích: tobe fond of N/Ving = tobe interested in N/Ving: yêu thích cái gì/làm gì

Dịch: Celine luôn yêu thích âm nhạc cổ điển.


Câu 95:

Martin may not be very well but he still manages to enjoy life.

=> Martin's ______________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án: Martin's poor health doesn't prevent him from enjoying life.

Giải thích: prevent sb/sth from Ving: ngăn cản ai đó hoặc việc gì đó xảy ra

Dịch: Sức khỏe kém của Martin không ngăn cản anh tận hưởng cuộc sống.


Câu 96:

It’s an important part of your cultural identity to keep your _________in speaking English.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

A. từ vựng

B. ngôn ngữ

C. giọng

D. kỹ năng

Dịch: Việc giữ được giọng nói khi nói tiếng Anh là một phần quan trọng trong bản sắc văn hóa của bạn.


Câu 97:

I always find chess problems like that quite impossible. (defeat)

=> ________________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án: Chess problems like that always defeat me!

Giải thích: defeat sb: làm ai thất vọng

Dịch: Những vấn đề cờ vua như thế luôn làm tôi thất vọng!


Câu 98:

You shouldn’t take his help for granted. (assume)

=> ___________________________________.

Xem đáp án

Đáp án: You shouldn’t assume that he will help you.

Giải thích:

- to take sth for granted: cho điều gì là hiển nhiên

- assume: cho rằng

Dịch: Bạn không nên cho rằng anh ấy sẽ giúp bạn.


Câu 99:

Sắp xếp câu: USA/ is/ land/ of/ extremes/./ It's/ both/ one/ of/ hottest/ and/ coldest/ places/ world.

Xem đáp án

Đáp án: The USA is a land of extremes. It's both one of the hottest and coldest places in the world.

Giải thích: so sánh hơn nhất với tính từ ngắn: the adj-est

Dịch: Hoa Kỳ là một vùng đất cực đoan. Đây vừa là một trong những nơi nóng nhất và lạnh nhất trên thế giới.


Câu 100:

The town we visited was a four-days journey from our hotel, so we took the train instead of the bus.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: tính từ kép: số lượng-danh từ đếm được số ít

-> sửa “four-days journey” thành “four-day journey”

Dịch: Thị trấn mà chúng tôi thăm là một chuyến đi dài 4 ngày từ khách sạn của chúng tôi, vì vậy chúng tôi đi tàu thay vì xe buýt.


Câu 101:

Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɔ:/, các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/

Dịch:

A. dài

B. nhàm chán

C. bị sốc

D. hài kịch


Câu 102:

Because of the excessive speed the tyres lost their ________. (ADHERE)
Xem đáp án

Đáp án: adhesion

Giải thích: sau tính từ sở hữu cần 1 danh từ -> adhesion: độ bám dính

Dịch: Do chạy quá tốc độ nên lốp xe bị mất độ bám dính.


Câu 103:

He never thought of telling her. (OCCURRED)

=> ____________________________.

Xem đáp án

Đáp án: It never occurred to him to tell her.

Giải thích: occur to sb to V-inf: nghĩ đến điều gì

Dịch: Anh chưa bao giờ nghĩ đến việc nói với cô.


Câu 104:

My preference is for a seven-o' clock start.

=> I'd rather we___________________________.

Xem đáp án

Đáp án: I'd rather we started at seven o'clock.

Giải thích: Cấu trúc “would rather (‘d rather) với 2 chủ ngữ ở thì hiện tại: S1 + would rather + (that) + S2 + (not) + Vqk: diễn tả giả định đối lập với điều đang có ở hiện tại hoặc mong muốn ở hiện tại

Dịch: Tôi muốn chúng ta bắt đầu lúc bảy giờ.


Câu 105:

Will you make a brief __________ of the fellow? (CHARACTER)
Xem đáp án

Đáp án: characterization

Giải thích: sau tính từ cần 1 danh từ -> characterization: đặc điểm, đặc tính

Dịch: Bạn sẽ mô tả ngắn gọn về đặc điểm của ông bạn này chứ?


Câu 106:

He speaks German extremely well. (COMMAND)

=> ________________________________.

Xem đáp án

Đáp án: He has a good command of German.

Giải thích: Cấu trúc have a good command of sth: có hiểu biết, thông thạo kỹ năng/ lĩnh vực nhất định

Dịch: Anh ấy có trình độ tiếng Đức thực sự tốt.


Câu 107:

Most cars nowadays are fitted with a security _______ of some kind.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: security device: thiết bị an ninh

Dịch: Hầu hết các ô tô ngày nay đều được trang bị một loại thiết bị an ninh nào đó.


Bắt đầu thi ngay