Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 61)

  • 10663 lượt thi

  • 113 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

The weather was so beautiful that we decided to go to the beach. => So _____.           

Xem đáp án

Đáp án: So beautiful is the weather that we decided to go to the beach.

Giải thích: Cấu trúc: So + adj + V + S + that + clause. (quá … đến nỗi …)

Dịch: Thời tiết rất đẹp nên chúng tôi quyết định đi biển.


Câu 2:

The film had ____ started by the time we got to the cinema.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Chỗ trống cần một trạng từ chỉ thời gian sử dụng trong thì quá khứ hoàn thành. Loại yet và before vì yet đứng cuối câu và before đứng trước một mệnh đề. Xét về nghĩa của hai trạng từ còn lại là just (vừa mới) và already (đã…rồi) thì already phù hợp với ý nghĩa của câu hơn

Dịch: Khi tôi tới rạp chiếu thì bộ phim đã bắt đầu rồi.


Câu 3:

In the other two _______, millions of americans enjoy basketball.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Sau số từ >2 cần danh từ số nhiều đếm được.

Dịch: Trong hai môn thể thao còn lại, hàng triệu người Mỹ yêu thích bóng rổ.


Câu 4:

Make a non-defining relative clause from the two sentences

Catherine ruled Russia for over 30 years.she made many important changes.

Xem đáp án

Đáp án: Catherine, who ruled Russia for over 30 years, made many important changes.

Giải thích: đại từ quan hệ “who” thay thế danh từ chỉ người

Dịch: Catherine cai trị nước Nga hơn 30 năm. Bà đã thực hiện nhiều thay đổi quan trọng. = Catherine, người cai trị nước Nga trong hơn 30 năm, đã thực hiện nhiều thay đổi quan trọng.


Câu 5:

Due to the ______ in the science and technology, impossible things have become possible. (develop)

Xem đáp án

Đáp án: development (n): sự phát triển

Giải thích: due to + N

Dịch: Do sự phát triển của khoa học và công nghệ, những điều không thể đã trở thành có thể.


Câu 6:

I ________ money in that project unless your master plan is completely persuasive.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Vế kết quả trong câu điều kiện loại I chia ở tương lai đơn, dựa vào nghĩa chọn B

Dịch: Tôi sẽ không đầu tư tiền vào dự án đó trừ khi kế hoạch tổng thể của bạn hoàn toàn thuyết phục.


Câu 7:

I am not sure if I can offer this room. ________? (our guest /like/it)

Xem đáp án

Đáp án: Will our guest like it?

Dịch: Tôi không chắc liệu tôi có thể cung cấp phòng này hay không. Khách của chúng ta sẽ thích nó chứ?


Câu 8:

It's exciting for me to learn that I can come to visit my friend in Phu Yen next month.

→ I am....................................................

Xem đáp án

Đáp án: I am excited to learn that I can come to visit my friend in Phu Yen next month.

Giải thích: Cấu trúc: be excited + to V

Dịch: Tôi rất vui khi biết rằng tôi có thể đến thăm người bạn của tôi ở Phú Yên vào tháng tới.


Câu 9:

Chọn từ có trọng âm khác

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 3


Câu 10:

1. Where do traffic problems and pollution frequently happen?

Xem đáp án

1. Thông tin: Large cities often have problems that small towns and rural areas do not have. Two of the biggest problems are heavy traffic and the pollution that cars create. Of course. Traffic problems and pollution are not only found in big cities.

Chọn C


Câu 11:

2. According to the passage, what causes traffic congestion in big cities?

Xem đáp án

2. Thông tin: As the population of a city increases, so does the number of cars on the road. Cities cannot always improve the number and size of their roads and highways to keep up with the number of cars. The result is traffic congestion, or traffic jams.

Chọn B


Câu 12:

3. The high number of cars is caused by_________

Xem đáp án

3. Thông tin: As the population of a city increases, so does the number of cars on the road.

Chọn D


Câu 14:

5. Which of the followings is NOT true?

Xem đáp án

5. Đáp án A không được khẳng định trong bài đọc

Chọn A


Câu 15:

Last month Lan's father (1) her to a glass factory.
Xem đáp án

1. to take sb to …. đưa ai đi đâu

Chọn B


Câu 16:

They visited the recycling workshop where the broken glass was smashed (2) small pieces, and the glass was washed with a particular detergent liquid.
Xem đáp án

2. smash into = đập thành (mảnh)

Chọn B


Câu 17:

After that, it was dried up and mixed (3) some chemicals.
Xem đáp án

3. mix with = trộn với

Chọn D


Câu 18:

The mixture was put into a very (4) temperature furnace to melt into liquid.
Xem đáp án

4. high temperature: nhiệt độ cao

Chọn A


Câu 19:

The workers in the factory used long pipes (5) the liquid into a variety of shapes. All the glassware looks nice.
Xem đáp án

5. blow: thổi

Chọn B


Câu 20:

Look at those clouds. It ..................(rain)

Xem đáp án

Đáp án: is going to rain.

Giải thích: Đây chỉ là phỏng đoán là trời sẽ mưa nên ta dùng be going to.

Dịch: Hãy nhìn những đám mây kìa. Trời sắp mưa.


Câu 21:

New York City is expected to increase its ________ energy capacity by 50% by 2050. (RENEW)

Xem đáp án

Đáp án: renewable

Giải thích: renewable (adj): tái tạo được (bổ nghĩa cho danh từ "energy")

Dịch: Thành phố New York dự kiến sẽ tăng công suất năng lượng tái tạo lên 50% vào năm 2050.


Câu 22:

The traditional role of men was ……………..

Xem đáp án

1. Thông tin: Men have played a significant role in American society as the main breadwinner, and protector of the family.

Chọn D


Câu 23:

Women used to stay at home doing housework because………….

Xem đáp án

2. Thông tin: Up until the 1970’s, men were the traditional family breadwinners, while women stayed at home, raised the kids, made dinner every night, cleaned the house, and ran all of the errands.

Chọn C


Câu 24:

At work, women take …………

Xem đáp án

3. Thông tin: Women were given bigger jobs with more responsibility, but women take jobs with major responsibly with less pay than men.

Chọn A


Câu 25:

The shared role of men nowadays is ………

Xem đáp án

4. Thông tin nằm ở đoạn 3

Chọn D


Câu 26:

The word “foothold” in paragraph 3 is closest in meaning to ……….

Xem đáp án

5. Foothold (chỗ đứng) = vị trí trong công việc

Chọn C


Câu 27:

The themes of Dong Ho paintings are about ………..

Xem đáp án

1. Thông tin: On the walls of the house there are many folk paintings in different genres, from daily life paintings to landscape paintings shown in a set of “four seasons”.

Chọn C


Câu 28:

In order to make Dong Ho paintings, we need seashell powder paint, the poonah-paper and ……...

Xem đáp án

2. Thông tin: At five, he could help his father apply the Dong Ho paintings, and learn how to print the paper with proper colours. At seven, he was able to draw with a pen and make the most difficult samples. Years went by and the soul of Dong Ho folk paintings has kept seashell powder paint to the poonah-paper.

Chọn A


Câu 29:

From paragraph 3, we can infer that when Mr. Sam was very young, he mostly helped his parents by ………….

Xem đáp án

3. Thông tin: At five, he could help his father apply the Dong Ho paintings, and learn how to print the paper with proper colours.\

Chọn A


Câu 30:

All of the following can be inferred about the artisan - Mr. Sam – EXCEPT that ………..

Xem đáp án

4. Thông tin không được đề cập trong bài.

Chọn B


Câu 31:

In the writer's opinions, the future of Dong Ho paintings is ………..   

Xem đáp án

5. Thái độ lạc quan.

Chọn C


Câu 32:

Somebody's just called my name, ____?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

- Somebody => they

- ‘s = has => hasn’t ( nhưng dùng “haven’t với chủ ngữ là “they”)

Dịch: Ai đó vừa mới gọi tên tôi phải không?


Câu 33:

Televisions, dishwashers and refrigerators are electrical ……………….

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: appliances (n) thiết bị

Dịch: Ti vi, máy rửa chén và tủ lạnh là những thiết bị điện.


Câu 34:

Give the correct form of the word in brackets.

That little girl can dance __________. (beauty)

Xem đáp án

Đáp án: beautifully

Giải thích: chỗ trống cần trạng từ

Dịch: Cô bé đó có thể nhảy rất đẹp.


Câu 35:

The act of _________ should be prohibited under any circumstances. Everyone all has equal rights to vote. (FRANCHISE)

Xem đáp án

Đáp án: disenfranchisement

Giải thích: disenfranchisement (n) sự tước quyền sở hữu

Dịch: Hành động tước quyền sở hữu nên bị cấm trong bất kỳ trường hợp nào. Tất cả mọi người đều có quyền bầu cử bình đẳng.


Câu 36:

The book ______ consists of four parts has been translated into French.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: “which” thay thế danh từ chỉ vật

Dịch: Cuốn sách bao gồm bốn phần đã được dịch sang tiếng Pháp.


Câu 37:

Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi

The last time Mr. Thi taught in Le Quy Don Junior High School was in August, 2021.

=> Mr. Thi hasn't..........
Xem đáp án

Đáp án: Mr. Thi hasn't taught in Le Quy Don since August, 2021.

Giải thích: S + have/has not + V3/ed + O + since + mốc thời gian = The last time + S + V2/ed + O + was + since + mốc thời gian

Dịch: Ông Thi đã ko dạy ở Lê Qúy Đôn từ tháng 8, 2021.


Câu 38:

Indicate the word closest in meaning

The pilot changed direction abruptly, causing great panic in the plane.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: abruptly = suddenly: bất ngờ

Dịch: Phi công đổi hướng đột ngột khiến hành khách trên máy bay vô cùng hoảng loạn.


Câu 39:

There is one mistake in each sentence. Underline and correct the mistake.

Tourists should add the Temple of Literature to their visit list in Hanoi.

Xem đáp án

Đáp án: visit -> visiting

Giải thích: visiting list (n) danh sách tham quan

Dịch: Du khách nên thêm Văn Miếu vào danh sách tham quan của họ tại Hà Nội.


Câu 40:

Which way of learning do you think is better? Why?

Xem đáp án

Gợi ý: Both in-person and online learning are beneficial, but in my opinion, online learning is superior for a variety of reasons. First of all, schools are not exempt from the coronavirus sickness (COVID-19) that is impacting the rest of the world. We can better safeguard ourselves and stop the spread of disease by learning online. Also, using the Internet for studying gives us opportunities for active learning and helps us discipline ourselves. Yet, online learning does better than face-to-face learning in these areas.

Dịch: Cả học trực tiếp và học trực tuyến đều có lợi, nhưng theo tôi, học trực tuyến tốt hơn vì nhiều lý do. Trước hết, các trường học không được miễn trừ khỏi dịch bệnh vi-rút corona (COVID-19) đang ảnh hưởng đến phần còn lại của thế giới. Chúng ta có thể tự bảo vệ mình tốt hơn và ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh bằng cách học trực tuyến. Ngoài ra, sử dụng Internet để học tập mang lại cho chúng ta cơ hội học tập tích cực và giúp chúng ta kỷ luật bản thân. Tuy nhiên, học trực tuyến tốt hơn học trực tiếp trong các lĩnh vực này.


Câu 41:

He has persuaded her (end), but she doesn't change her mind.

Xem đáp án

Đáp án: to end

Giải thích: persuade sb to V: thuyết phục ai làm gì

Dịch: Anh ấy đã thuyết phục cô ấy kết thúc, nhưng cô ấy không thay đổi quyết định.


Câu 42:

He's always busy. He has _________ time to relax.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: “time” (thời gian) là danh từ không đếm được.

much + N không đếm được: nhiều

little + N không đếm được: rất it (gần như không có)

a little + N không đếm được: ít

plenty of + N không đếm được: nhiều

Dịch: Anh ấy luôn luôn bận rộn. Anh không có tí thời gian nào để thư giãn.


Câu 43:

In many parts of the world where there are no fossil fuels, nuclear power is the only .......................(alter)

Xem đáp án

Đáp án: alteration

Giải thích: the + adj + Noun

alteration (n): sự thay đổi

Dịch: Ở nhiều nơi trên thế giới không có nhiên liệu hóa thạch, năng lượng hạt nhân là sự thay đổi duy nhất.


Câu 44:

It's about 2 kilometers ______ my house _____ school.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Cấu trúc: It’s+ khoảng cách+ from+ vị trí A+ to+ vị trí B (A cách B …)

Dịch: Nhà tôi cách trường 2km.


Câu 45:

I was watching TV last night when I ………….. a strange noise.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: hành động xen vào 1 hành động đang xảy ra thì chia ở quá khứ đơn

Dịch: Tôi đang xem TV tối qua thì tôi nghe thấy một tiếng động lạ.


Câu 46:

Not studying ______ caused him many problems.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Cấu trúc câu: S + V + O.

Dịch: Không học đã gây ra cho anh ta nhiều vấn đề.


Câu 47:

Complete these sentences with the correct form of the verbs in future tenses.

Xem đáp án

Đáp án: are going to fly

Giải thích: dùng tương lai gần vì đã có dự định

Dịch: Họ sẽ bay đến New York vào kỳ nghỉ hè tới.


Câu 48:

Tom has a large ________ of foreign coins.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: collection (n) bộ sưu tập

Dịch: Tom có một bộ sưu tập lớn tiền xu nước ngoài.


Câu 49:

We stepped outside the front door, and it began to rain. => No sooner _____.

Xem đáp án

Đáp án: No sooner had we stepped outside the front door had it began to rain.

Giải thích: No sooner + had + S + V_ed/ PII + than + S + V (diễn tả một hành động xảy ra ngay sau hành động khác)

Dịch: Chúng tôi bước ra khỏi cửa trước, và trời bắt đầu mưa. = Ngay khi chúng tôi bước ra khỏi cửa trước thì trời bắt đầu mưa.


Câu 50:

We want to ..... a project to computerize the library system.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: launch a project ~ bắt đầu một dự án

Dịch: Chúng tôi muốn khởi động dự án tin học hóa hệ thống thư viện.


Câu 51:

When you go on a package holiday, you don't have to _______.

Xem đáp án

1. Thông tin: Excursions, local entertainment, swimming, sunbathing, skiing – you name it – it’s all laid on for you. There is, in fact, no reason for you to bother anything yourselves.

Chọn A


Câu 52:

People going on package holidays _________.

Xem đáp án

2. Thông tin: Excursions, local entertainment, swimming, sunbathing, skiing – you name it – it’s all laid on for you. There is, in fact, no reason for you to bother anything yourselves./ Of course, there are carefully scheduled stops for you to visit historic buildings and monuments..... visit the beautiful, the historic, the ancient, but time is always at your elbow.

Chọn C


Câu 53:

Which of the following statements is NOT true?

Xem đáp án

3. Thông tin: Of course, there are carefully scheduled stops for you to visit historic buildings and monuments....

Chọn D


Câu 54:

"Time is always at your elbow". This means _______.

Xem đáp án

4. Thời gian của bạn luôn bị giới hạn khi thăm một địa điểm nào đó.

Chọn C


Câu 55:

In spite of its disadvantages, spending a holiday with a group is good particularly for

Xem đáp án

5. Thông tin: As against this, it can be argued that for many people, particularly the lonely or elderly, the feeling of belonging to a group, although for a short period on holiday, is an added bonus.

Chọn B


Câu 56:

Fill in the blank with one word.

I think that Ha Noi is busier … my home town.

Xem đáp án

Đáp án: than

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: S1 + be + Sh - adj-er + than + S2

Dịch: Tôi nghĩ Hà Nội nhộn nhịp hơn quê hương của tôi.


Câu 57:

WWF is committed to saving _________ animals such as black rhino, leatherback turtle and saola. DANGER

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: endangered animals: động vật có nguy cơ tuyệt chủng

Dịch: WWF cam kết cứu những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng như tê giác đen, rùa luýt và sao la.


Câu 58:

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

"I'll give you your money back tomorrow." => She told me that

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

- promise to + V : hứa làm gì

- promise someone that S + V : hứa với ai điều gì

- Khi chuyển từ câu gián tiếp thành câu trực tiếp thì phải thay đổi các đại từ chỉ định, tính từ sở hữu cũng như trạng từ chỉ thời gian.

Dịch: "Tôi sẽ đưa lại bạn số tiền của bạn vào ngày mai". = Cô ấy đã hứa sẽ trả tiền lại cho tôi vào ngày mai.


Câu 59:

Global warming ________ if there weren't too much carbon dioxide in the atmosphere.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Cấu trúc câu điều kiện loại 2: S + would (not) + Vinf + if + S + were (not) …

Dịch: Hiện tượng nóng lên toàn cầu sẽ không xảy ra nếu không có quá nhiều khí CO2 ở trong không khí.


Câu 60:

Last year, there was a big typhoon in my area. It caused extensive damage to our ………….

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

property: bất động sản

furniture: đồ nội thất

wealth: sự giàu có

savings: tiết kiệm

Dịch: Năm ngoái, có một cơn bão lớn trong khu vực của tôi. Nó gây thiệt hại lớn cho tài sản của chúng tôi.


Câu 61:

The doctor suggested I ________ more exercise to keep my blood pressure down.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu giả định S + suggested (that) + S + V nguyên mẫu/ should + V nguyên mẫu

Dịch: Bác sĩ đề nghị tôi tập thể dục nhiều hơn để giảm huyết áp.


Câu 62:

The energy saving light bulbs consume about of electricity amount in comparison with standard ones.

Xem đáp án

1. Thông tin: … changing to energy-saving light bulbs which use around a quarter of the electricity of standard bulbs and will last eight times longer …

Chọn A


Câu 63:

Which of the following sentences is NOT true, according to the passage?

Xem đáp án

2. Thông tin: … closing your curtains at dusk to keep the warm air from escaping through the windows …

Chọn D


Câu 64:

The word "cut" in the passage is closest in meaning to

Xem đáp án

3. cut = reduce: giảm

Chọn D


Câu 65:

What is the main topic of the passage?

Xem đáp án

4. Thông tin: But what can you do to save energy? There is plenty that you can do to help the process of energy conservation. You can save energy by following these simple rules …

Chọn D


Câu 66:

The word "they” in the passage refers to….

Xem đáp án

5. Thông tin: … and switching off electrical appliances when they are not in use.

Chọn C


Câu 67:

We’re decided ……….. in Ho Chi Minh city for three more days.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: decide to V: quyết định làm gì

Dịch: Chúng tôi quyết định ở lại thành phố Hồ Chí Minh thêm ba ngày nữa.


Câu 68:

_______ team sports require cooperation.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu chọn D

Dịch: Tất cả các môn thể thao đồng đội đều cần sự hợp tác.


Câu 69:

'Did you go to Hue three years ago?', Tam asked Peter.
Xem đáp án

Đáp án: Tam asked Peter if he had gone to Hue three years ago.

Giải thích: Câu gián tiếp dạng câu hỏi: S+ asked+if/whether/từ để hỏi+ S+ V (lùi thì)

Dịch: 'Ba năm trước anh có đi Huế không?', Tâm hỏi Peter. = Tâm hỏi Peter rằng anh ấy đã đến Huế ba năm trước chưa.


Câu 70:

“I thought you would get here much easier.” “I know. We _____ it without flight ____ almost two hours late.”

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch: “Tôi đã nghĩ rằng bạn sẽ đến đây dễ dàng hơn nhiều.” "Tôi biết. Lẽ ra chúng tôi đã có thể đến đó mà không cần chuyến bay cất cánh muộn gần hai tiếng đồng hồ.”


Câu 71:

Worldwide rainforest ______ has been the aim of many environmentalists. (preserve)

Xem đáp án

Đáp án: preservation

Giải thích: preservation: sự giữ gìn

Dịch: Việc bảo tồn rừng mưa trên khắp thế giới là mục tiêu của nhiều nhà môi trường học.


Câu 72:

This is the best novel I have ever read. (before)

Xem đáp án

Đáp án: I have never read such a good novel before.

Giải thích: dùng thì hiện tại hoàn thành

Dịch: Trước đây tôi chưa từng đọc một cuốn tiểu thuyết nào hay như vậy.


Câu 73:

The Earth is being threatened and the future looks bad. (1)______ can each of us do?
Xem đáp án

1. What: Cái gì

Chọn C


Câu 74:

We cannot clean (2)______ our polluted rivers and seas overnight.
Xem đáp án

2. clean up (v): dọn sạch

Chọn D


Câu 75:

Nor can we stop the (3)______ of plants and animals.
Xem đáp án

3. disappearance (n): sự biến mất

Chọn D


Câu 76:

It is also easy to save (4)______, which also reduces household bills.
Xem đáp án

4. save energy: tiết kiệm năng lượng

Chọn B


Câu 77:

We must all (5)______ personal decision to work for the future of our planet if we want to ensure a better world for our grandchildren.

Xem đáp án

5. make decision: đưa ra quyết định

Chọn A


Câu 78:

Few countries in the world are ready to use solar energy.

Xem đáp án

1. Thông tin: Many countries are already using solar energy

1. False

Câu 79:

We can hardly use solar energy on cloudy days.             

Xem đáp án
2. False

2. Thông tin: The energy can be stored for a number of days, so on cloudy days you can use solar energy too.


Câu 80:

Solar panels are used for water heating.

Xem đáp án
3. False

3. Thông tin: the sun’s energy is used to heat water


Câu 81:

Some types of vehicles in Sweden will use solar power by 2015.

Xem đáp án
4. True

4. Thông tin: cars and buses will use solar power instead of gas by the year 2015


Câu 82:

If we ___________ soon, the pollution will get much worse.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu điều kiện loại I: If + S + V(hiện tại đơn), S + will + V.

Dịch: Nếu chúng ta không hành động sớm, tình trạng ô nhiễm sẽ trở nên tồi tệ hơn nhiều.


Câu 83:

Children/adolescent/should/eat/sufficient/nutritious/foods/grow/develop normally.

Xem đáp án

Đáp án: Children and adolescents should eat sufficient nutritious foods to grow and develop normally.

Dịch: Trẻ em và thanh thiếu niên nên ăn đủ thực phẩm bổ dưỡng để tăng trưởng và phát triển bình thường.


Câu 84:

Rewrite the sentences using Relative clauses

We spent our holiday in Scotland last year. Scotland is in the north of Great Britain. => Last year we​​​ ______.

Xem đáp án

Đáp án: Last year, we spend our holiday in Scotland, which is in the north of Great Britain.

Giải thích: đại từ quan hệ which thay thế danh từ chỉ vật

Dịch: Chúng tôi đã dành kỳ nghỉ của chúng tôi ở Scotland năm ngoái. Scotland nằm ở phía bắc của Vương quốc Anh. = Năm ngoái, chúng tôi dành kỳ nghỉ của mình ở Scotland, nằm ở phía bắc Vương quốc Anh.


Câu 85:

This area, which is an important natural (PRESERVATION) _________ is attracting more and more European (TOUR)__________.

Xem đáp án

Đáp án: preserve - tourists

Giải thích: natural preserve: khu bảo tồn thiên nhiên

Dịch: Nơi này, nơi mà là môt khu bảo tồn thiên nhiên quan trọng, đang thu hút ngày càng nhiều sách châu Âu.


Câu 86:

To become a skilled repairman, you need some special vocational______. (TRAIN)

Xem đáp án

Đáp án: training

Dịch: Để trở thành một thợ sữa máy khéo tay bạn cần đào tạo nghề nghiệp đặc biệt.


Câu 87:

Put the verbs in the brackets in the future simple or future continuous

Please don't call me after 3p.m. I ______ (have) a F2F meeting.

Xem đáp án

Đáp án: will be having

Giải thích: dùng thì tương lai tiếp diễn vì có mốc thời gian cụ thể “after 3p.m” và sự việc đang xảy ra ở tương lai

Dịch: Vui lòng không gọi cho tôi sau 3 giờ chiều. Tôi sẽ tổ chức một buổi họp trực tiếp.


Câu 88:

The teacher requires Rose _______by heart 15 English words each day.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc giả định: require (that) + S + Vinf: đòi hỏi, yêu cầu ai đó làm gì

Dịch: Giáo viên yêu cầu Rose học thuộc lòng 15 từ tiếng Anh mỗi ngày.


Câu 89:

Choose the odd one out

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Tất cả đều là chào buổi sáng, chiều, tối. Còn good night là chúc ngủ ngon


Câu 90:

Science and Technology play an important role in our life. Write a short paragraph (80-100 words) about the importance of them in your daily life.

Xem đáp án

Gợi ý: Science and technology play a pivotal role in our daily lives. The different components of science help us to explore the world and understand it better. For example, if there is a problem with your car, you can use the internet to watch a video on how to fix the problem. Technology allows us to keep in touch with family and friends who live far away by using Skype or Facetime so you can see each other. Technology has also made our lives easier by creating many useful items such as phones and laptops that we can now use on a daily basis. Science and technology are constantly developing and improving to create more efficient products that are accessible to everyone.

Dịch: Khoa học và công nghệ đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Các thành phần khác nhau của khoa học giúp chúng ta khám phá thế giới và hiểu nó tốt hơn. Ví dụ: nếu ô tô của bạn gặp sự cố, bạn có thể sử dụng internet để xem video về cách khắc phục sự cố. Công nghệ cho phép chúng ta giữ liên lạc với gia đình và bạn bè ở xa bằng cách sử dụng Skype hoặc Facetime để bạn có thể gặp nhau. Công nghệ cũng đã làm cho cuộc sống của chúng ta dễ dàng hơn bằng cách tạo ra nhiều vật dụng hữu ích như điện thoại và máy tính xách tay mà giờ đây chúng ta có thể sử dụng hàng ngày. Khoa học và công nghệ không ngừng phát triển và cải tiến để tạo ra những sản phẩm hiệu quả hơn, dễ tiếp cận với mọi người.


Câu 91:

No one is better cook than his mother, ______?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

- Vế trước câu hỏi đuôi mang nghĩa phủ định (no one) -> vế sau khẳng định

- Chủ ngữ là “No one” -> vế sau chuyển thành "they"

Dịch: Không đầu bếp nào giỏi hơn mẹ anh ta, đúng không?


Câu 92:

He doesn't drive because he is afraid of having an accident.

=> He doesn't drive ....................................................(fear)

Xem đáp án

Đáp án: He doesn't drive for fear of having an accident.

Giải thích: for fear of: vì sợ cái gì

Dịch: Anh ấy không lái xe vì anh ấy sợ gặp tai nạn.


Câu 93:

I was born in a small village _____ Lantau Island.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: on + island

Dịch: Tôi sinh ra ở một ngôi làng nhỏ trên đảo Lantau.


Câu 94:

She worked hard so she got high wages.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: dùng câu điều kiện loại 3 vì giả thiết không có thật trong quá khứ

Dịch: Cô ấy làm việc chăm chỉ nên được trả lương cao. = Nếu cô ấy không làm việc chăm chỉ, cô ấy sẽ không có được mức lương cao.


Câu 95:

Soil pollution can lead to lack __________ food.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: lack of + N: thiếu hụt

Dịch: Ô nhiễm đất có thể dẫn đến thiếu lương thực.


Câu 96:

We want to visit a museum. It opens at 12.00.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: A, C, D sai ngữ pháp

Dịch: Chúng tôi muốn đến thăm một viện bảo tàng. Nó mở cửa lúc 12:00. = Bảo tàng mà tôi muốn ghé thăm mở cửa lúc 12:00.


Câu 97:

The test is not ………….… difficult ……………… it was last month.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Cấu trúc so sánh bằng trong tiếng Anh với tính từ và trạng từ

Công thức so sánh bằng: S + V + as + (adj/ adv) + as

Dịch: Bài kiểm tra không khó như tháng trước.


Câu 98:

Rewrite the sentence: If you hadn't been speeding, the police wouldn't have stopped you. (MUST)

Xem đáp án

Đáp án: You must have been speeding, otherwise the police wouldn't have stopped you.

Giải thích: Must have + Participle = Ắt hẳn đã, chắc là đã xảy ra trong quá khứ

Dịch: Nếu bạn không chạy quá tốc độ, cảnh sát sẽ không chặn bạn lại. = Chắc hẳn bạn đã chạy quá tốc độ, nếu không thì cảnh sát đã không ngăn bạn lại.


Câu 99:

You are the only person _____ I can talk.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Giữa hai đối tượng chỉ người ta chọn "whom" làm địa từ quan hệ, "talk" đi với giới từ "to" nên ta đổi "to" trước "whom".

Dịch: Bạn là người duy nhất mà tôi có thể nói chuyện.


Câu 100:

About twenty percent of the world’s present energy already (1)..... from the sun in one form or another.
Xem đáp án

1. come from: đến, bắt nguồn từ

Chọn B


Câu 101:

Special devices have already been made (2)..... to place on the roofs of houses
Xem đáp án

2. available: có sẵn\

Chọn C


Câu 102:

flats to (3)..... the sun’s rays
Xem đáp án

3. collect the sun's rays: hấp thụ tia mặt trời

Chọn A


Câu 103:

Thousands of these devices are now being used to provide (4).... in homes
Xem đáp án

4. power: năng lượng

Chọn D


Câu 104:

throughout the United State (5).... more than a million solar
Xem đáp án

5. while: trong khi

Chọn C


Câu 105:

(6)... units have already been built in home in Japan
Xem đáp án

6. water-heating: làm nóng nước

Chọn B


Câu 106:

Other purposes (7)... which solar energy is at present being used include
Xem đáp án

7. purposes for: mục đích cho

Chọn A


Câu 107:

the (8)... of salt from seawater, irrigation and sewage disposal.

Xem đáp án

8. separation: sự chia tách

Chọn D


Câu 108:

For most people in developing countries, the (9)... is not for airconditioners
Xem đáp án

9. the need: nhu cầu    

Chọn C


Câu 109:

central heating (10)... for cheap ways of cooking food, drying crops and lighting homes.

Xem đáp án

10. but: nhưng

Chọn B


Câu 110:

Ho Chi Minh City has been divided into twenty-four ___________ divisions since December 2003.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Từ cần điền đứng trước danh từ “divisions” nên phải là một tính từ

Dịch: Thành phố Hồ Chí Minh đã được phân chia thành hai mươi bốn đơn vị hành chính kể từ tháng 12 năm 2003.


Câu 111:

I wish he ……………. here now. (be)

Xem đáp án

Đáp án: were

Giải thích: điều ước trái ngược hiện tại chia ở quá khứ đơn, be luôn là “were”

Dịch: Tôi ước anh ấy ở đây bây giờ.


Câu 112:

Make notes, then write a paragraph on the following topic. Do you agree and disagree with the following idea?

With the help of technology, students will benefit greatly from studying by themselves at home.

Xem đáp án

Gợi ý: I agree with idea advanced technology will help students greatly in studying by themselves at home. Firstly, studying at home will help us save so much money. We don’t have to buy so many books and school supplies. It will help us save time and energy too because we don’t have to spend much time on travelling to school. Secondly, you can see there is a lot of traffic on the way especially in rush hours. There are always accidents on the road. Studying at home will help us avoid dangers on the way to school and make traffic less heavy. In addition, we can search for information easily and quickly with a tablet. It’s very convenient. It helps us to save time and we can finish our projects quicker and make them more informative. In conclusion, I think advanced technology really helps us in studying and it brings us more joy in learning new knowledge.

Dịch: Tôi đồng ý với ý kiến rằng công nghệ phát triển sẽ giúp học sinh nhiều trong việc tự học ở nhà. Đầu tiên, việc học ở nhà sẽ giúp chúng ta tiết kiệm nhiều tiền. Chúng ta không phải mua nhiều sách và dụng cụ học tập. Điều này sẽ giúp tiết kiệm thời gian và sức lao động nữa bởi vì chúng ta không mất nhiều thời gian đến trường. Thứ hai, bạn có thể thấy có rất nhiều phương tiện giao thông trên đường đặc biệt là giờ cao điểm. Có rất nhiều các vụ tai nạn trên đường. Việc học ở nhà sẽ giúp chúng ta tránh được các tai nạn trên đường tới trường và làm giảm ùn tắc giao thông. Thêm vào đó, chúng ta có thể tìm kiếm thông tin trên mạng rất nhanh và dễ dàng với một chiếc máy tính bảng. Nó rất tiện lợi. Nó giúp chúng ta tiết kiệm thời gian và chúng ta có thể hoàn thành các dự án nhanh và khiến cho dự án của mình có nhiều thông tin hữu ích. Tóm lại tôi nghĩ rằng công nghệ phát triển thực sự giúp ích cho chúng ta trong việc học và mang lại nhiều niềm vui trong việc học hỏi những kiến thức mới.


Câu 113:

_____ in Japan have found that human ageing may be able to be delayed or even reversed.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Ô trống cần điền là danh từ chỉ người ở dạng số nhiều.

Researcher (n) nhà nghiên cứu

Dịch: Các nhà nghiên cứu ở Nhật Bản đã phát hiện ra rằng quá trình lão hóa của con người có thể bị trì hoãn hoặc thậm chí đảo ngược.


Bắt đầu thi ngay