- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 20)
-
11175 lượt thi
-
107 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Read the passage and answer the questions
For many American university students, the weeklong spring break holiday means an endless party on a sunny beach in Florida or Mexico. In Panama City Beach, Florida, a city with a permanent population of around 36,000, more than half a million university students arrive during the month of March to play and party, making it the number one spring break destination in the United States.
A weeklong drinking binge is not for anyone, however, and a growing number of American university students have found a way to make spring break matter. For them, joining or leading a group of volunteers to travel locally or internationally and work to alleviate problems such as poverty, homelessness, or environmental damage makes spring break a unique learning experience that university students can feel good about.
During one spring break week, students at James Madison University in Virginia participated in 15 “alternative spring break” trips to nearby states, three others to more distant parts of the United States, and five international trips. One group of JMU students traveled to Bogalusa, Louisiana, to help rebuild homes damaged by Hurricane Katrina. Another group traveled to Mississippi to organize creative activities for children living in a homless shelter. One group of students did go to Florida, but not to lie on the sand. They performed exhausting physical labor such as maintaining hiking trails and destroying invasive plant species that threaten the native Florida ecosystem.
Students who participate in alternative spring break projects find them very rewarding. While most university students have to get their degrees before they can start helping people, student volunteers are able to help people now. On the other hand, the accommodations are far from glamorous. Students often sleep on the floor of a school or spend the week camping in tents. But students only pay around $250 for meals and transportation, which is much less than some of their peers spend to travel to more traditional spring break hotspots.
Alternative spring break trips appear to be growing in popularity at universities across the United States. Students cite a number of reason for participating. Some appreciate the opportunity to socialize and meet new friends. Others want to exercise their beliefs about people’s obligation to serve humanity and make the world a better place whatever their reason, these students have discovered something that gives them rich rewards along with a break from school work.
How many university students travel to Panama Beach City every March for spring break?
Chọn A
Thông tin: In Panama City Beach, Florida, a city with a permanent population of around 36,000, more than half a million university students arrive during the month of March to play and party.
Câu 2:
The article is mainly about ________.
Chọn B
A. Ngủ dưới sàn hoặc cắm trại trong lều.
B. Các chuyến “kì nghỉ xuân thay thế”.
C. Các vấn đề về uống rượu giữa các sinh viên đại học.
D. Kì nghỉ mùa xuân ở Florida và Mexico.
Câu 3:
The word “binge” in the second paragraph probably means ______.
Câu 4:
Which of the following is NOT mentioned as a problem that alternative spring break trips try to help solve?
Thông tin: For them, joining or leading a group of volunteers to travel locally or internationally and work to alleviate problems such as poverty, homelessness, or environmental damage makes spring break a unique learning experience that university students can feel good about.
Chọn A
Câu 5:
Which of the following gives the main idea of the third paragraph?
A. Một nhóm sinh viên JMU sửa chữa những ngôi nhà bị hư hại do bão.
B. Một số học sinh làm việc để giúp đỡ môi trường trong các chuyến đi nghỉ xuân thay thế.
C. Trẻ em sống trong những nơi trú ẩn dành cho người vô gia cư thích các hoạt động sáng tạo.
D. Sinh viên đại học làm nhiều loại công việc khác nhau trong các chuyến đi nghỉ xuân thay thế.
Chọn D
Câu 6:
The article implies that university students .
Thông tin: Students who participate in alternative spring break projects find them very rewarding. While most university students have to get their degrees before they can start helping people.
Chọn B
Câu 7:
The word “them” in paragraph 4 refers to .
Thông tin: Students who participate in alternative spring break projects find them very rewarding.
Chọn B
Câu 8:
Which of the following is mentioned as a reason for participating in alternative spring break trips?
Thông tin: Others want to exercise their beliefs about people’s obligation to serve humanity and make the world a better place whatever their reason, these students have discovered something that gives them rich rewards along with a break from school work.
Chọn B
Câu 9:
When you come down the hill, do drive slowly because it is not _____ obvious where the turning is.
Đáp án: C
Giải thích:
- instantaneously: ngay lập tức, bộc phát
- directly: trực tiếp
- immediately: ngay lập tức
- quite: khá
=> trong 4 trạng từ trên thì obvious chỉ đi được với trạng từ imediately
Dịch: Khi bạn đi xuống đồi, hãy lái xe chậm bởi vì bạn sẽ không biết có những thứ gì sẽ đột ngột xảy ra ở chỗ cua.
Câu 10:
Immediately, after his arrival, things went wrong.
Đáp án: C
Giải thích: No sooner + had + S + Vp2 + than + S + Vqkd: Ngay sau khi...thì
Dịch: Ngay sau khi anh ấy tới thì mọi thứ đã trở nên tồi tệ.
Câu 11:
Influenced by the work of Malthus, Darwin came ____ a theory of natural selection and gradual evolution over time.
Đáp án: D
Giải thích: come up with: đưa ra, nảy ra ý tưởng
Dịch: Bị ảnh hưởng bởi công trình của Malthus, Darwin đã đưa ra một lý thuyết về chọn lọc tự nhiên và tiến hóa dần dần theo thời gian.
Câu 12:
Not only did he spend all his money but also he borrowed some from me.
Đáp án: C
Giải thích: Not only + trợ động từ + S + V + but + S + also + V: không những...mà còn => but he also
Dịch: Anh ấy không những tiêu hết tiền của anh ấy mà còn mượn tiền từ tôi.
Câu 13:
_______ continental crust older than 200 million years.
Đáp án: B
Giải thích: Đảo ngữ: no where + trợ động từ/tobe + S + V/N: không có nơi nào
Dịch: Không nơi nào có vỏ lục địa già hơn 200 triệu năm.
Câu 14:
They decided to _______ every month for their retirement.
Đáp án: B
Giải thích: put st aside: để dành cái gì
Dịch: Họ quyết định để dành một chút tiền mỗi tháng cho việc nghỉ hưu.
Câu 15:
Tìm từ đồng nghĩa: Morgan Freeman began to land big roles and won critical and popular acclaim after years of small parts and limited success.
Đáp án: B
Giải thích: land = gain: giành được, đạt được
Dịch: Morgan Freeman bắt đầu nhận những vai diễn lớn và giành được sự hoan nghênh của giới phê bình cũng như phổ biến sau nhiều năm đóng những vai nhỏ và thành công hạn chế.
Câu 16:
The soldier was punished for ______ to obey his commanding officer's orders.
Đáp án: A
Giải thích:
- refuse: từ chối
- regrett: hối tiếc
- object: phản đối
- resist: chống lại
Dịch: Người lính bị trừng phạt vì không tuân theo mệnh lệnh của sĩ quan chỉ huy của mình.
Câu 17:
They ______ how deeply the rows between his parents ______ the child.
Đáp án: A
Giải thích: Hai hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ, hành động xảy ra trước chia quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia quá khứ đơn.
Dịch: Họ không nhận ra mâu thuẫn giữa cha mẹ đã ảnh hưởng sâu sắc đến đứa trẻ như thế nào.
Câu 18:
They advise her to eat less meat and fat to keep herself healthy.
=> It is advisable that she ___________________________.Đáp án: It is advisable that she eat less meat and fat to keep herself healthy.
Giải thích: Thức giả định: It is advisable/... that S + V(nguyên thể với mọi chủ ngữ)
Dịch: Cô ấy được khuyên là ăn ít thịt và chất béo hơn để giữ cơ thể khỏe mạnh.
Câu 19:
Katie O'Donovan, public policy manager at Google UK, said the company had shown its ______ to protecting children by developing its resources – such as an online safety course has been taught to 40000 schoolchildren.
Đáp án: D
Giải thích: commitment to Ving: cam kết làm gì
Dịch: Katie O'Donovan, giám đốc chính sách công tại Google UK, cho biết công ty đã thể hiện cam kết bảo vệ trẻ em bằng cách phát triển các nguồn lực của mình - chẳng hạn như khóa học an toàn trực tuyến đã được dạy cho 40000 học sinh.
Câu 20:
We must find a time ________ we can meet and a place _______ we can talk.
Đáp án: D
Giải thích: Trạng từ quan hệ when thay thế cho danh từ chỉ thời gian, where thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn trước nó.
Dịch: Chúng ta phải tìm một thời điểm mà chúng ta có thể gặp nhau và một nơi mà chúng ta có thể nói chuyện.
Câu 21:
Only final-year students are allowed to use the main college car park.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu gốc: Chỉ sinh viên năm cuối mới được phép sử dụng bãi đậu xe chính của trường đại học.
A. Bãi đậu xe chính của trường đại học không dành cho sinh viên năm cuối.
B. Sinh viên năm cuối không bị hạn chế sử dụng bãi đậu xe chính của trường đại học.
C. Bãi đỗ xe chính của trường đại học chỉ dành cho sinh viên năm cuối.
D. Việc sử dụng bãi đậu xe chính của trường đại học không bị hạn chế đối với sinh viên năm cuối.
=> C gần nghĩa nhất
Câu 22:
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Walt Disney was born in 1901 in Chicago, but soon moved to a small farm near Marceline, Missouri. From this rural and rather humble beginning he later became one of the most famous and beloved motion- picture producers in history. Although he died in 1966, his name and artistic legacy continue to influence the lives of millions of people though out the world.
After several years of barely making ends meet as a cartoon artist operating from his Los Angeles garage, Disney had his first success in 1928, with his release of a Mickey Mouse cartoon. Throughout the next decade, he continued to produce a number of cartoons, and develop more of his highly profitable and enduring creations, such as Donald Duck and Pluto. In the late 1930s, he issued full-length cartoon film. Snow White became an instant commercial and critical success. This was only the first of many films, both animated and not, produced by Disney and his studio.
But as renowned as Disney name is for cartoon and monies, it is probably best known for a string of spectacular amusement and theme parks. Starting with California’s Disneyland in 1955 and culminating with the fantastically successful Disney World and EPCOT Center in Florida, Disney became a household name. In recent years, the theme park concept became international, with openings in Toyo and Paris. With the continuing success of Disney, the creation of future theme park are under discussion.
Which of the following is the title for the passage?
A. Lịch sử của Disney World và Disneyland.
B. Walt Disney và ông
C. Walt Disney và phim hoạt hình hoạt hình
D. Những năm thơ ấu của Walt Disney
Chọn B
Câu 23:
The word “humble” in bold in paragraph 1 is closet in meaning to ________
Câu 24:
What is the author’s attitude toward the accomplishments of Walt Disney?
A. tôn trọng
B. chỉ trích
C. trung lập
D. tán thành
Chọn D
Câu 25:
According to the passage, which of the following is true?
Câu 26:
In paragraph 2 “barely making ends meet” in bold is closet in meaning to _______
Câu 27:
The only reason the party was a success was that a famous film star attended.
Đáp án: A
Giải thích: Dạng đảo của câu điều kiện 3: Had it (not) been for + N, S + would + have Vp2
Dịch: Nếu không có sự tham dự của một ngôi sao điện ảnh nổi tiếng, bữa tiệc sẽ không thành công.
Câu 28:
Famous film stars are often afraid that people can recognize them in public places.
=> Famous film stars are often afraid of ___________________________.Đáp án: Famous film stars are often afraid of being recognized in public places.
Giải thích: be afraid of Ving: sợ làm gì, dựa vào nghĩa cần để ở dạng bị động => be afraid of being Vp2
Dịch: Các ngôi sao điện ảnh nổi tiếng thường sợ bị nhận ra ở nơi công cộng.
Câu 29:
They are going to employ someone to repair the roof.
=> They _________________________________.
Đáp án: They are going to have someone repair the roof.
Giải thích: have sb V: nhờ, thuê ai làm gì
Dịch: Họ sẽ thuê người sửa mái nhà.
Câu 30:
He asked reporters to provide him with ______ numbers on urban percentages.
Đáp án: D
Giải thích: up-to-date: cập nhật, mới nhất
Dịch: Anh ấy yêu cầu các phóng viên cung cấp cho anh ấy những con số cập nhật về tỷ lệ phần trăm đô thị.
Câu 31:
My father used to _________ a lot of challenges before establishing his own insurance company.
Đáp án: D
Giải thích: face challenges: đối mặt với thử thách
Dịch: Cha tôi đã từng đối mặt với rất nhiều thử thách trước khi thành lập công ty bảo hiểm của riêng mình.
Câu 33:
At this time tomorrow, we ____ our final exam.
Đáp án: B
Giải thích: “At this time tomorrow” (thời điểm này ngày mai) dùng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong tương lai
Dịch: Thời điểm này ngày mai là tôi sẽ đang tham dự kì thi cuối kì.
Câu 34:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to the following question
Peter used to work as a journalist for a local newspaper.
Đáp án: C
Giải thích: used to + V: đã từng (thói quen trong quá khứ)
Dịch: Peter đã từng làm việc với tư cách là một nhà báo cho một tờ báo địa phương. = Peter đã ngừng làm phóng viên cho một tờ báo địa phương.
Câu 35:
The law requires that everyone .......... his car checked at least once a year.
Đáp án: C
Giải thích: Cấu trúc giả định: S + require + that + S + Vinf.
Dịch: Luật pháp yêu cầu mọi người phải kiểm tra xe của mình ít nhất mỗi năm một lần.
Câu 36:
Rewrite the sentence: Everyone finds it important for us to do something save the environment. => It is important that we ______.
Đáp án: It is important that we do something save the environment.
Giải thích:
It is important + for sb + V (bare)
It is important that + S + (should) + V (bare)
Dịch: Mọi người đều thấy điều quan trọng đối với chúng tôi là phải làm gì đó để bảo vệ môi trường. = Điều quan trọng là chúng ta phải làm gì đó để bảo vệ môi trường.
Câu 37:
Rewrite the sentence: Naturally, a child had better respect his parents. => It is natural that ______.
Đáp án: It is natural that a child had better respect his parents.
Dịch: Đương nhiên, một đứa trẻ nên tôn trọng cha mẹ mình hơn. = Đó là điều tự nhiên mà một đứa trẻ đã tôn trọng cha mẹ của mình tốt hơn.
Câu 38:
Who ____ the next World Cup?
Đáp án: C
Giải thích: câu dự đoán không có căn cứ nên dùng tương lai đơn
Dịch: Ai sẽ vô địch World Cup tiếp theo?
Câu 39:
The work of the charity is funded by voluntary ______.
Đáp án: D
Giải thích: donations (n) sự đóng góp, khuyên góp
Dịch. Công việc từ thiện được gây quỹ bởi sự quyên góp tình nguyện.
Câu 40:
He believed that promotion should be awarded on ______, not on the length of service.
Đáp án: B
Giải thích:
A. equality = bình đẳng
B. merit = công lao
C. purposes = mục đích
D. characteristics = đặc điểm
Dịch: Ông tin rằng việc thăng chức nên được trao dựa trên thành tích chứ không phải dựa trên thời gian phục vụ.
Câu 41:
It finally ______ home to me that it was time to buy a place of my own.
Đáp án: B
Giải thích: come home = về nhà
Dịch: Cuối cùng tôi cũng nhận ra rằng đã đến lúc phải mua một nơi ở của riêng mình.
Câu 42:
You won’t find a more dedicated worker anywhere than Mrs Jones.
Đáp án: B
Dịch: Bạn sẽ không tìm được ở đâu một nhân viên tận tâm hơn bà Jones.
A. Bà Jones là người làm việc tận tâm nhất mà bạn sẽ không tìm thấy ở bất cứ đâu.
B. Bạn sẽ không tìm thấy ở đâu một công nhân tận tâm hơn bà Jones.
C. Không nơi nào bạn không tìm thấy một nhân viên tận tụy hơn bà Jones.
D. Không thể tìm thấy bà Jones ở đâu cả.
Câu 43:
A country cannot be prosperous if it is not quite independent.
Đáp án: C
Giải thích: Unless = If...not: Nếu không
Dịch: Một quốc gia không thể thịnh vượng nếu nó không hoàn toàn độc lập. = Chỉ khi một quốc gia hoàn toàn độc lập, nó mới có thể thịnh vượng.
Câu 44:
The woman ______ when the police told her that her son had died.
Đáp án: B
Giải thích: break down: suy sụp/ đau buồn
Dịch: Người phụ nữa suy sụp khi cảnh sát thông báo rằng con trai bà đã mất.
Câu 45:
Neither you nor I like Mary, _______?
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc neither … nor … thì câu hỏi đuôi sẽ chia ở số nhiều thể khẳng định
Dịch: Cả bạn và tôi đều không thích Mary, phải không?
Câu 46:
She looked _______ me, smiling happily and confidently.
Đáp án: D
Giải thích:
A. look on: xem cái gì nhưng không tham gia vào
B. look over: kiểm tra, xem xét
C. look forward to: mong chờ, mong ngóng
D. look at: nhìn, nhìn vào
Dịch: Cô ấy đã nhìn tôi, cười một cách hạnh phúc và tự tin.
Câu 47:
My attempts to solve the problem only _____ to make it worse.
Đáp án: A
Giải thích: serve = have particular result [intransitive, transitive] to have a particular effect or result: có kết quả/ hậu quả là
Dịch: Những nỗ lực của tôi để giải việc vấn đề này kết quả là chỉ làm cho nó tồi tệ hơn.
Câu 48:
Most crimes that are committed are no more than _____ theft.
Đáp án: D
Giải thích: petty theft = trộm vặt
Dịch: Hầu hết các tội phạm được cam kết không nhiều hơn trộm cắp vặt.
Câu 49:
A little progress has been made, …..........?
Đáp án: A
Giải thích: dạng câu khẳng định của thì hiện tại hoàn thành nên câu hỏi đuôi ở phủ định
Dịch: Một chút tiến bộ đã được thực hiện, phải không?
Câu 50:
Tropical diseases are comparatively in Europe. Tropical diseases are comparatively ______ in Europe.
Đáp án: B
Giải thích: rare = hiếm gặp
Dịch: Các bệnh nhiệt đới tương đối ở châu Âu. Các bệnh nhiệt đới tương đối hiếm ở châu Âu.
Câu 51:
Andrew is a very disciplined employee. He ____ great importance to coming to work in time.
Đáp án: B
Giải thích: attach importance to sth/doing sth: coi việc gì là quan trọng
Dịch: Andrew là một nhân viên rất kỷ luật. Ông rất coi trọng việc đến làm việc đúng giờ.
Câu 52:
She asked me where I ___________ from.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc câu hỏi gián tiếp Wh-question: S + asked sb + Wh-question + S + V lùi 1 thì
Dịch: Cô ấy hỏi tôi từ đâu đến.
Câu 53:
Đáp án: permitted
Giải thích: Chủ ngữ là danh từ chỉ sự việc không trực tiếp thực nhiện hành động nên chia bị động
Dịch: Theo như chính sách mới, việc cắm trại qua đêm ở những công viên quốc gia không còn được cho phép nữa.
Câu 54:
She was the first woman __________ as the president of the Philippines.
Đáp án: A
Giải thích: Cụm danh từ mà mệnh đề quan hệ bổ nghĩa có dạng “the + stt + N” => Mệnh đề quan hệ được rút gọn thành “to V” (nếu động từ trong MĐQH chia ở chủ động) hoặc “to be Vp2” ((nếu động từ trong MĐQH chia ở chủ động)
Dịch: Bà là người phụ nữ đầu tiên được bầu làm tổng thống Philippines.
Câu 55:
It is very easy for the undereducated to be ______ by slick- talking salesmen.
Đáp án: C
Giải thích: take in = hiểu được, nắm được
Dịch: Những người ít học rất dễ bị những người bán hàng ăn nói bóng bẩy thu hút.
Câu 56:
Martin Luther King devoted his life to the ____ of voting right for black people.
Đáp án: C
Giải thích:
A. effort (n) nỗ lực, sự cố gắng
B. realization (n) sự thực hiện
C. achievement (n) thành tựu, sự đạt được
D. performance (n) sự biểu diễn
Dịch: Martin Luther King đã cống hiến cả cuộc đời mình để giành được quyền bầu cử cho người da đen.
Câu 57:
My friend (thank) me for what I had done for him.
Đáp án: B
Giải thích: Hành động xảy ra trước chia ở thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở thì quá khứ đơn.
Dịch: Bạn tôi cảm ơn tôi vì những gì tôi đã làm cho bạn ấy.
Câu 58:
It was found that he lacked the _____ to pursue a difficult task to the very end.
Đáp án: C
Giải thích:
A. obligation (n) nghĩa vụ
B. engagement (n) sự tham gia
C. commitment (n) sự cam kết, quyết tâm
D. persuation (n) sự thuyết phục
Dịch: Có 1 điều là anh ta thiếu đi sự quyết tâm theo đuổi nhiệm vụ tới cùng.
Câu 59:
It (rain) when we arrived.
Đáp án: B
Giải thích: hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào
Dịch: Trời đang mưa khi chúng tôi đến.
Câu 60:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s)
Nam is considered to be the best student in our class because he's not only good at learning but also well-informed about everything around the world.
Đáp án: D
Giải thích: well-informed (hiểu biết rộng) >< ill-informed (ít hiểu biết)
Dịch: Nam được coi là học sinh giỏi nhất trong lớp của chúng tôi bởi vì cậu ấy không chỉ học giỏi mà còn có kiến thức về mọi thứ trên thế giới.
Câu 61:
Find one mistake in the sentence
Everyone would go into the hall for assembly and then afterwards we’d go to our respectful classes.
Đáp án: D
Giải thích: Respectful (adj): thể hiện sự thành kính => respective (adj): của riêng từng người
Dịch: Mọi người sẽ đi vào hội trường để tập hợp và sau đó chúng tôi sẽ đi đến các lớp học của riêng từng người.
Câu 62:
The critics were very impressed by her performance.
Đáp án: B
Giải thích: to give great impression to sb/ st = gây ấn tượng tốt với …
Dịch: Các nhà phê bình đã rất ấn tượng bởi màn trình diễn của cô ấy. = Cô ấy đã gây ấn tượng lớn với các nhà phê bình.
Câu 63:
My mother always told me that I should ______ the things I believe in, regardless of how other perceive them.
Đáp án: D
Giải thích:
stand up for (phrV): ủng hộ
come up to (phrV): lên tới, đạt tới
get along with (phrV): hòa hợp với
put up with (phrV): chịu đựng
Dịch: Mẹ tôi luôn nói với tôi rằng bất kể người khác có nói gì thì hãy luôn tin ở chính mình.
Câu 64:
According to World Bank figures, 41 per cent of Brazilians live in absolute _______.
Đáp án: D
Giải thích:
A. poor (adj) nghèo
B. poorer: nghèo hơn
C. poorly (adj) một cách nghèo nàn
D. poverty (n) sự nghèo nàn
Dịch: Theo số liệu của Ngân hàng Thế giới, 41% người Brazil sống trong nghèo đói tuyệt đối.
Câu 65:
It is thought that traditional marriage _______ are important basis of limiting divorce rates.
Đáp án: D
Giải thích:
- Appearances: diện mạo
- Records: kỷ lục, hồ sơ
- Responses: phản hồi
- Values: giá trị
Dịch: Nó được cho rằng giá trị hôn nhân là một nền tảng quan trọng trong việc hạn chế tỉ lệ li hôn.
Câu 66:
The boy who failed the exam has to take another one, ______?
Đáp án: D
Giải thích: động từ chính của câu là “has to” và vế trước khẳng định nên vế câu hỏi đuôi là “doesn't he”
Dịch: Cậu bé trượt kỳ thi phải thi lần khác, phải không?
Câu 67:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)
A number of mammal species roamed widely around the northern hemisphere.
Đáp án: A
Giải thích:
A. wandered (v) lang thang
B. roared (v) gầm, hét
C. explored (v) khám phá
D. discovered (v) khám phá
Dịch: Một số loài động vật có vú đã đi lang thang khắp bán cầu bắc.
Câu 68:
I have ever told you he _______ unreliable.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu trần thuật gián tiếp: S + say / say to someone / tell some one... + (that) + S2 + V2 (lùi về thì quá khứ tương ứng) ...
Không lùi thì của động từ V2 khi các động từ say/ tell... ở hiện tại
Dịch: Tôi đã nói với bạn rằng anh ta không đáng tin cậy.
Câu 69:
______ you wanted to ask your teacher a question during his lecture, what would you do?
Đáp án: D
Giải thích: Suppose / Supposing (Giả sử): dùng để thay thế cho “If ” trong mệnh đề phụ
Dịch: Giả sử bạn muốn hỏi giáo viên một câu hỏi trong bài giảng, bạn sẽ làm gì?
Câu 70:
Egypt is unique. No other country has _____ wealth of ancient monuments.
Đáp án: D
Giải thích: such + (a / an) + N: cấu trúc nhấn mạnh cho danh từ
Dịch: Ai Cập là duy nhất. Không có quốc gia nào khác có nhiều di tích cổ xưa như vậy.
Câu 71:
She nearly lost her own life __________ attempting to save the child from drowning.
Đáp án: C
Giải thích: in an attempt to do sth (collocation): cố gắng nỗ lực làm điều gì
Dịch: Cô ấy suýt nữa mất mạng sống với nỗ lực cứu đứa bé khỏi đuối nước.
Câu 72:
Marine reptiles are among the few creatures that are known to have a possible life span greater than _______.
Đáp án: D
Giải thích: have + N1 + adj + er + than + N2: có cái gì …. hơn so với cái gì
“a possible life span” là đối tượng dùng để so sánh => thay thế bằng “that” tránh lặp lại
Dịch: Nhiều loài bò sát biển là số ít các sinh vật mà được biết có một vòng đời sống lâu hơn vòng đời của loài người.
Câu 73:
Seeing Peter's handwriting on the envelope, she ______ the letter without reading it. She has not mentioned it ever since.
Đáp án: B
Giải thích: diễn tả hành động đã xảy ra thì dùng quá khứ đơn
Dịch: Nhìn thấy chữ viết tay của Peter trên phong bì, cô ấy đã xé bức thư mà không đọc. Cô ấy đã không đề cập đến nó kể từ đó.
Câu 74:
We need to act quickly to _______ to climate change, or it will be a disaster for the whole planet.
Đáp án: D
Giải thích:
A. transit sth (v): đi qua
B. go back to sth (v): trở lại
C. reverse sth (v): đảo ngược
D. adapt to sth (v): thích nghi với cái gì
Dịch: Chúng ta cần hành động nhanh chóng để thích nghi với thay đổi khí hậu, không thì nó sẽ là một thảm họa với cả hành tinh.
Câu 75:
It is believed that _____ students will pass the exam with flying colors.
Đáp án: B
Giải thích: each one of: nhấn mạnh từng cá thể
Dịch: Người ta tin rằng mỗi học sinh sẽ vượt qua kỳ thi một cách xuất sắc.
Câu 76:
I am prepared ________ here all night if necessary.
Đáp án: C
Giải thích: prepare to V : chuẩn bị làm gì.
Dịch: Tôi đã chuẩn bị chờ ở đây cả đêm nếu cần thiết.
Câu 77:
I am busy (teach) _______ English all the day.
Đáp án: teaching
Giải thích: be busy Ving = bận làm gì
Dịch: Tôi bận dạy tiếng Anh cả ngày.
Câu 78:
I have called this meeting in order to present the latest sale figures.
Đáp án: B
Giải thích:
- call a meeting: yêu cầu tổ chức cuộc họp
- to V: để làm gì (chỉ mục đích)
- in order to V: để làm gì (chỉ mục đích)
Dịch: Tôi đã yêu cầu tổ chức cuộc họp này để báo cáo doanh thu bán hàng mới nhất.
Câu 79:
A(n) ______, is a person who is killed because of their political beliefs.
Đáp án: D
Giải thích: martyr (n) người chết vì đạo
Dịch: Một người tử vì đạo, là một người bị giết vì niềm tin chính trị của họ.
Câu 80:
Crocodiles see well, their eyes are equipped with three eyelids, each having a different function. Their eyeballs slide back out of _________ way during an attack.
Đáp án: A
Giải thích: out of harm's way: ở nơi an toàn
Dịch: Cá sấu nhìn rất tốt, mắt chúng được trangbị ba mí mắt, mỗi mí mắt có một chức năng khác nhau. Nhãn cầu của chúng sẽ trượt về nơi an toàn khi bị tấn công.
Câu 81:
John asked his parents if they would pay off his ........ .
Đáp án: D
Giải thích: debt (n) khoản nợ
Dịch: John hỏi bố mẹ anh ấy liệu họ có trả hết nợ cho anh ấy không.
Câu 82:
We got our mail ______ yesterday.
Đáp án: C
Giải thích: get sth done (by sb) thứ gì được làm (bởi ai)
Dịch: Chúng tôi có lá thư được giao ngày hôm qua.
Câu 83:
Every year several languages _____. Some people think that this is not important because life will be easier if there are fewer languages in the world.
Đáp án: B
Giải thích:
A. die away = nhỏ dần, đau đớn
B. die out = biến mất, tuyệt chủng
C. die off = chết đi
D. die down = giảm nguồn cung
Dịch: Mỗi năm một số ngôn ngữ biến mất. Một số người cho rằng điều này không quan trọng vì cuộc sống sẽ dễ dàng hơn nếu có ít ngôn ngữ hơn trên thế giới.
Câu 84:
I have not heard ______ my brother for ages.
Đáp án: C
Giải thích: hear from: nghe được tin tức về ai
Dịch: Tôi không nghe được tin về anh trai tôi trong cả khoảng thời gian dài rồi.
Câu 85:
This tooth ____ me lately! So I ____ an appointment with the dentist for Tuesday.
Đáp án: A
Giải thích:
- Việc đau răng kéo dài liên tục từ quá khứ tới hiện tại và có thể cả trong tương lai => hiện tại hoàn thành tiếp diễn
- Hành động đau răng dẫn tới hành động tiếp theo là hẹn gặp nha sĩ => hiện tại hoàn thành
Dịch: Cái răng này gần đây đã giết chết tôi! Vì vậy, tôi đã đặt lịch hẹn với nha sĩ vào thứ Ba.
Câu 86:
A Hoi An-based charity organization gave free milk to poor, ailing, and disabled children in the central province of Quang Nam on last Wednesday.
Đáp án: D
Giải thích: Khi muốn nói Thứ 4 tuần trước thì chỉ cần viết last Wednesday chứ thêm giới từ on vào phía trước.
Dịch: Một tổ chức từ thiện có trụ sở tại Hội An đã tặng sữa miễn phí cho trẻ em nghèo, ốm yếu và khuyết tật ở tỉnh Quảng Nam vào thứ Tư tuần trước.
Câu 87:
Her husband treated her badly. I’m surprised she _____ it for so long.
Đáp án: A
Giải thích: put up with: chịu đựng
Dịch: Chồng cô ấy đối xử tệ bạc với cô ấy. Tôi bất ngờ với việc cô ấy đã chịu đựng nó lâu như vậy.
Câu 88:
Public buildings throughout the country will soon _______ a no-smoking policy.
Đáp án: C
Giải thích: Thì tương lai đơn: S + will + V
Dịch: Các tòa nhà công cộng trên cả nước sẽ sớm được thực hiện chính sách cấm hút thuốc.
Câu 89:
Helen has gone out and she will not be ______ till midnight.
Đáp án: C
Giải thích: be back: trở lại
Dịch: Helen đã đi ra ngoài và cô ấy sẽ không trở lại cho đến nửa đêm.
Câu 90:
Tom said that New York ______ more lively than London.
Đáp án: C
Giải thích: Câu gián tiếp lùi 1 thì (Hiện tại đơn => quá khứ đơn).
Dịch: Tom nói rằng New York sống động hơn London.
Câu 91:
Culture is a word in common use with complex meanings, and is derived, like the term broadcasting, from the treatment and care of the soil and of what grows on it. It is directly related to cultivation and the adjectives cultural and cultured are part of the same verbal complex. A person of culture has identifiable attributes, among them a knowledge of and interest in the arts, literature, and music. Yet the word culture does not refer solely to such knowledge and interest nor, indeed, to education. At least from the 19th century onwards, under the influence of anthropologists and sociologists, the word culture has come to be used generally both in the singular and the plural (cultures) to refer to a whole way of life of people, including their customs, laws, conventions, and values. Distinctions have consequently been drawn between primitive and advanced culture and cultures, between elite and popular culture, between popular and mass culture, and most recently between national and global cultures. Distinctions have been drawn too between culture and civilization; the latter is a word derived not, like culture or agriculture, from the soil, but from the city. The two words are sometimes treated as synonymous. Yet this is misleading. While civilization and barbarism are pitted against each other in what seems to be a perpetual behavioural pattern, the use of the word culture has been strongly influenced by conceptions of evolution in the 19th century and of development in the 20th century. Cultures evolve or develop. They are not static. They have twists and turns. Styles change. So do fashions. There are cultural processes. What, for example, the word cultured means has changed substantially since the study of classical (that is, Greek and Roman) literature, philosophy, and history ceased in the 20th century to be central to school and university education. No single alternative focus emerged, although with computers has come electronic culture, affecting kinds of study, and most recently digital culture. As cultures express themselves in new forms not everything gets better or more civilized. The multiplicity of meanings attached to the word made and will make it difficult to define. There is no single, unproblematic definition, although many attempts have been made to establish one. The only non-problematic definitions go back to agricultural meaning (for example, cereal culture or strawberry culture) and medical meaning (for example, bacterial culture or penicillin culture). Since in anthropology and sociology we also acknowledge culture clashes, culture shock, and counter-culture, the range of reference is extremely wide.
It is stated in paragraph 1 that a cultured person ______.
Thông tin: A person of culture has identifiable attributes, among them a knowledge of and interest in the arts, literature, and music.
Chọn D
Câu 92:
The author remarks that culture and civilization are the two words that ______.
Thông tin: Distinctions have been drawn too between culture and civilization; the latter is a word derived not, like culture or agriculture, from the soil, but from the city.
Chọn D
Câu 93:
It can be inferred from the passage that since the 20th century ______.
Thông tin: What, for example, the word cultured means has changed substantially since the study of classical (that is, Greek and Roman) literature, philosophy, and history ceased in the 20th century to be central to school and university education.
Chọn D
Câu 94:
The word “attributes” in paragraph 1 most likely means ______.
Câu 95:
The word “static” in paragraph 2 could best be replaced by “______”.
Câu 96:
Which of the following is NOT true about the word culture?
Thông tin:
- Culture is a word in common use with complex meanings, and is derived, like the term broadcasting, from the treatment and care of the soil and of what grows on it.
- Distinctions have been drawn too between culture and civilization...
- What, for example, the word cultured means has changed substantially since the study of classical (that is, Greek and Roman) literature.
Chọn D
Câu 97:
The passage mainly discusses ______.
Thông tin: Culture is a word in common use with complex meanings,... The multiplicity of meanings attached to the word made and will make it difficult to define.
Chọn A
Câu 98:
Martin Luther King devoted his life to the ______ of voting right for black people.
Đáp án: B
Giải thích:
A. hiệu suất
B. thành tích, sự đạt được
C. nhận thức
D. nỗ lực
Dịch: Martin Luther King đã cống hiến cả cuộc đời mình để đạt được quyền bầu cử cho người da đen.
Câu 99:
Success in the academic field depends on your number of qualification's.
Đáp án: B
Giải thích: Thành công trong lĩnh vực học thuật phụ thuộc vào số lượng bằng cấp của bạn.
A. Bạn càng thành công trong lĩnh vực học thuật, bạn càng có nhiều bằng cấp.
B. Số bằng cấp của bạn là kết quả của sự thành công trong lĩnh vực học thuật.
C. Bạn thành công trong lĩnh vực học thuật, vì vậy bạn có nhiều bằng cấp hơn.
D. Số bằng cấp của bạn là kết quả của sự thành công trong lĩnh vực học thuật.
Câu 100:
Many people move to urban areas seeking for job opportunity as well as stable employment.
Đáp án: D
Giải thích: stable: ổn định >< temporary: thời vụ, tạm thời
Dịch: Nhiều người di chuyển đến các khu vực đô thị để tìm kiếm cơ hội việc làm cũng như việc làm ổn định.
Câu 101:
Farmers can enrich the soil by using ______.
Đáp án: D
Giải thích:
A. màu mỡ
B. khả năng sinh sản
C. bón phân
D. phân bón
Dịch: Nông dân có thể làm đất màu mỡ hơn bằng việc sử dụng phân bón.
Câu 102:
My cat is ________ of the two.
Đáp án: A
Giải thích: the + so sánh hơn + of the two...
Dịch: Con mèo của tôi là con xinh hơn trong số hai con mèo.
Câu 103:
It's hard to believe that anyone would purposely harm a child, ______ of all its own mother.
Đáp án: B
Giải thích: least of all: ít nhất, đặc biệt không
Dịch: Thật khó để tin rằng có ai đó lại cố tình làm hại một đứa trẻ, mẹ của trẻ lại càng không.
Câu 104:
Tax ______ deprives the state of several million pounds a year.
Đáp án: D
Giải thích: tax evasion: trốn thuế
Dịch: Trốn thuế lấy đi của nhà nước vài triệu bảng mỗi năm.
Câu 105:
The panda's _______ habitat is the bamboo forest.
Đáp án: B
Giải thích: Trước danh từ cần tính từ.
Dịch: Chỗ ở tự nhiên của gấu trúc là rừng tre.
Câu 106:
The new policies include cutting ______ subsidies and trade barriers.
Đáp án: B
Giải thích: Trước danh từ cần tính từ.
Dịch: Các chính sách mới bao gồm cắt giảm trợ cấp nông nghiệp và các rào cản thương mại.
Câu 107:
Everyone knew that _________ this task would require a considerable effort.
Đáp án: D
Giải thích: complete the task: hoàn thành nhiệm vụ (những từ còn lại không đi được với task)
Dịch: Mọi người đều biết rằng hoàn thành nhiệm vụ này yêu cầu một nỗ lực đáng kể.