Thứ năm, 09/05/2024
IMG-LOGO

Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 22)

  • 7397 lượt thi

  • 91 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

She didn't shed a tear as the play ended in tragedy.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Cô ấy đã không rơi một giọt nước mắt nào khi vở kịch kết thúc trong bi kịch.

A. Vở kịch bi kịch không hay khiến cô rơi nước mắt.

B. Không có giọt nước mắt của cô ấy, vở kịch đã không kết thúc một cách bi thảm.

C. Vở kịch bi thảm đến nỗi cô ấy không rơi một giọt nước mắt.

D. Cô ấy không rơi một giọt nước mắt nào khi vở kịch kết thúc trong bi kịch.


Câu 2:

I can't afford to go on holiday this year.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: enough to V: đủ để làm gì

Dịch: Tôi không có đủ tiền để đi nghỉ dưỡng năm nay.


Câu 3:

There should be no discrimination on ______ of sex, race or religion.
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: on grounds of: vì lí do

Dịch: Không nên có sự phân biệt đối xử vì lý do giới tính, chủng tộc hay tôn giáo.


Câu 4:

Does he tell you how he is getting ______ his new friends? 

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: get on with: có mối quan hệ tốt, hòa hợp với ai

Dịch: Anh ấy có nói với bạn rằng anh ấy đang dần hòa hợp với những người bạn mới của anh ấy không?


Câu 5:

Tìm từ trái nghĩa: Her graceful performance of this traditional art form in the evening session was a real source of pleasure.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: graceful: duyên dáng, dịu dàng >< inelegant: không thanh lịch

Dịch: Buổi biểu diễn duyên dáng của loại hình nghệ thuật truyền thống này trong buổi tối là một niềm vui thực sự.


Câu 6:

Who wrote the report on the air pollution?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

- Giới từ phải theo sau luôn Whom trong mệnh đề quan hệ.

- Báo cáo viết về ô nhiễm môi trường => the report written vs on the air pollution phải viết liền nhau

Dịch: Báo cáo viết về ô nhiễm không khí được viết bởi ai?


Câu 7:

By the time you come backthey will have finished the project

=> By the time you come back, the project _______________________.

Xem đáp án

Đáp án: By the time you come back, the project will have been finished.

Giải thích: Câu bị động thì tương lai hoàn thành: will have been Vp2

Dịch: Trước khi bạn trở lại, dự án sẽ đã được hoàn thành.


Câu 8:

I'd like someone to take me to the Opera House.

=> I’d like ___________________________________.

Xem đáp án

Đáp án: I’d like to be taken to the Opeara House.

Giải thích: Dạng bị động với would like: would like to be Vp2

Dịch: Tôi muốn được đưa tới nhà hát Opera.


Câu 9:

We get him to look after our house when we are on business.

=> We get our _____________________________________.

Xem đáp án

Đáp án: We get our house looked after when we are on business.

Giải thích: get st Vp2: có cái gì được làm gì

Dịch: Nhà chúng tôi được trông nom khi chúng tôi đi công tác.


Câu 10:

Will they hold the ceremony at the square next week?

=> Will ___________________________________________?

Xem đáp án

Đáp án: Will the ceremony held at the square next week?

Giải thích: Dạng bị động thì tương lai đơn ở thể nghi vấn: Will + S + be Vp2?

Dịch: Nghi lễ sẽ được tổ chức ở quảng trường vào tuần sau đúng không?


Câu 11:

Last nightsuddenly my mother was deciding to ban me from using the Internet so we ended up having a huge row.

Xem đáp án

Đáp án: Decide (quyết định) không chia ở thì tiếp diễn => decided

Dịch: Đêm qua, đột nhiên mẹ tôi quyết định cấm tôi sử dụng Internet nên cuối cùng chúng tôi đã cãi nhau to.


Câu 12:

He runs a business, ________ he proves to have managerial skills.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

A. however: tuy nhiên

B. otherwise: nếu không thì

C. and: và

D. despite: mặc dù

Dịch: Anh ấy điều hành một doanh nghiệp, và anh ấy chứng tỏ mình có kỹ năng quản lý.


Câu 13:

It is the pronunciation that causes me a lot of _________. (DIFFICULT)

Xem đáp án

Đáp án: difficulties

Giải thích: a lot of + N(s/es)/N (không đếm được): rất nhiều...

Dịch: Việc phát âm đã gây cho tôi rất nhiều khó khăn.


Câu 14:

My new car is more ______ than the one I had before.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Bổ nghĩa cho tobe ở đây cần tính từ.

Dịch: Chiếc ô tô mới của tôi thì tiết kiệm hơn chiếc cũ trước đó.


Câu 15:

The speed ______ in towns is 50 km/h and you shouldn't go faster than that. 

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: speed litmit: giới hạn tốc độ

Dịch: Giới hạn tốc độ ở các thị trấn là 50 km/h và bạn không nên đi nhanh hơn thế.


Câu 16:

The main aim of the campaign is to raise __________ of the issues involved.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: raise awareness of: nâng cao nhận thức

Dịch: Mục đích chính của chiến dịch là để nâng cao nhận thức những vấn đề liên quan.


Câu 17:

If you want a cheap air ticketyou must _____ well in advance.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: book in advance: đặt trước

Dịch: Nếu bạn muốn mua vé máy bay rẻ, bạn phải đặt trước.


Câu 18:

The school was closed for a month because of serious ________ of fever.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: outbreak: sự nổ ra (bệnh dịch, chiến tranh...)

Dịch: Trường học phải đóng cửa trong vồng 1 tháng vì sự nổ ra nghiêm trọng của dịch sốt.


Câu 19:

He crossed ______ Atlantic in ______ record time.

Xem đáp án

Đáp án: the/ O

Giải thích: the + đại dương, in record time: trong thời gian kỉ lục

Dịch: Anh ấy băng qua Đại Tây Dương trong thời gian kỉ lục.


Câu 20:

I caught him ______ over my wall.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: catch sb Ving: bắt gặp ai đấy đang làm gì

Dịch: Tôi bắt gặp anh ấy đang trèo qua tường nhà tôi.


Câu 21:

Harry was offered a scholarship to study in Spain and he ______ the opportunity with both hands.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: grab the opportunity: bắt lấy cơ hội

Dịch: Harry đã được cấp học bổng để học ở Tây Ban Nha và anh ấy đã nắm bắt cơ hội bằng cả hai tay.


Câu 22:

Genetic engineering is helping researchers unravel the mysteries of previously incurable diseases so that they can get its root causes and find cures.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: diseases => their

Dịch: Kỹ thuật di truyền đang giúp các nhà nghiên cứu làm sáng tỏ những bí ẩn của những căn bệnh nan y trước đây để họ có thể tìm ra nguyên nhân gốc rễ của nó và tìm ra phương pháp chữa trị.


Câu 23:

Slums are urban areas that are _______ populated with substandard housing and very poor living conditions.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: thinly populated: dân cư thưa thớt

Dịch: Khu ổ chuột là những khu đô thị có mật độ dân cư thưa thớt với nhà ở không đạt tiêu chuẩn và điều kiện sống rất tồi tệ.


Câu 24:

As the patient could not walk, he ____ home in a wheel chair.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

- Thì ở mệnh đề đầu chia ở quá khứ đơn => mệnh đề sau cũng phải dùng quá khứ đơn

- Dựa vào nghĩa để ở thể bi động: be Vp2

Dịch: Bởi vì bệnh nhân không thể đi, anh ấy được đưa về nhà bằng xe lăn.


Câu 25:

The Chinese _______ spaghetti dishes for a long time before Marco Polo brought it back to Italy.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ và kéo dài liên tục => chia quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Dịch: Người Trung Quốc đã biết chế biến món mì spaghetti từ rất lâu trước khi Marco Polo mang nó trở lại Ý.


Câu 26:

It never ceases to amaze me how little notice some people now take ______ rules in public places. 

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: take of rules: đưa ra quy tắc

Dịch: Tôi không bao giờ hết ngạc nhiên về việc một số người hiện nay ít chú ý đến việc tuân thủ các quy tắc ở những nơi công cộng.


Câu 27:

There wasn't a chair for the headmaster, ______ is a big problem. 

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Thay thế cho cả mệnh đề trước dấu phẩy dùng đại từ quan hệ which.

Dịch: Không có ghế cho hiệu trưởng, đó là một vấn đề lớn.


Câu 28:

He asked me _______.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Câu gián tiếp dạng Wh-qs: S + asked + (O) + Wh-word + S + V (lùi 1 thì)

Dịch: Anh ấy hỏi tôi học tiếng Anh được bao lâu rồi.


Câu 29:

Scientists have invented artificially intelligent computer systems ______ of answering questions posed in natural language.
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: capable of: có khả năng làm gì

Dịch: Các nhà khoa học đã phát minh ra hệ thống máy tính thông minh nhân tạo có khả năng trả lời các câu hỏi đặt ra bằng ngôn ngữ tự nhiên.


Câu 30:

Mr Bruce is always willing to help, but he doesn't want ______ at home unless there is an emergency.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: want to V: muốn làm gì

Dịch: Ông Bruce luôn sẵn lòng giúp đỡ, nhưng ông ấy không muốn gọi điện đến nhà trừ khi có trường hợp khẩn cấp.


Câu 31:

Anna often dresses ______ when going to the parties in order to attract her friend's attention.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

A. rõ ràng

B. đúng cách

C. hào nhoáng

D. tỉnh táo

Dịch: Anna thường ăn mặc hào nhoáng khi tới bữa tiệc để thu hút sự chú ý của bạn cô ấy.


Câu 32:

She (get) ________ into her shoes, (put) _________ on her coat and (go) _________ to the door.

Xem đáp án

Đáp án: got/put/went

Giải thích: Kể lại một chuỗi hành động xảy ra và hoàn tất trong quá khứ => quá khứ đơn

Dịch: Cô ấy đi giày, mặc áo khoác và ra khỏi cửa.


Câu 33:

As the managing director dictating the letter, his secretary _______ what he was saying in shorthand.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

A. điền vào

B. ghi lại

C. thiết lập

D. trì hoãn

Dịch: Khi giám đốc điều hành đọc chính tả bức thư, thư ký của anh ta đã ghi lại những gì anh ta đang nói một cách tốc ký.


Câu 34:

Many students with visual impairments in regular schools cannot participate in school activities, thereby being left _______

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: leave behind: tụt hậu, tụt lại phía sau

Dịch: Nhiều học sinh khiếm thị học ở trường bình thường không thể tham gia các hoạt động của trường, do đó bị bỏ lại phía sau.


Câu 35:

Elderly housebound patients are often those most in _______ of pharmacy services.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: in need of: cần cái gì

Dịch: Bệnh nhân lớn tuổi ở nhà thường là những người cần dịch vụ nhà thuốc nhất.


Câu 36:

If you (lend) ______ me money, I'll buy a new phone for work. 

Xem đáp án

Đáp án: lend

Giải thích: Câu điều kiện 1: If + S + V(s/es), S + will + V

Dịch: Nếu bạn cho tôi mượn tiền, tôi sẽ mua một chiếc điện thoại mới để làm việc.


Câu 37:

John asked his parents if they would pay off his _______.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

A. tiền thuê nhà

B. các khoản nợ

C. tài khoản

D. tín chỉ

Dịch: John hỏi bố mẹ liệu họ có trả hết nợ cho anh ấy không.


Câu 38:

Some of the milk I bought last night _______ not fresh anymore.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Milk (sữa) không đếm được => tobe “is”

Dịch: Một số sữa tôi mua tối qua không còn tươi nữa.


Câu 39:

After he left _____ University of Massachusetts, he went to ______ Indiana State University.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

- the university of + tên trường

- tên trường + university

Dịch: Sau khi rời Đại học Massachusetts, anh đến Đại học Bang Indiana.


Câu 40:

At this time tomorrowwe ____ our final exam.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: At this time tomorrow => tương lai tiếp diễn

Dịch: Vào giờ này ngày mai, chúng tôi sẽ đang làm bài kiểm tra cuối kỳ.


Câu 41:

You are not _____ to say anything unless you wish to do so.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

A. bắt buộc

B. sẵn sàng

C. bình đẳng

D. thu hút

Dịch: Bạn không bắt buộc phải nói bất cứ điều gì trừ khi bạn muốn làm như vậy.


Câu 42:

School children are looking forward to ______ on holiday.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: look forward to Ving: trông đợi điều gì

Dịch: Học sinh rất mong được đi nghỉ.


Câu 43:

Harry: “Thanks for your helpJudy.” - Judy: ________

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Harry: “Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn, Judy.”

A. Bằng cả trái tim

B. Đừng bao giờ nhắc tôi

C. Đó là niềm vinh hạnh của tôi

D. Chúc bạn


Câu 44:

He is rumoured to __________ on the way home.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Hành động đã xảy ra rồi + bị động => to have been Vp2

Dịch: Anh ấy được cho rằng đã bị tấn công trên đường về nhà.


Câu 45:

________ more water than the ground can absorb, the excess water flows to the lowest level, carrying loose material.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

- A, B sai cấu trúc

- D sai vì sử dụng câu điều kiện 1 ở đây không hợp nghĩa

Dịch: Bất cứ khi nào bất kỳ khu vực nào nhận được nhiều nước hơn mức mà mặt đất có thể hấp thụ, lượng nước dư thừa sẽ chảy xuống tầng thấp nhất, mang theo vật liệu rời.


Câu 46:

We can use USB _________ information.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: to V: để làm gì

Dịch: Chúng ta sử dụng USB để dự trữ thông tin.


Câu 47:

Computer programmer David Jones earns £35,000 a year designing new computer games, yet he cannot find a bank prepared to let him have a cheque card. Instead, he has been told to wait another two years, until he is 18. The 16-year-old works for a small firm in Liverpool, where the problem of most young people of his age is finding a job. David's firm releases two new games for the expanding home computer market each month. But David's biggest headache is what to do with his money. Despite his salary, earned by inventing new programs within tight schedules, with bonus payments and profit-sharing, he cannot drive a car, take out a mortgage, or obtain credit cards. He lives with his parents in their council house in Liverpool, where his father is a bus driver. His company has to pay £150 a month in taxi fares to get him the five miles to work and back every day because David cannot drive. David got his job with the Liverpool-based company four months ago, a year after leaving school with six O-levels and working for a time in a computer shop. "I got the job because the people who run the firm knew I had already written some programs," he said. "I suppose £35,000 sounds a lot but actually that's being pessimistiC. I hope it will come to more than that this year." He spends some of his money on records and clothes, and gives his mother £20 a week. But most his spare time is spent working. "Unfortunately, computing was not part of our studies at school," he said. "But I had been studying it in books and 'magazines for four years in my spare time. I knew what I wanted to do and never considered staying on at school. Most people in this business are fairly young, anyway." David added: "I would like to earn a million and I suppose early retirement is a possibility. You never know when the market might disappear."

Why is David different from other young people at his age?

Xem đáp án
Đáp án A

Thông tin: Computer programmer David Jones earns £35,000 a year designing new computer games, yet he cannot find a bank prepared to let him have a cheque card. Instead, he has been told to wait another two years, until he is 18. The 16-year-old works for a small firm in Liverpool, where the problem of most young people of his age is finding a job.


Câu 48:

David's greatest problem is____________________

Xem đáp án

Đáp án C

Thông tin: But David's biggest headache is what to do with his money.


Câu 49:

He was employed by the company because__________

Xem đáp án

Đáp án B

Thông tin: "I got the job because the people who run the firm knew I had already written some programs," he said.


Câu 50:

He left school after taking O-levels because__________

Xem đáp án

Đáp án B

Thông tin: Unfortunately, computing was not part of our studies at school," he said. "But I had been studying it in books and 'magazines for four years in my spare time. I knew what I wanted to do and never considered staying on at school.


Câu 51:

Why does David think he might retire early?

Xem đáp án

Đáp án C

Thông tin: David added: "I would like to earn a million and I suppose early retirement is a possibility. You never know when the market might disappear."

Dịch: Lập trình viên máy tính David Jones kiếm được 35.000 bảng mỗi năm khi thiết kế các trò chơi máy tính mới, nhưng anh ấy không thể tìm được ngân hàng nào sẵn sàng cho phép anh ấy có thẻ kiểm tra. Thay vào đó, anh ấy được yêu cầu đợi thêm hai năm nữa, cho đến khi anh ấy 18 tuổi. Chàng trai 16 tuổi làm việc cho một công ty nhỏ ở Liverpool, nơi vấn đề của hầu hết những người trẻ ở độ tuổi của anh ấy là tìm việc làm. Công ty của David phát hành hai trò chơi mới cho thị trường máy tính gia đình đang mở rộng mỗi tháng. Nhưng vấn đề đau đầu nhất của David là phải làm gì với số tiền của mình. Bất chấp mức lương của anh ấy, kiếm được bằng cách phát minh ra các chương trình mới trong lịch trình chặt chẽ, với các khoản thanh toán tiền thưởng và chia sẻ lợi nhuận, anh ấy không thể lái ô tô, vay thế chấp hoặc lấy thẻ tín dụng. Anh ấy sống với bố mẹ trong ngôi nhà hội đồng của họ ở Liverpool, nơi bố anh ấy là tài xế xe buýt. Công ty của anh ấy phải trả 150 bảng Anh tiền taxi mỗi tháng để đưa anh ấy đi làm 5 dặm mỗi ngày vì David không thể lái xe. David đã nhận được công việc của mình tại công ty có trụ sở tại Liverpool cách đây bốn tháng, một năm sau khi rời ghế nhà trường với sáu điểm O-level và làm việc một thời gian trong một cửa hàng máy tính. "Tôi nhận được công việc vì những người điều hành công ty biết tôi đã viết một số chương trình," anh nói. "Tôi cho rằng 35.000 bảng nghe có vẻ nhiều nhưng thực sự đó là điều bi quan. Tôi hy vọng nó sẽ đạt được nhiều hơn thế trong năm nay." Anh ấy dành một số tiền của mình để mua đĩa hát và quần áo, đồng thời đưa cho mẹ anh ấy 20 bảng mỗi tuần. Nhưng hầu hết thời gian rảnh rỗi của anh ấy đều dành cho công việc. "Thật không may, máy tính không phải là một phần của nghiên cứu của chúng tôi ở trường," ông nói. "Nhưng tôi đã nghiên cứu nó trong sách và tạp chí trong bốn năm khi rảnh rỗi. Tôi biết mình muốn làm gì và chưa bao giờ nghĩ đến việc tiếp tục đi học. Dù sao thì hầu hết mọi người trong lĩnh vực kinh doanh này đều còn khá trẻ." David nói thêm: "Tôi muốn kiếm được một triệu đô la và tôi cho rằng có thể nghỉ hưu sớm. Bạn không bao giờ biết khi nào thị trường có thể biến mất."


Câu 52:

My father hasn't smoked cigarettes for a month.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: S + have/has + not + VP2 + (for + khoảng thời gian/since + mốc thời gian) = It’s + thời gian + since + S + Vqk

Dịch: Đã được một tháng kể từ lần cuối bố tôi hút thuốc.


Câu 53:

They are happily married although, of course, they argue _______.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: every now and then: thỉnh thoảng

Dịch: Mặc dù họ có cuộc hôn nhân hạnh phúc nhưng tất nhiên thỉnh thoảng họ vẫn cãi nhau.


Câu 54:

Her latest bestseller ____ last month.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: come out: xuất bản

Dịch: Cuốn sách bán chạy mới nhất của cô ấy đã ra mắt vào tháng trước.


Câu 55:

The more different cultures work together, ______ essential to avoid problems.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: So sánh kép: The more + adj/adv + S + V, the more + adj/adv + S + V

Dịch: Các nền văn hóa khác nhau càng làm việc cùng nhau thì việc đào tạo năng lực văn hóa càng nhiều cần thiết để tránh các vấn đề.


Câu 56:

It's cloudy and windy. It _______. (rain

Xem đáp án

Đáp án: is going to rain

Giải thích: Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai có căn cứ (Trời nhiều mây và gió) => tương lai gần

Dịch: Trời nhiều mây và gió. Trời sắp mưa rồi.


Câu 57:

Alex dreams of going on tour – he's just waiting for his big ______ to get his foot in the door of the music industry.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: big break: cơ hội lớn, cơ hội đổi đời

Dịch: Alex mơ ước được đi lưu diễn – anh ấy chỉ đang chờ cơ hội lớn để đặt chân vào ngành công nghiệp âm nhạc.


Câu 58:

If you want to get a good result in every work, you should have ______.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

A. unselfishness (n) tính không vị kỉ, không ích kỉ

B. sympathy (n) sự thông cảm, lòng đồng cảm

C. loyalty (n) sự trung thành

D. constancy (n) lòng kiên trì, tính bền bỉ

Dịch: Nếu bạn muốn đạt được kết quả tốt trong mọi công việc, bạn nên có một sự kiên định.


Câu 59:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part

If you want to get a good result in every work, you should have a constancy.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: constancy (n) sự kiên định >< fluctuation (n) sự dao động

Dịch: Nếu bạn muốn đạt được kết quả tốt trong mọi công việc, bạn nên có một sự kiên định.


Câu 60:

Read the following passage and choose the correct option (A, B, C, or D) for each blank

If you are invited to someone's house for dinner in the United States, you should bring a gift, such as a (1)_________ of flowers or a box of chocolates. If you give your host a (2)_________ gift, he/ she may open it in front of you. Opening a present in front of the gift-giver is considered polite. It shows that the host is excited about receiving the gift and wants to show his/her appreciation to you immediately. Even if the host doesn't like it, he/she will tell a “white lie” and say how much they like the gift to (3)_________ the guest from feeling bad. If your host asks you to arrive at a particular time, you should not arrive (4)_________ on time or earlier than the (5)_________ time, because this is considered to be potentially inconvenient and therefore rude, as the host may not be ready.

1. A. bundle             B. hand                 C. bunch               D. handful

2. A. valuable           B. unpacked          C. wrapped            D. unwanted

3. A. protest             B. make                 C. protect              D. prevent

4.  A. gradually          B. recently             C. perfectly            D. exactly

5.  A. permitted          B. waited               C. expected            D. wasted

Xem đáp án

Đáp án:

1C

2C

3D

4D

5C

Giải thích:

1. a bunch of flowers = một bó hoa

2. wrapped gift = món quà được đóng gói

3. prevent from = ngăn chặn khỏi

4. exactly on time = đúng giờ

5. expected time = thời gian dự kiến

Dịch:

Nếu bạn được mời đến nhà ai đó ăn tối ở Hoa Kỳ, bạn nên mang theo một món quà, chẳng hạn như một bó hoa hoặc một hộp sôcôla. Nếu bạn đưa cho chủ nhà một món quà được gói kỹ, họ có thể mở nó ra trước mặt bạn. Mở quà trước mặt người tặng được coi là lịch sự. Điều đó cho thấy chủ nhà rất hào hứng khi nhận được món quà và muốn thể hiện sự đánh giá cao của mình với bạn ngay lập tức. Ngay cả khi chủ nhà không thích nó, họ sẽ nói một “lời nói dối trắng trợn” và nói rằng họ thích món quà đó đến mức nào để khách không cảm thấy tồi tệ. Nếu chủ nhà yêu cầu bạn đến vào một thời điểm cụ thể, bạn không nên đến đúng giờ hoặc sớm hơn thời gian dự kiến, vì điều này được coi là có thể gây bất tiện và do đó là thô lỗ, vì chủ nhà có thể chưa sẵn sàng.


Câu 61:

Hughes, 26, a sports therapist, ____ 53 marathons in 53 days in 53 different UK cities.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu thuật lại một việc đã xảy ra trong quá khứ nên dùng thì quá khứ đơn

Dịch: Hughes, 26 tuổi, một nhà trị liệu thể thao, đã hoàn thành 53 cuộc chạy marathon trong 53 ngày ở 53 thành phố khác nhau của Vương quốc Anh.


Câu 62:

Indicate the underlined part that needs correction

Hoa flew to Paris to visit her grandma, so to see Eiffel Tower.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: 2 vế có quan hệ ngang hàng, tương đương nhau nên dùng liên từ kết hợp “and”

Dịch: Hoa đã bay đến Paris để thăm bà của cô ấy và để ngắm tháp Eiffel.


Câu 63:

Most adjectives can be used to __________a noun.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: precede (v) đứng trước

Dịch: Hầu hết các tính từ có thế được sử dụng trước một danh từ.


Câu 64:

Viết lại câu: I found this film quite disappointing. (LET)

Xem đáp án

Đáp án: I found this film quite let me down.

Giải thích: let sb down = làm ai đó thất vọng

Dịch: Tôi thấy bộ phim này khá thất vọng. = Tôi thấy bộ phim này làm tôi khá thất vọng.


Câu 65:

______ through the attic and see if you can find anything for the jumble sale.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Rummage through = tìm kiếm, lục lọi

Dịch: Lục tung căn gác mái và xem liệu bạn có thể tìm thấy bất cứ thứ gì để bán lộn xộn không.


Câu 66:

The Oscar winning actress simply _____ charm and professionalism in her acceptance speech.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

A. exuded = toát ra

B. excluded = loại trừ

C. expunged = hết hạn

D. extricated = giải phóng

Dịch: Nữ diễn viên từng đoạt giải Oscar chỉ đơn giản là toát lên sự quyến rũ và chuyên nghiệp trong bài phát biểu nhận giải của mình.


Câu 67:

The teacher said that I would be able to speak English fluently _____ six months.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: thì tương lai đơn nên sử dụng “in”

Dịch: Giáo viên nói rằng tôi sẽ có thể nói tiếng Anh lưu loát trong sáu tháng.


Câu 68:

If the North Sea ______ in winter, you could walk from London to Oslo.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu điều kiện loại II: If + S + Vqkđ, S + would/ could/ might + Vinf.

Dịch: Nếu Biển Bắc đóng băng vào mùa đông, bạn có thể đi bộ từ London đến Oslo.


Câu 69:

A. being

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: "Collecting old coins and paper notes" là một cụm danh động từ đứng đầu câu làm chủ ngữ nên là số ít

Dịch: Thu thập tiền xu cũ và tiền giấy là một trong những sở thích của tôi.


Câu 70:

______, a brick fell on his head.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Chủ ngữ vế 2 là “a brick” nên không thể dùng giản lược mệnh đề cùng chủ ngữ

Dịch: Khi anh ta rẽ vào góc phố, một viên gạch rơi trúng đầu anh ta.


Câu 71:

Silence _____ the theatre as the audience awaited the opening curtain with expectation and excitement.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

A. fall in with: đồng ý

B. come between somebody and somebody: phá hủy mối quan hệ giữa ai với ai

C. hang over: bao phủ

D. drop out of: bỏ, bỏ học

Dịch: Sự im lặng bao phủ sân khấu khi khán giả chờ đợi màn mở màn với mong muốn và hứng thú.


Câu 72:

The restaurant is very popular with film stars, artists, and the ______.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: and the like = và tương tự

Dịch: Nhà hàng rất nổi tiếng với các ngôi sao điện ảnh, nghệ sĩ và những người tương tự.


Câu 73:

I was kept awake for most of the night by the ______ of a mosquito in my ear.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

A. whine (n tiếng kêu, thứ âm thanh kêu liên liên, lan man gây khó chịu, bực mình

B. moan (n) tiếng rên rỉ vì đau đớn, buồn bã hoặc sự phàn nàn

C. groan (n) tiếng rên rỉ, than phiền

D. screech (n) tiếng kêu thất thanh, tiếng rít lên

Dịch: Cô ấy đã thức gần như cả đêm bởi tiếng muỗi kêu trong xe của cô ấy.


Câu 74:

After she tried to ______ for divorce and the husband did not show up, the court granted her that wish.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: sue sb for st = kiện ai về cái gì

Dịch: Sau khi cô ấy cố gắng khởi kiện ly hôn và người chồng không xuất hiện, tòa án đã chấp thuận cho cô ấy mong muốn đó.


Câu 75:

Indicate the underlined part that needs correction

Each of the members of the group were made to write a report every week.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Each + of + … + V ( động từ chia số ít)

Sửa: were => was

Dịch: Mỗi thành viên của nhóm được yêu cầu viết báo cáo mỗi tuần.


Câu 76:

When I arrived, they were having dinner.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: “the middle” là thời điểm ở giữa thời điểm bắt đầu và kết thúc

Dịch: Khi tôi đến, họ đang ăn tối. = Tôi đến vào giữa bữa tối của họ.


Câu 77:

Indicate the underlined part that needs correction

As the roles of people in society change, so does the rules of conduct in certain situations.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Chủ ngữ đằng sau là “the rules of” (số nhiều) nên phải dùng “do”

Sửa: so does => so do

Dịch: Khi vai trò của mọi người trong xã hội thay đổi, các quy tắc ứng xử trong những tình huống nhất định cũng thay đổi.


Câu 78:

In terms of economic benefits, the national income statistics have shown that Bangkok and the surrounding areas usually ____ more than 50% of the gross domestic product.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: generate (v) tạo ra lợi nhuận, thu nhập …

Dịch: Về lợi ích kinh tế, thống kê thu nhập quốc gia đã chỉ ra rằng Bangkok và các khu vực lân cận thường tạo ra hơn 50% tổng sản phẩm quốc nội.


Câu 79:

Backpacking is best suited for those who are in good physical condition ________.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

A. without + Ving: mà không

B. so that + mệnh đề: để mà

C. as + mệnh đề: bởi vì

D. so as + not to V: để không

Dịch: Đi phượt phù hợp nhất cho những người có điều kiện thể chất tốt vì nó có thể cần đi bộ vài dặm.


Câu 80:

She's seven years old, but she _____ read yet. Her parents are getting her extra lessons.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: can't + Vinf = không thể (hiện tại)

Dịch: Cô ấy bảy tuổi, nhưng cô ấy chưa biết đọc. Bố mẹ cô ấy đang dạy thêm cho cô ấy.


Câu 81:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction

Drug abuse has became one of America's most serious social problems.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Động từ thì hiện tại hoàn thành dạng “have/has Ved/V3”

Sửa: has became => has become

Dịch: Tệ nạn ma tuý đã trở thành một trong những vấn đề xã hội nghiêm trọng nhất của nước Mỹ.


Câu 82:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to the following question

Stop giving me a hard time, I could not do anything about it.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: give sb a hard time: to make things difficult or unpleasant for someone (làm khó ai)

Dịch: Đừng làm khó tôi nữa, tôi không thể làm gì được. = Đừng làm cho tôi cảm thấy tội lỗi vì tôi không thể làm bất cứ điều gì về nó.


Câu 83:

Daisy is reading her English test because she has a test tomorrow. She_____ be studying.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: must be Ving: chắc hẳn đang làm gì

Dịch: Daisy đang đọc bài kiểm tra tiếng Anh vì cô ấy có bài kiểm tra ngày mai.


Câu 84:

All the three boys seem to fall ____ over heels in love with her.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: head over heels: si mê ai đó

Dịch: Cả ba chàng trai dường như đều si mê cô ấy.


Câu 85:

I don't want to be too ______ on Melisa, but I think I should tell her that her work isn't good enough.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: be hard on sb = khắc nghiệt với ai

Dịch: Tôi không muốn quá khắt khe với Melisa, nhưng tôi nghĩ tôi nên nói với cô ấy rằng công việc của cô ấy chưa đủ tốt.


Câu 86:

What time ..................on television?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: News là danh từ không đếm được, chỉ tin tức nói chung

Danh từ “news” được xác định nhờ cụm giới từ “on television” => dùng mạo từ “the”

Dịch: Mấy giờ có bản tin trên TV.


Câu 87:

John used to write home once a week when he was abroad.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Used to do sth: đã quen làm gì trong quá khứ nay không còn làm nữa = S + do/does + not + V + …any longer.

Dịch: John không còn viết thư về nhà một lần một tuần nữa.


Câu 88:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction

Happiness and success depends on yourself.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Chủ ngữ “happiness and success” (2 vật cụ thể) là số nhiều => V để nguyên thể

Sửa: depends => depend

Dịch: Hạnh phúc và thành công phụ thuộc vào chính bạn.


Câu 89:

There's always ______ traffic in the city center at rush hour.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: heavy = nhiều, nặng nề

Dịch: Luôn có giao thông đông đúc ở trung tâm thành phố vào giờ cao điểm.


Câu 90:

It’s no use _____him. He never allows anybody_____ advice.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

- It’s no use (in) doing st: vô ích khi làm gì

- allow sb to do st: cho phép ai đó làm gì

Dịch: Khuyên anh ta vô ích thôi. Anh ta chưa bao giờ để ai đó cho lời khuyên cả.


Câu 91:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction

According to the results of a survey which conducted by a USA magazine, there isn't really a generation gap.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Căn cứ vào nghĩa thì mệnh đề which mang nghĩa bị động nên phải thêm be vào trước động từ hoặc lược bỏ which chỉ còn lại VpII.

Sửa: which conducted => which was conducted /conducted

Dịch: Theo kết quả của một cuộc khảo sát được tiến hành bởi tạp chí Mỹ, thực sự không có khoảng cách thế hệ.


Bắt đầu thi ngay