Tìm và sửa lỗi sai:
While Angela cleaned the room, she found her lost earring.
A. While
B. cleaned
C. found
Đáp án: B
Giải thích:
- Cấu trúc kết hợp giữa quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn với “while”:
While + S1 + was/were + Ving + O, S2 + Vqk + O: diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ và bị một hành động khác xen vào
+ Hành động đang xảy ra chia quá khứ tiếp diễn
+ Hành động xen vào chia quá khứ đơn
=> sửa “cleaned” thành “was cleaning”
Dịch: Khi Angela đang dọn phòng, cô tìm thấy chiếc bông tai bị mất của mình.
I’m busy right now, so I can’t help you.
=> If _________________________________.
Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân:
“Mary, of course you’re overweight. You eat too much junk food. Even worse, you exercise infrequently.”
Christopher Columbus was an Italian ________ who discovered the Americas.
Mr. Miller said “I can't come to the meeting on Sunday.”
=> Mr. Miller said (that) ______________________________.
Tìm và sửa lỗi sai:
They played so good game of tennis last night that they surprised their audience.
Possibly he isn't the captain of Star Trek. (may)
=> ___________________________________.
There were so a lot of people trying to leave the burning building that the police had a great deal of trouble controlling them.
The last time I saw him was in June.
=> I haven't _________________________.
Viết lại câu sử dụng từ có sẵn:
you / better / eat / too / candies / because / they / not good / your teeth/ .
=> ___________________________________________________________.
Tìm và sửa lỗi sai:
Furniture makers use glue to hold joints together and sometimes to reinforce it.
Hoàn thành sử dụng dạng so sánh hơn của từ cho sẵn:
I prefer living in the countryside to living in big cities as the countryside is (tranquil)__________. I really enjoy peaceful moments of life.