IMG-LOGO

Câu hỏi:

02/07/2024 35

Cho các dẫn xuất halogen sau: (1) C2H5F; (2) C2H5Cl; (3) C2H5Br; (4) C2H5I. Thứ tự giảm dần của nhiệt độ sôi là


A. (1) > (2) > (3) > (4).                                     



B. (1) > (4) > (2) > (3).


C. (4) > (3) > (2) > (1).                                     

Đáp án chính xác

D. (4) > (2) > (1) > (3).

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: C

Dãy (1) C2H5F; (2) C2H5Cl; (3) C2H5Br; (4) C2H5I có phân tử khối tăng dần.

Thứ tự giảm dần của nhiệt độ sôi là (4) > (3) > (2) > (1). 

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

Xem đáp án » 17/03/2024 91

Câu 2:

Dẫn xuất halogen nào sau đây khi tác dụng với NaOH không tạo thành alcohol?

Xem đáp án » 17/03/2024 90

Câu 3:

Isoamyl alcohol có công thức cấu tạo là (CH­­3)2CHCH2CH2OH. Tên thay thế của hợp chất này là

Xem đáp án » 17/03/2024 67

Câu 4:

Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C3H8O và phổ hồng ngoại có tín hiệu hấp thụ trong vùng 3650 – 3200 cm-1

Xem đáp án » 17/03/2024 59

Câu 5:

Một chai rượu gạo có thể tích 750 mL và có độ rượu là 40o. Số mL ethanol nguyên chất (khan) có trong chai rượu đó là

Xem đáp án » 17/03/2024 56

Câu 6:

Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):

(a) Phenol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có vòng benzene và nhóm –OH.

(b) Do có nhóm –OH nên phenol tan vô hạn trong nước ở điều kiện thường tương tự ethanol.

(c) Dung dịch phenol không làm đổi màu giấy quỳ tím, do đó phenol có tính acid yếu.

(d) Phenol phản ứng được với dung dịch NaOH.

(e) Phenol phản ứng được với Na2CO3 do có tính acid mạnh hơn nấc 2 của carbonic acid.

(g) Phenol dễ tham gia phản ứng thế bromine và thế nitro hơn benzene do ảnh hưởng của nhóm –OH.

Các phát biểu đúng là

Xem đáp án » 17/03/2024 56

Câu 7:

Cho các phát biểu:

(a) Do phân tử phân cực nên dẫn xuất halogen không tan trong dung môi hữu cơ như hydrocarbon, ether,..

(b) Nhiều dẫn xuất halogen có hoạt tính sinh học.

(c) Trong điều kiện thường, dẫn xuất halogen có thể ở dạng rắn, lỏng hay khí tùy thuộc vào khối lượng phân tử, bản chất và số lượng nguyên tử halogen.

(d) Nhiều dẫn xuất halogen được sử dụng trong tổng hợp các hợp chất hữu cơ.

(e) Do liên kết C-X (X là F, Cl, Br, I) không phân cực nên dẫn xuất halogen dễ tham gia vào nhiều phản ứng hóa học

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 17/03/2024 56

Câu 8:

Số đồng phân có công thức phân tử C4H9Br khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được alcohol bậc I là

Xem đáp án » 17/03/2024 55

Câu 9:

Cho các chất: C2H5OH, C2H5Br, C6H5OH, C6H5CH2OH, C6H5Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là

Xem đáp án » 17/03/2024 51

Câu 10:

Để nhận biết hai chất lỏng phenol và ethanol, có thể dùng hoá chất là

Xem đáp án » 17/03/2024 49

Câu 11:

Geraniol có mùi thơm của hoa hồng và thường được sử dụng trong sản xuất nước hoa. Công thức của geraniol như bên:

Geraniol có mùi thơm của hoa hồng và thường được sử dụng trong sản xuất nước hoa.  (ảnh 1)

Cho các phát biểu về geraniol:

(a) Công thức phân tử có dạng CnH2n-3OH.

(b) Tên của geraniol là cis-3,7-dimethylocta-2,6-dien-1-ol.

(c) Geraniol là alcohol thơm, đơn chức.

(d) Oxi hóa geraniol bằng CuO, đun nóng thu được một aldehyde.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 17/03/2024 49

Câu 12:

Ethanol là cht có tác đng đến thn kinh trung ương. Khi hàm lưng ethanol trong máu tăng cao s có hin tưng nôn, mt tnh táo và có th dn đến t vong. Tên gi khác ca ethanol là

Xem đáp án » 17/03/2024 48

Câu 13:

Cho các hợp chất: hexane, bromoethane, ethanol, phenol. Trong số các hợp chất này, hợp chất tan tốt trong nước là

Xem đáp án » 17/03/2024 45

Câu 14:

Cho các phát biểu sau về phenol:

(a) Phenol có nhiệt độ sôi cao hơn ethanol.

(b) Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH.

(c) Phenol phản ứng được với dung dịch NaCO3

(d) Phản ứng thế vào vòng thơm của phenol dễ hơn benzene.

Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 17/03/2024 45

Câu 15:

Phản ứng với chất/dung dịch nào sau đây của phenol chứng minh phenol có tính acid?

Xem đáp án » 17/03/2024 44

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »