IMG-LOGO

Câu hỏi:

14/07/2024 774

Cho 11,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, MgCO3 có tỷ lệ mol 3:1:1 theo thứ tự trên tan hoàn toàn trong dung dịch Y chứa H2SO4 và NaNO3 , thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và V lít hỗn hợp khí T gồm NO, N2O, H2, CO2 (ở đktc có tỷ khối so với H2 là 218/15). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 79,22 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với dung dịch NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,61 mol. Giá trị của V là

A. 3,36.

Đáp án chính xác

B. 5,60.

C. 6,72.

D. 4,48.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

nMg = 0,18 mol; nMgO = nMgCO3 = 0,06 mol. Do thu được H2 Z không chứa NO3.

► BaCl2 + Z → 79,22(g)↓ ↓ là BaSO4 nH2SO4 = nSO42– = nBaSO4 = 0,34 mol.

nNaOH phản ứng = 2nMg2+ + nNH4+ nNH4+ = 0,01 mol. Bảo toàn điện tích: nNaNO3 = nNa+ = 0,07 mol.

► Ta có sơ đồ quá trình sau:

Đặt nNO = x; nN2O = y; nH2 = z. Bảo toàn nguyên tố Nitơ: x + 2y = 0,06. Bảo toàn nguyên tố Hidro:

|| nH2O = (0,32 - z) mol. Bảo toàn khối lượng: 51,03 = 41,63 + 30x + 44y + 2z + 2,64 + 18 × (0,32 - z).

|| giải hệ có: x = 0,04 mol; y = 0,01 mol; z = 0,04 mol.

nT = 0,15 mol V = 0,15 × 22,4 = 3,36 lít

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho hỗn hợp gồm 0,02 mol Al và 0,01 mol Fe vào 800 ml dung dịch gồm AgNO3 0,08 M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

Xem đáp án » 18/06/2021 1,835

Câu 2:

SiO2 không tác dụng với chất nào sau đây?

Xem đáp án » 18/06/2021 1,175

Câu 3:

Số chất ứng với công thức phân tử C2H4O2 tác dụng được với đá vôi là

Xem đáp án » 18/06/2021 1,110

Câu 4:

Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào là tơ tổng hợp

Xem đáp án » 18/06/2021 820

Câu 5:

Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?

Xem đáp án » 18/06/2021 780

Câu 6:

Dung dịch X chứa 0,01 mol H2NCH2COOH; 0,03 mol HCOOC6H5 (phenyl fomat) và 0,02 mol ClH3N-CH2COOH. Để tác dụng hết với dung dịch X cần tối đa V ml dung dịch NaOH 0,5M, đun nóng thu được dung dịch Y. Giá trị của V là

Xem đáp án » 18/06/2021 697

Câu 7:

Công thức cấu tạo thu gọn của etylamin là

Xem đáp án » 18/06/2021 560

Câu 8:

Hòa tan hoàn toàn 22,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, Al2O3 cần vừa đủ 700 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1,0M, thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối trung hòa. Giá trị của m là

Xem đáp án » 18/06/2021 484

Câu 9:

100ml dung dịch X có chứa Na2CO3 1M và NaHCO3 1,5M, nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X đến hết thu được a mol khí CO2. Giá trị a là

Xem đáp án » 18/06/2021 481

Câu 10:

Cặp kim loại nào sau đây đều không tan trong HNO3 đặc nguội?

Xem đáp án » 18/06/2021 476

Câu 11:

Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?

Xem đáp án » 18/06/2021 340

Câu 12:

Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là

Xem đáp án » 18/06/2021 302

Câu 13:

Cho m gam hỗn hợp H gồm Al, MgO, AlCl3, Mg(NO3)2 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1,38 mol KHSO4, kết thúc phản ứng thu được 0,14 mol NO; 0,04 mol H2; dung dịch X chứa ( m + 173,5) gam muối trung hòa. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất, nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 29 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng AlCl3 trong H có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Xem đáp án » 18/06/2021 291

Câu 14:

Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại

Xem đáp án » 18/06/2021 280

Câu 15:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

    (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2

    (b) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.

    (c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.

    (d) Cho Si vào bình chứa khí F2.

    (g) Cho P2O5 vào dung dịch NaOH.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

Xem đáp án » 18/06/2021 266

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »