Her shop has early _______ in selling second-hand items at an affordable price.
Giải thích:
Kiến thức từ loại:
- successful (adj): thành công
- successfully (adv): thành công
- succeed (v): thành công, kế tiếp
- success (n): thành công
Chỗ trống đứng sau tính từ cần điền danh từ. Ta không thể dùng succeeded vì trạng từ early chỉ đứng sau động từ, không đứng trước động từ.
Tạm dịch: Cửa hàng của cô đã sớm thành công trong việc bán đồ cũ với giá phải chăng.
→ Chọn đáp án D
Which of the following is NOT mentioned in paragraph 1 as a consequence of not getting enough sleep?
It’s a great mistake to _______ that your children will always obey you.
They were having a pleasant time on a cruise ship when a terrible storm ______.
In this day and age, advertising is big business. It puts a lot of effort into effectively (34) ______ the public about a product or service.
The word dependent in paragraph 3 is closest in meaning to ________.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mike read the poem aloud, _______?