Có năng suất lao động của một doanh nghiệp dệt như sau
T ổ |
Số công nhân (người) |
Lượng sản phẩm (m) |
Năng suất lao động bình quân 1 công nhân (m/người) |
1 |
18 |
16.200 |
900 |
2 |
22 |
19.800 |
900 |
3 |
13 |
18.200 |
1.400 |
4 |
17 |
23.800 |
1.400 |
5 |
10 |
15.000 |
1.500 |
6 |
8 |
13.300 |
1.900 |
7 |
20 |
38.000 |
1.900 |
8 |
13 |
24.700 |
1.900 |
9 |
8 |
17.200 |
2.150 |
10 |
15 |
36.000 |
2.400 |
Căn cứ theo tiêu thức số công nhân, nếu phân tổ số công nhân trên thành 5 nhóm có khoảng cách tổ đều nhau đối với lượng biến biến thiên rời rạc. Khoảng cách tổ là bao nhiêu?
Đáp án
Chọn đáp án: b
Bảng thống kê sau đây thuộc loại nào?
Ngành học |
Số sinh viên |
CNTT |
1.200 |
CNTP |
1.100 |
QTKD |
1.500 |
TC-KT |
1.350 |
Tổng cộng |
5.150 |
Một quy trình điều tra thống kê đảm bảo chất lượng thì yêu cầu về tài liệu thống kê phải
Giả sử có Xmax = 12, Xmin = 1, n = 4. Xác định khoảng cách tổ có lượng biến thiên rời rạc
Trong các cuộc điều tra chọn mẫu, sai số toàn bộ bao gồm sai số ngẫu nhiên và sai số nào?
Bảng thống kê sau đây thuộc loại nào?
Ngành học |
Giảng viên |
Trình độ chuyên môn |
||
ThS |
TS |
PGS/GS |
||
CNTT |
32 |
18 |
10 |
4 |
CNTP |
68 |
41 |
20 |
7 |
QTKD |
51 |
25 |
21 |
5 |
TC-KT |
50 |
31 |
17 |
2 |
Du lịch |
33 |
22 |
10 |
1 |
Phân tổ công nhân theo bậc thợ tại doanh nghiệp ABC như sau:
Bậc thợ |
Số công nhân |
3 |
5 |
4 |
10 |
5 |
7 |
6 |
20 |
7 |
10 |
Phân tổ trên gọi là:
Có số liệu số công nhân, khối lượng sản phẩm của doanh nghiệp may áo Jacket như sau
T ổ |
Số công nhân (người) |
Khối lượng sản phẩm (cái) |
1 |
16 |
9.800 |
2 |
8 |
6.800 |
3 |
14 |
12.880 |
4 |
21 |
19.845 |
5 |
17 |
17.850 |
Cho biết, Năng suất lao động bình quân = Khối lượng sản phẩm/ số công nhân. Hãy tính tổng NSLĐBQ của 5 tổ