Trắc nghiệm tổng hợp Nguyên lý hệ điều hành có đáp án (Phần 2)
-
77 lượt thi
-
84 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 3:
Một quy trình điều tra thống kê đảm bảo chất lượng thì yêu cầu về tài liệu thống kê phải
Đáp án
Chọn đáp án: d
Câu 4:
Việc thu thập tài liệu nào sau đây thuộc “Điều tra không thường xuyên”?
Đáp án
Chọn đáp án: a
Câu 10:
Câu nào sau đây ĐÚNG với phương pháp thu thập tài liệu trực tiếp?
Đáp án
Chọn đáp án: b
Câu 12:
Câu nào sau đây KHÔNG đúng với phương pháp thu thập tài liệu trực tiếp?
Đáp án
Chọn đáp án: b
Câu 13:
Câu nào sau đây KHÔNG đúng với phương pháp thu thập tài liệu gián tiếp?
Đáp án
Chọn đáp án: b
Câu 14:
Câu nào sau đây ĐÚNG với phương pháp thu thập tài liệu gián tiếp?
Đáp án
Chọn đáp án: b
Câu 15:
Phương pháp đồ thị được ứng dụng trong thực tế nhằm đánh giá khái quát
Đáp án
Chọn đáp án: d
Câu 16:
Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải phương pháp điều tra gián tiếp?
Đáp án
Chọn đáp án: a
Câu 28:
Căn cứ vào phạm vi phân cấp, sắp xếp tài liệu thống kê bao gồm cách nào sau đây?
Đáp án
Chọn đáp án: d
Câu 29:
Quá trình phân tổ thống kê được thực hiện thông qua bước nào sau đây?
Đáp án
Chọn đáp án: d
Câu 32:
Căn cứ vào nhiệm vụ của phân tổ thống kê, phân tổ thống kê gồm
Đáp án
Chọn đáp án: d
Câu 33:
Căn cứ vào nhiệm vụ cơ bản của phân tổ thống kê, phân chia hiện tượng nghiên cứu thành các loại hình kinh tế xã hội được gọi là
Đáp án
Chọn đáp án: a
Câu 34:
Căn cứ vào nhiệm vụ cơ bản của phân tổ thống kê, nghiên cứu kết cấu của tổng thể phân tổ được gọi là
Đáp án
Chọn đáp án: b
Câu 35:
Căn cứ vào nhiệm vụ cơ bản của phân tổ thống kê, nghiên cứu mối liên hệ giữa các hiện tượng hay giữa các tiêu thức trong một tổng thể phân tổ gọi là
Đáp án
Chọn đáp án: c
Câu 38:
Sai số do tính chất đại biểu của số đơn vị được chọn là do nguyên nhân nào sau đây?
Đáp án
Chọn đáp án: d
Câu 45:
Nhiệm vụ của phân tổ thống kê là gì?
Đáp án
Chọn đáp án: d
Câu 46 Khoảng cách tổ đối với lượng biến thiên liên tục được xác định
Đáp án
Chọn đáp án: b
Câu 46:
Biểu hiện của bảng thống kê nhằm
Đáp án
Chọn đáp án: c
Câu 49 Đối với phân tổ có khoảng cách tổ, lượng biến xi là trị số giữa của từng tổ và được tính:
Chọn đáp án: a
Câu 49:
Trong phần phân loại bảng thống kê, câu nào sau đây ĐÚNG với bảng thống kê giản đơn?
Đáp án
Chọn đáp án: b
Câu 51:
Trong phần phân loại thống kê, câu nào ĐÚNG với bảng thống kê giản đơn?
Đáp án
Chọn đáp án: b
Câu 53:
Đáp án
Chọn đáp án: d
Câu 55:
Trong sai số điều tra thống kê, điều tra viên vô tình ghi chép sai, đó là:
Đáp án
Chọn đáp án: a
Câu 56:
Trong sai số điều tra thống kê, đơn vị điều tra không hiểu câu hỏi dẫn đến trả lời sai, đó là:
Đáp án
Chọn đáp án: a
Câu 57:
Trong sai số điều tra thống kê, điều tra viên lấy cỡ mẫu không đủ lớn, đó là:
Đáp án
Chọn đáp án: b
Câu 58:
Trong sai số điều tra thống kê, điều tra viên vi phạm nguyên tắc chọn mẫu, đó là:
Đáp án
Chọn đáp án: b
Câu 59:
Khi tiến hành thu thập số liệu về số người nhiễm Covid-19 ở Việt Nam vào năm 2020, đây thuộc về điều tra nào?
Đáp án
Chọn đáp án: b
Câu 61:
Việt Nam tiến hành tổng điều tra dân số năm 2019,đây thuộc về điều tra nào?
Đáp án
Chọn đáp án: c
Câu 62:
Tổng điều tra dân số và nhà ở từ ngày 1/4/2019 hết ngày 20/4/2021, việc thu thập tài liệu này gọi là:
Đáp án
Chọn đáp án: c
Câu 63:
Điều tra viên thu thập tài liệu về doanh thu bán hàng tại 1 cửa hàng A trong Q2/2021, việc thu thập tài liệu này gọi là
Đáp án
Chọn đáp án: b
Câu 65:
Có số liệu về thu nhập bình quân của công ty TNHH du lịch Thiên Thành như sau
Đơn vị tính: triệu đồng
5 |
8,2 |
9,7 |
11,5 |
5,5 |
8.5 |
10 |
12,2 |
6 |
8.8 |
10,5 |
12,4 |
7 |
9 |
10,8 |
12,9 |
8 |
9.5 |
11,2 |
13 |
Xác định giá trị khoản cách tổ. Cho biết n=4
Đáp án
Chọn đáp án: a
Câu 66:
Kết quả điều tra năng suất lao động của 30 công nhân tại một nhà máy trong 1 tháng cho thấy năng suất cao nhất là 1200 sản phẩm và năng lao động thấp nhất là 750 sản phẩm. Dựa vào tiêu thức năng suất lao động chia thành 6 tổ có khoảng cách tổ đều nhau
Đáp án
Chọn đáp án: b
Câu 67:
Giả sử có Xmax = 12, Xmin = 1, n = 4. Xác định khoảng cách tổ có lượng biến thiên rời rạc
Đáp án
Chọn đáp án: b
Câu 68:
Phân tổ học sinh của 1 địa phương như sau:
Lớp |
Số lượng học sinh |
1-5 |
350 |
6-9 |
282 |
10-12 |
250 |
Phân tổ này có khoảng cách tổ gì?
Đáp án
Chọn đáp án: b
Câu 69:
Căn cứ theo số lượng lao động để phân biệt doanh nghiệp nhỏ và vừa. Có số liệu phân tổ tại địa phương X như sau:
Số lao động |
Doanh nghiệp |
≤ 10 |
35 |
11 - 50 |
22 |
50 - 100 |
13 |
100 - 150 |
7 |
≥100 |
5 |
Phân tổ này có khoảng cách tổ gì?
Đáp án
Chọn đáp án: c
Câu 71:
Trong các cuộc điều tra chọn mẫu, sai số toàn bộ bao gồm sai số ngẫu nhiên và sai số nào?
Đáp án
Chọn đáp án: b
Câu 72:
Giả sử có số liệu một bảng thống kê như sau
Bảng thống kê này thuộc loại nào?
Đáp án
Chọn đáp án: a
Câu 73:
Giả sử điều tra thống kê thu nhập của các nhân viên làm việc tại ngân hàng thương mai XYZ ở TP. HCM, có kết quả như sau:
Đơn vị tính: 1 triệu đồng
Thu nhập bình quân |
Số công nhân |
≤ 5 |
25 |
5-10 |
38 |
10-15 |
59 |
15-20 |
22 |
20-25 |
25 |
≥ 25 |
18 |
Bảng thống kê này thuộc loại nào?
Đáp án
Chọn đáp án: b
Câu 75:
Bảng thống kê sau đây thuộc loại nào?
Bậc thợ |
Số công nhân |
3 |
5 |
4 |
10 |
5 |
7 |
6 |
20 |
7 |
10 |
Đáp án
Chọn đáp án: b
Câu 76:
Bảng thống kê sau đây thuộc loại nào?
Ngành học |
Số sinh viên |
CNTT |
1.200 |
CNTP |
1.100 |
QTKD |
1.500 |
TC-KT |
1.350 |
Tổng cộng |
5.150 |
Đáp án
Chọn đáp án: b
Câu 77:
Bảng thống kê sau đây thuộc loại nào?
Ngành học |
Số sinh viên |
Giới tính |
|
Nam |
Nữ |
||
CNTT |
820 |
520 |
300 |
CNTP |
1.420 |
750 |
670 |
QTKD |
1.500 |
800 |
700 |
TC-KT |
1.410 |
850 |
560 |
Du lịch |
1.370 |
720 |
650 |
Đáp án
Chọn đáp án: c
Câu 78:
Bảng thống kê sau đây thuộc loại nào?
Ngành học |
Giảng viên |
Trình độ chuyên môn |
||
ThS |
TS |
PGS/GS |
||
CNTT |
32 |
18 |
10 |
4 |
CNTP |
68 |
41 |
20 |
7 |
QTKD |
51 |
25 |
21 |
5 |
TC-KT |
50 |
31 |
17 |
2 |
Du lịch |
33 |
22 |
10 |
1 |
Đáp án
Chọn đáp án: c
Câu 79:
Phân tổ công nhân theo bậc thợ tại doanh nghiệp ABC như sau:
Bậc thợ |
Số công nhân |
3 |
5 |
4 |
10 |
5 |
7 |
6 |
20 |
7 |
10 |
Phân tổ trên gọi là:
Đáp án
Chọn đáp án: c
Câu 80:
Tổ |
Số công nhân (người) |
Lượng sản phẩm (m) |
Năng suất lao động bình quân 1 công nhân (m/người) |
1 |
18 |
16.200 |
900 |
2 |
22 |
19.800 |
900 |
3 |
13 |
18.200 |
1.400 |
4 |
17 |
23.800 |
1.400 |
5 |
10 |
15.000 |
1.500 |
6 |
7 |
13.300 |
1.900 |
7 |
20 |
38.000 |
1.900 |
8 |
13 |
24.700 |
1.900 |
9 |
8 |
17.200 |
2.150 |
10 |
15 |
36.000 |
2.400 |
Chọn đáp án: c
Câu 81:
Có năng suất lao động của một doanh nghiệp dệt như sau
T ổ |
Số công nhân (người) |
Lượng sản phẩm (m) |
Năng suất lao động bình quân 1 công nhân (m/người) |
1 |
18 |
16.200 |
900 |
2 |
22 |
19.800 |
900 |
3 |
13 |
18.200 |
1.400 |
4 |
17 |
23.800 |
1.400 |
5 |
10 |
15.000 |
1.500 |
6 |
8 |
13.300 |
1.900 |
7 |
20 |
38.000 |
1.900 |
8 |
13 |
24.700 |
1.900 |
9 |
8 |
17.200 |
2.150 |
10 |
15 |
36.000 |
2.400 |
Căn cứ theo tiêu thức số công nhân, nếu phân tổ số công nhân trên thành 5 nhóm có khoảng cách tổ đều nhau đối với lượng biến biến thiên rời rạc. Khoảng cách tổ là bao nhiêu?
Đáp án
Chọn đáp án: b
Câu 82:
Có số liệu số công nhân, khối lượng sản phẩm của doanh nghiệp may áo Jacket như sau
T ổ |
Số công nhân (người) |
Khối lượng sản phẩm (cái) |
1 |
16 |
9.800 |
2 |
8 |
6.800 |
3 |
14 |
12.880 |
4 |
21 |
19.845 |
5 |
17 |
17.850 |
Cho biết, Năng suất lao động bình quân = Khối lượng sản phẩm/ số công nhân. Hãy tính tổng NSLĐBQ của 5 tổ
Đáp án
Chọn đáp án: 9800 + 6800 + 12880 + 19845 + 17850 =4.377,5
16 8 14 21 17