I have not done my exercise................now.
A. for
B. till
C. since
D. at
Chọn đáp án B
Till: up to (the time that) = until : cho đến khi, trước khi //////////// Ví dụ: The holidays last until September: ngày nghỉ hè kéo dài cho đến tận tháng chín //// Wait until tomorrow: hãy đợi đến ngày mai ///// Till now: đến nay, đến bây giờ ///// Till then: đến lúc ấy
Professor Moore called my attention...................that particular mistake.
He walked................... the room.........................which we were sitting.
I'm .......................trouble with my teacher over some careless work.