Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

Bài tập trắc nghiệm về Giới từ có đáp án (Phần 6)

  • 426 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Never say anything......................a person's back.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

To say / talk (something) behind (one's) back: nói xấu sau lưng ai


Câu 2:

These flowers were growing.......................the trees.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Beneath: in or to a lower position than, under : bên dưới (thẳng đứng) # below: bên dưới (không thẳng đứng) //////// Ví dụ: kept in a box beneath the bed: cất trong một cái hộp ở dưới giường ///////// Beneath our eyes: dưới con mắt chúng ta


Câu 3:

This cloth is superior.....................that.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Superior to s.o or sth: cao hơn (địa vị, chức vụ), mạnh/giỏi/tốt hơn


Câu 4:

Professor Moore called my attention...................that particular mistake.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

To call /draw attention to sth/s.o: thu hút sự chú ý


Câu 5:

He walked................... the room.........................which we were sitting.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Walk into (enter a place): bước vào (còn walk in: nghĩa là đang ở sẵn nơi đó) //// in which = where : đại từ liên hệ


Câu 6:

I have not done my exercise................now.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Till: up to (the time that) = until : cho đến khi, trước khi //////////// Ví dụ: The holidays last until September: ngày nghỉ hè kéo dài cho đến tận tháng chín //// Wait until tomorrow: hãy đợi đến ngày mai ///// Till now: đến nay, đến bây giờ ///// Till then: đến lúc ấy


Câu 7:

He is a friend.................. mine.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Sở hữu đại từ (possessive pronoun) / người bạn của tôi


Câu 8:

I think he is ill, send..........................a doctor.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Send for s.o: to send someone a message asking them to come to see you: yêu cầu, thỉnh cầu ////// Ví dụ: Do you think we should send for a doctor? Em có nghĩ chúng ta nên gọi bác sĩ ?


Câu 9:

I'm .......................trouble with my teacher over some careless work.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

In trouble : đang gặp rắc rối


Câu 10:

She burst....................tears.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

To burst into tears: to suddenly start to cry: òa khóc


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương