IMG-LOGO

Bài tập trắc nghiệm về Giới từ có đáp án (Phần 14)

  • 503 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

She is bad .............. English.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Giải thích

tính từ bad/good/skilled...+ at: dỡ/khá/năng khiếu....môn học gì


Câu 2:

He is negligent .............. his duties.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Giải thích

To be negligent of sth: (thành ngữ): không chú ý đến việc gì, lãng bỏ(bổn phận);

to be negligent in one's work: cẩu thả trong công việc


Câu 3:

Life is just one trouble .............. another.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 4:

That boy threw a piece of stone .............. the old man.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Giải thích

to throw sth to s.o: ném cho ai (để chụp) --> mang nghĩa tích cực;

to throw sth at s.om: ném (chọi) ai để làm đau họ --> mang nghĩa tiêu cực


Câu 5:

She sat .............. me.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 6:

I'm tired .............. boiled eggs.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Giải thích

be tired of sth: chán, nhàm

to be annoyed by something


Câu 7:

That's going .............. a joke.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Giải thích

beyond a joke --> If something is beyond a joke, it has stopped being funny and is now a serious matter : đùa quá chớn;


Câu 8:

He will not pay .............. after the match.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Giải thích

* till: cho đến khi;

till now: đến bây giờ, đến nay;

till then: đến lúc ấy;

till after 3pm: đến sau 3 giờ chiều


Câu 9:

Skirts this year reach just .............. the knees.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 10:

Have you heard .............. Beethoven?

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Giải thích

hear + of, about, from: nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...);

to hear from somebody: nhận được tin của ai ;

have you ever heard of that hotel? có bao giờ anh nghe nhắc đến/nói đến khách sạn đó chưa?


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương