IMG-LOGO

Bài tập trắc nghiệm về Giới từ có đáp án (Phần 15)

  • 337 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

He can't be .............. sixty years of age.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 3:

He rushed .............. me.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 4:

The earth moves .............. the sun.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 5:

Don't stay out .............. 6 o'clock.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 6:

New York is .............. the average.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 7:

Go and sit .............. Richard.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 8:

Begin .............. the beginning of the story.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Giải thích

at the beginning + of + sth in the beginning, S+V


Câu 9:

I took him .............. the hand.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 10:

He had two pillows .............. his head.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 11:

They quarreled .............. nothing.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 12:

The servant looks .............. my children.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 14:

He looked at me .............. a smile.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 16:

He is .............. royal blood.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Giải thích

• To be of a cheerful disposition: Có tính vui vẻ

• To be of a confiding nature: Tính dễ tin

• To be of Chinese extraction: Nguồn gốc Trung Hoa

• To be of frequent occurrence: Th­ường xảy đến, xảy ra

• To be of generous make-up: Bản chất là ng­ời hào phóng

• To be of good cheer: Đầy hy vọng, dũng cảm

• To be of good descent: Thuộc dòng dõi trâm anh

• To be of good stock: Dòng dõi trâm anh thế phiệt

• To be of humble birth: Xuất thân từ tầng lớp lê dân

• To be of kinship with sb: Bà con với ng­ời nào

• To be of limited understanding: Thiển cận, thiển kiến

• To be of noble birth: Dòng dõi quí tộc

• To be of sb's mind, to be of a mind with sb: Đồng ý với ng­ời nào

• To be of sterling gold: Bằng vàng thật

• To be of tender age: Đ­ơng tuổi trẻ và còn non nớt

• To be of the last importance: (Việc)Hết sức quan trọng

• To be of the Roman Catholic persuasion: Tín đồ Giáo hội La mã

• To be of use for: Có ích cho • to be of value: có giá trị Ghi chú khác: of a (đứng sau một danh từ ngụ ý tính chất của ai, cái gì; không dịch) a fool of a man --> một người dại đột a beauty of a girl --> một cô gái đẹp of it (hư từ; không dịch) we had a good time of it --> chúng tôi được hưởng một


Câu 18:

I have lived here .............. 1970.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 23:

Water was streaming .............. the roof.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương