Have you heard .............. Beethoven?
A. with
B. of
C. from
D. in
Chọn đáp án B
Giải thích
hear + of, about, from: nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...);
to hear from somebody: nhận được tin của ai ;
have you ever heard of that hotel? có bao giờ anh nghe nhắc đến/nói đến khách sạn đó chưa?