Bài tập trắc nghiệm phrasal verbs (cụm động từ) có đáp án (Phần 1)
-
225 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
He is negligent .............. his duties.
Chọn đáp án A
Giải thích
To be negligent of sth: (thành ngữ): không chú ý đến việc gì, lãng bỏ(bổn phận);
to be negligent in one's work: cẩu thả trong công việc
Câu 4:
That's going .............. a joke.
Chọn đáp án B
Giải thích
beyond a joke --> If something is beyond a joke, it has stopped being funny and is now a serious matter : đùa quá chớn;
Câu 5:
That boy threw a piece of stone .............. the old man.
Chọn đáp án A
Giải thích
to throw sth to s.o: ném cho ai (để chụp) --> mang nghĩa tích cực;
to throw sth at s.om: ném (chọi) ai để làm đau họ --> mang nghĩa tiêu cực
Câu 6:
I'm tired .............. boiled eggs.
Chọn đáp án B
Giải thích
be tired of sth: chán, nhàm
to be annoyed by something
Câu 8:
Have you heard .............. Beethoven?
Chọn đáp án B
Giải thích
hear + of, about, from: nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...);
to hear from somebody: nhận được tin của ai ;
have you ever heard of that hotel? có bao giờ anh nghe nhắc đến/nói đến khách sạn đó chưa?
Câu 9:
She is bad .............. English.
Chọn đáp án C
Giải thích
tính từ bad/good/skilled...+ at: dỡ/khá/năng khiếu....môn học gì
Câu 10:
He will not pay .............. after the match.
Chọn đáp án C
Giải thích
* till: cho đến khi;
till now: đến bây giờ, đến nay;
till then: đến lúc ấy;
till after 3pm: đến sau 3 giờ chiều