Kiến thức về Từ loại
A. economy (n): nền kinh tế
B. economic (adj): thuộc về kinh tế
C. economical (adj): tiết kiệm, kinh tế
D. economically (adv): một cách kinh tế, về mặt kinh tế
=> Bổ nghĩa cho "be + much more" (so sánh hơn) cần một tính từ.
Dịch: Sử dụng túi vải sẽ tiết kiệm hơn nhiều so với việc sử dụng túi sử dụng 1 lần.
Chọn C.
PHẦN 1: NGÔN NGỮ
1.1. TIẾNG VIỆT
Buổi chiều chim bay về tổ là một hình ảnh quen thuộc trong thơ ca truyền thống:
- Ngàn mai gió cuốn chim bay mỏi.
- Chim hôm thoi thóp về rừng.
- Chim bay về núi tối rồi.
Dòng nào sau đây nêu đúng tên các tác giả xếp theo thứ tự các câu thơ trên?