Dịch: Từ "correspondingly" ở đoạn 3 gần nghĩa nhất với _______.
A. không dự đoán được
B. thú vị
C. tương tự
D. bất thường
Thông tin: Just as the Moon rises later each day by fifty minutes, on the average, so, in most places, the time of high tide is correspondingly later each day. (Khi Mặt trăng mọc muộn hơn mỗi ngày trung bình 50 phút, thì ở hầu hết các nơi, thời gian thủy triều lên tương ứng cũng muộn hơn mỗi ngày.)
=> correspondingly = similarly (adv): tương tự
Chọn C.
Xác định một từ/ cụm từ sai về mặt ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.
“Việc này hoàn toàn không liên hệ gì đến tôi cả nên tôi xin phép không có ý kiến.”