Kiến thức về Từ loại
"The + adj" để chỉ một nhóm người: the rich, the poor, the disadvantaged, the disabled, …
Sửa: unemployment => unemployed
Dịch: Đã đến lúc chính phủ giúp đỡ những người thất nghiệp tìm được việc làm.
Chọn C.
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Lều bạt chung chiêng giữa nước, giữa trời
Đến một cái gai cũng không sống được
Sớm mở mắt, nắng lùa ngun ngút
Đêm trong lều như trôi trong mây...
(Trần Đăng Khoa, Đồng đội tôi trên đảo Thuyền Chài, dantri.com.vn)
Các từ “chung chiêng”, “ngun ngút” trong đoạn thơ trên thuộc kiểu từ nào?
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Người đi Châu Mộc chiều sương ấy
Có thấy hồn lau nẻo bến bờ
Có thấy dáng người trên độc mộc
Trôi dòng nước lũ hoa đong đưa.
(Tây Tiến – Quang Dũng)
Từ “độc mộc” trong đoạn trích trên chỉ: