Cơ chế heap trong sắp xếp vun đống là:
A. Cây nhị phân đầy đủ với tính chất giá trị của nút cha luôn lớn hơn giá trị hai nút con.
B. Cây nhị phân đầy đủ với tính chất giá trị của nút cha lớn luôn lớn hơn giá trị các nút trong cây con trái và nhỏ hơn giá trị các nút trong cây con phải.
C. Cây nhị phân hoàn chỉnh với tính chất giá trị của nút cha lớn luôn lớn hơn giá trị các nút trong cây con trái và nhỏ hơn giá trị các nút trong cây con phải.
D. Cây nhị phân hoàn chỉnh với tính chất giá trị của nút cha luôn lớn hơn giá trị hai nút con.
Chọn đáp án A
Cho dãy số {4 0 2 8 5 9 6 1 3 7}. áp dụng phương pháp sắp xếp chèn (Insert sort) sau
lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 2 8 5 9 6 1 3 7}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ năm là:
Thủ tục sau áp dụng giải thuật sắp xếp nào? Procedure F
Begin a[0]:=- ∞; for i:=2 to n do
begin x:=a[i]; j:=i-1;
while x<="" br="">begin a*[j+1]:=a*[j]; j:=j-1; end; a[j+1]:=x;="">
end;
End;
Cho dãy số {4 0 2 8 5 9 6 1 3 7}. áp dụng phương pháp sắp xếp chèn (Insert sort) sau
lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 2 8 5 9 6 1 3 7}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ chín là:
Thủ tục sau áp dụng giải thuật sắp xếp nào? Procedure F(a, t, s);
Begin B:= true;
if twhile b do begin
i:=i+1; while a[i]<=key do i:=i+1; j:=j -1; while a[j]>=key do j:=j-1;=key>
if i<="" br="">begin tg:=a[i]; a[i]:=a[j]; a[j]:=tg; end="">
else b:=false; end;
tg:=a[t]; a[t]:=a[j]; a[j]:=tg; call F(a, t,j-1);
cal F(a, j+1,s); end;
End;
Cho dãy số : 3 1 6 0 5 4 8 2 9 7 và các bước sắp xếp sau:
Bước 1: 1 3 6 0 5 4 8 2 9 7
Bước 2: 1 3 6 0 5 4 8 2 9 7
Bước 3: 1 3 6 0 5 4 8 2 9 7
Bước 4: 0 1 3 5 6 4 8 2 9 7
Bước 5: 0 1 3 5 6 4 8 2 9 7
Bước 6: 0 1 3 5 6 2 4 8 9 7
Bước 7: 0 1 3 5 6 2 4 8 7 9
Bước 8: 0 1 3 5 6 2 4 7 8 9
Bước 9: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Các bước trên dựa theo giải thuật sắp xếp nào?
Cho dãy số "3 1 6 0 5 4 8 2 9 7" và các bước sắp xếp sau:
Bước 1: (0 1 2) 3 (5 4 8 6 9 7)
Bước 2: 0 (1 2) 3 (5 4 8 6 9 7)
Bước 3: 0 1 (2) 3 (5 4 8 6 9 7)
Bước 4: 0 1 2 3 (5 4 8 6 9 7)
Bước 5: 0 1 2 3 (4) 5 (8 6 9 7)
Bước 6: 0 1 2 3 4 5 (8 6 9 7)
Bước 7: 0 1 2 3 4 5 (7 6) 8 (9)
Bước 8: 0 1 2 3 4 5 (6) 7 8 (9)
Bước 9: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 (9)
Bước 10: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Các bước trên dựa theo giải thuật sắp xếp nào?
Giải thuật sau thực hiện việc gì trong phương pháp sắp xếp vun đống? Procedure F(v: integer)
Begin n:=n+1;
a[n]:=v;
upheap(n); end;
Cho dãy số {3 1 6 0 5 4 8 2 9 7}. áp dụng phương pháp sắp xếp nhanh (Quick sort)
sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {(0 1 2) 3 (5 4 8 6 9 7)}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ bốn là:
Trong các giải thuật sắp xếp, giải thuật nào áp dụng phương pháp "Chia để trị"?
Thủ tục sau áp dụng giải thuật sắp xếp nào? Procedure F
Begin
For i:=1 to (n-1) do
For j:=n downto (i+1) do
if a[j] < a[j-1] then
begin tg:=a[j]; a[j]:=a[j-1]; a[j-1]:=tg; end; End;
>Cho dãy số {4 7 0 9 2 5 3 1 8 6}. áp dụng phương pháp sắp xếp nổi bọt (Bubble sort)
sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 7 1 9 2 5 3 6 8}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ ba là:
Cho dãy số {4 7 0 9 2 5 3 1 8 6}. áp dụng phương pháp sắp xếp nổi bọt (Bubble sort)
sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 7 1 9 2 5 3 6 8}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ năm là: