Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên
Số điểm cực trị của hàm số là
Giai đoạn 1: Xe bắt đầu chuyển động đến khi gặp chướng ngại vật.
Quãng đường xe đi được là:
.
Giai đoạn 2: Xe gặp chướng ngại vật đến khi dừng hẳn.
Ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc .
Vận tốc của xe khi gặp chướng ngại vật là:
.
Thời gian khi xe gặp chướng ngại vật đến khi xe dừng hẳn là nghiệm phương trình:
.
Khi đó, quãng đường xe đi được là: .
Vậy tổng quãng đường xe đi được là: (m). Chọn A.
Cho hàm số
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
|
ĐÚNG |
SAI |
Hàm số đã cho tuần hoàn với chu kì |
¡ |
¡ |
Hàm số đã cho là hàm số chẵn |
¡ |
¡ |
Số điểm biểu diễn của phương trình trên đường tròn lượng giác là 1 |
¡ |
¡ |
Cho tứ diện . Lấy các điểm và lần lượt thuộc và sao cho , . Biết . Biết .
Khi đó x + y = _______.
Từ một tấm tôn hình vuông có cạnh 8 dm, bác Hùng cắt bỏ bốn phần như nhau ở bốn góc, sau đó bác hàn các mép lại để được một chiếc thùng (không nắp) như hình bên dưới
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
|
ĐÚNG |
SAI |
Chiếc thùng nhận được là hình chóp cụt |
¡ |
¡ |
Cạnh bên của chiếc thùng là 3 dm |
¡ |
¡ |
Thùng có thể chứa được nhiều nhất 42 lít nước |
¡ |
¡ |
Góc nhị diện [P, d, Q]
Hình gồm hai nửa mặt phẳng (P) và (Q) có chung bờ d được gọi là một góc nhị diện, kí hiệu [P, d, Q]. Từ một điểm O thuộc d, kẻ các tia Ox, Oy lần lượt thuộc hai nửa mặt phẳng (P) và (Q) và cùng vuông góc với d. Góc xOy được gọi là góc phẳng nhị diện của [P, d, Q]. Số đo của xOy được gọi là số đo của góc [P, d, Q].
Gọi A, B lần lượt là 2 điểm thuộc (P) và (Q) (A,B ∉ d). Khi đó ta coi [A, d, B] như là góc nhị diện [P, d, Q]. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB = a, SA ⊥ (ABC), SA = .
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
|
ĐÚNG |
SAI |
||||||||||||||||||||||
Góc nhị diện [B, SA, C] là góc |
¡ |
¡ |
||||||||||||||||||||||
Góc [B, SA,
Bánh xe của người đi xe đạp quay được 11 vòng trong 5 giây. Biết rằng đường kính bánh xe đạp là 600 mm. Quãng đường mà người đi xe đã đi được trong 30 giây là bao nhiêu mét? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Đáp án: (m). Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Điền đáp án vào các ô trống sau: a) Chu kì của hàm số là T = kπ. Giá trị của k là: _______. b) Giá trị của |b| là _______. Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng là . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? ĐÚNG SAI Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là 110 ¡ ¡ ¡ ¡ Số hạng tổng quát của là ¡ ¡ Cho ngôi nhà 4 mái dốc có kích thước như sau
Điền số thích hợp vào ô trống (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) Chiều cao từ đỉnh cao nhất của ngôi nhà đến mặt đất là _______ m. Người ta quy định mật khẩu của chương trình máy tính gồm 3 kí tự. Điền các số nguyên vào các ô trống thích hợp: a) Nếu mỗi kí tự là một chữ số. Có thể tạo được số mật khẩu khác nhau là: _______. b) Theo quy định mới, nếu mật khẩu vẫn gồm 3 kí tự, nhưng kí tự đầu tiên phải là một chữ cái in hoa trong bảng chữ cái tiếng Anh gồm 26 chữ (từ A đến Z) và 2 kí tự sau là các chữ số (từ 0 đến 9). Theo quy định mới, số mật khẩu tạo được nhiều hơn theo quy định cũ là _______. Huyết áp của mỗi người thay đổi trong ngày. Giả sử huyết áp tâm trương (tức là áp lực máu lên thành động mạch khi tim giãn ra) của một người nào đó ở trạng thái nghỉ ngơi tại thời điểm t được cho bởi công thức: (mmHg), trong đó t là số giờ tính từ lúc nửa đêm (0 giờ 00 phút) và B(t) tính bằng mmHg (milimét thủy ngân). Kéo thả đáp án vào các ô trống:
a) Huyết áp tâm trương của người này vào 10 giờ 30 phút sáng là ______ (mmHg). c) Huyết áp của người đó đạt cao nhất tại thời điểm sớm nhất trong ngày là lúc _______ (giờ). Một động cơ ô tô có hiệu suất nhiệt là 22% chuyển động được 95 chu trình trong thời gian một giây và thực hiện một công là 120 HP. Biết rằng 1 HP = 746 W. Phát biểu nào sau đây là đúng hoặc sai? Phát biểu Đúng Sai Công thực hiện trong mỗi chu trình là 942 J. ¡ ¡ Động cơ nhận năng lượng 3340 J trong mỗi chu trình. ¡ ¡ Năng lượng mà động cơ thải ra lớn gấp 3,6 lần năng lượng có ích. ¡ ¡ |