A. Người bệnh tuy được tham vấn đầy đủ về triệu chứng bệnh nhưng không được tư vấn về thuốc điều trị.
B. Nhân viên y tế thường kết thúc buổi tham vấn trước số thời gian mà họ có.
C. Dù không đủ thời gian để tham vấn nhưng các nhân viên y tế vẫn làm hết sức của mình để giúp người bệnh.
D. Việc chia sẻ và giúp bệnh nhân tháo gỡ các vấn đề về tâm lí chưa được chú trọng.
Từ đoạn [6] có thông tin: Nhân viên y tế thường ưu tiên kê đơn thuốc hơn là tư vấn trị liệu tâm lí.
Trầm cảm là một bệnh tâm lí nên để chữa trị cần có sự sẻ chia, đồng cảm và giúp họ tháo gỡ được các vấn đề về tâm lí nên không thể chỉ đơn thuần sử dụng thuốc là có thể chữa trị. Thế nhưng các nhân viên y tế thường ưu tiên kê đơn thuốc hơn là tư vấn trị liệu tâm lí. Từ đó cho thấy, việc chia sẻ và giúp bệnh nhân tháo gỡ các vấn đề về tâm lí chưa được chú trọng. Chọn D.
Điền số tự nhiên vào chỗ trống
Cho đa giác lồi có 10 cạnh. Biết rằng không có ba đường chéo nào đồng quy, số giao điểm của các đường chéo là (1) _______.
Xác định nhân vật trung tâm trong truyện. (Điền vào chỗ trống)
Nhân vật trung tâm trong đoạn trích trên là _______.
Phát biểu sau đây đúng hay sai?
Các hợp chất hữu cơ chứa liên kết Van der Waals trong phân tử là alkane, alkene và amine.
Các phát biểu sau đúng hay sai?
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
Trong các liên kết được liệt kê ở Bảng 1, liên kết hydrogen là liên kết bền nhất. |
¡ |
¡ |
Độ bền liên kết được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: liên kết hydrogen kép, liên kết hydrogen, liên kết lưỡng cực và liên kết Van der Waals. |
¡ |
¡ |
Đối với hợp chất hữu cơ alkane, khi áp suất hơi tăng thì nhiệt độ sôi tăng. |
¡ |
¡ |
Trong các hợp chất hữu cơ, khối lượng phân tử tỉ lệ thuận với nhiệt độ sôi. |
¡ |
¡ |
Phát biểu sau đây đúng hay sai?
Xét cùng một loại khí tại cùng điều kiện áp suất và nhiệt độ, thể tích khí tăng thì khối lượng khí giảm.
Xét một opêron Lac, khi môi trường không có lactose nhưng enzyme chuyển hóa lactose vẫn được tạo ra. Nhận định nào sau đây là đúng?
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
(1) Do vùng khởi động (P) bị bất hoạt nên enzyme RNA polymerase có thể bám vào để khởi động quá trình phiên mã. |
¡ |
¡ |
(2) Do gen điều hòa (R) bị đột biến nên không tạo được protein ức chế. |
¡ |
¡ |
(3) Do vùng vận hành (O) bị đột biến nên không liên kết được với protein ức chế. |
¡ |
¡ |
(4) Do gen cấu trúc (gen Z, Y, A) bị đột biến làm tăng khả năng biểu hiện gen. |
¡ |
¡ |
Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Theo thí nghiệm 1, ở nồng độ 10nM, thuốc (1)________ diệt khuẩn hiệu quả nhất.