Thứ sáu, 24/01/2025
IMG-LOGO

Câu hỏi:

27/11/2024 10

Lactose đóng vai trò là

A. chất cảm ứng.

Đáp án chính xác

B. protein ức chế.

C. chất cung cấp năng lượng.

D. chất khởi động phiên mã.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Lactose đóng vai trò như là chất cảm ứng. Chọn A.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Thí nghiệm 2 được lặp lại bằng cách sử dụng lò xo thứ năm – lò xo E. Treo vật nặng có khối lượng 100 g vào đầu dưới lò xo E, sau đó kích thích cho hệ lò xo – vật nặng dao động. Khi đó, tần số dao động của lò xo là 1,4 Hz. Dựa trên kết quả của Thí nghiệm 2, sắp xếp theo tần số giảm dần trong dao động của 5 lò xo với vật nặng có khối lượng 100 g được treo vào đầu dưới của lò xo nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 27/11/2024 16

Câu 2:

Điền số tự nhiên vào chỗ trống

Cho đa giác lồi có 10 cạnh. Biết rằng không có ba đường chéo nào đồng quy, số giao điểm của các đường chéo là (1) _______.

Xem đáp án » 27/11/2024 12

Câu 3:

Trong thí nghiệm 3, để các lò xo B, C và D có cùng chiều dài khi ở trạng thái cân bằng thì khối lượng của vật nặng gần nhất với giá trị nào sau đây?

Xem đáp án » 27/11/2024 12

Câu 4:

Phát biểu sau đây đúng hay sai? 

Các liên kết bền bị phá vỡ ở nhiệt độ cao hơn các liên kết yếu.

Xem đáp án » 27/11/2024 11

Câu 5:

Hợp chất nào trong bốn hợp chất trong Bảng 2 có khả năng chứa liên kết hydrogen kép nhất?

Xem đáp án » 27/11/2024 11

Câu 6:

Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactose và cả khi môi trường không có lactose?

Xem đáp án » 27/11/2024 11

Câu 7:

 Xét một opêron Lac, khi môi trường không có lactose nhưng enzyme chuyển hóa lactose vẫn được tạo ra. Nhận định nào sau đây là đúng?

Phát biểu

Đúng

Sai

(1) Do vùng khởi động (P) bị bất hoạt nên enzyme RNA polymerase có thể bám vào để khởi động quá trình phiên mã.

¡

¡

(2) Do gen điều hòa (R) bị đột biến nên không tạo được protein ức chế.

¡

¡

(3) Do vùng vận hành (O) bị đột biến nên không liên kết được với protein ức chế.

¡

¡

(4) Do gen cấu trúc (gen Z, Y, A) bị đột biến làm tăng khả năng biểu hiện gen.

¡

¡

Xem đáp án » 27/11/2024 11

Câu 8:

Một máy bay khi bay ở độ cao 3200 m gây ra ở mặt đất phía dưới tiếng ồn có mức cường độ âm là 100 dB. Giả thiết máy bay là nguồn điểm, môi trường không hấp thụ âm. Cho biết ngưỡng nghe trung bình của tai người có thính giác bình thường là 130 dB. Ở độ cao bao nhiêu thì tiếng ồn của máy bay bắt đầu gây ra cảm giác nhức nhối cho tai người?

Xem đáp án » 27/11/2024 11

Câu 9:

Chu kì dao động T là thời gian vật thực hiện được một dao động. Hệ thức nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 27/11/2024 11

Câu 10:

 Phát biểu sau đây đúng hay sai? 

Xét cùng một loại khí tại cùng điều kiện áp suất và nhiệt độ, thể tích khí tăng thì khối lượng khí giảm.

Xem đáp án » 27/11/2024 10

Câu 11:

Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất mối quan hệ giữa khối lượng phân tử và hệ số thấm của thuốc trong thí nghiệm 3?

Xem đáp án » 27/11/2024 10

Câu 12:

Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số .

Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

 

 

Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng _______.

Diện tích hình phẳng bằng _______.

Xem đáp án » 27/11/2024 10

Câu 13:

Trong không gian , cho ba điểm .

Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

 

Để tứ giác là hình bình hành thì hoành độ điểm _______.

Chân đường cao hạ từ đỉnh của có tọa độ là (_______; _______;_______)

Xem đáp án » 27/11/2024 10

Câu 14:

 Cho hàm số . Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?

Phát biểu

ĐÚNG

SAI

Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

¡

¡

Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại .

¡

¡

Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0 .

¡

¡

Xem đáp án » 27/11/2024 10

Câu 15:

Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng . Mặt cầu có tâm cắt mặt phẳng theo một đường tròn có chu vi bằng .

Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?

Phát biểu

ĐÚNG

SAI

Bán kính mặt cầu bằng 3.

¡

¡

Mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng có phương trình .

¡

¡

Xem đáp án » 27/11/2024 10

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »