Thứ năm, 09/01/2025
IMG-LOGO

Câu hỏi:

11/12/2024 8

Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit. Hãy tính tỉ lệ số nuclêôtit loại T trong phân tử ADN này.

A. 35%

Đáp án chính xác

B. 15%

C. 20%

D. 25%

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Ta có: A = T; G = X và %A + %T + %G + %X = 100% 

=> 2.(%T + %X) = 100%

=> %T + %X = 50%

=> %T = 50% - %X = 50% - 15% = 35%.

Đáp án cần chọn là: A

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của ADN là:

Xem đáp án » 10/12/2024 13

Câu 2:

Đường kính ADN và chiều dài của mỗi vòng xoắn của ADN lần lượt bằng:

Xem đáp án » 10/12/2024 13

Câu 3:

Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa:

Xem đáp án » 10/12/2024 13

Câu 4:

Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là:

Xem đáp án » 10/12/2024 12

Câu 5:

Đơn vị cấu tạo nên ADN là:

Xem đáp án » 10/12/2024 12

Câu 6:

Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là:

Xem đáp án » 10/12/2024 12

Câu 7:

Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên là:

Xem đáp án » 10/12/2024 12

Câu 8:

Một gen có chiều dài 3570 Å. Hãy tính số chu kì xoắn của gen.

Xem đáp án » 11/12/2024 12

Câu 9:

Chiều xoắn của phân tử ADN là:

Xem đáp án » 10/12/2024 11

Câu 10:

Kết quả của quá trình nhân đôi ADN là:

Xem đáp án » 11/12/2024 10

Câu 11:

Một gen có chiều dài 2193 Å, quá trình nhân đôi của gen đã tạo ra 64 mạch đơn trong các gen con, trong đó có chứa 8256 nuclêôtit loại T.

Số nuclêôtit mỗi loại trong gen trên là:

Xem đáp án » 11/12/2024 10

Câu 12:

Sự nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn có tác dụng

Xem đáp án » 11/12/2024 9

Câu 13:

Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôi đúng mẫu là

Xem đáp án » 11/12/2024 8

Câu 14:

Trong nhân đôi ADN thì nucleotide tự do loại T của môi trường đến liên kết với:

Xem đáp án » 11/12/2024 8

Câu 15:

Trong nhân đôi của gen thì nuclêôtit tự do loại G trên mach khuôn sẽ liên kết với:

Xem đáp án » 11/12/2024 8

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »