Một gen có chiều dài 2193 Å, quá trình nhân đôi của gen đã tạo ra 64 mạch đơn trong các gen con, trong đó có chứa 8256 nuclêôtit loại T.
Tính số nuclêôtit môi trường cung cấp cho quá trình trên.
A. 41280
B. 20640
C. 19995
D. 39990
Tổng số Nu của ADN = 2193:3,4 x 2 = 1290 Nu
Số gen con được tạo thành = 64:2 = 32 gen
Số Nu loại T trong mỗi gen con = 8256:32 =258 Nu
Số nuclêôtit mỗi loại trong gen ban đầu:
A = T = 258 (Nu) ⇒ G = X =1290:2 - 258 = 387 (Nu)
Số nuclêôtit mỗi loại cần cung cấp cho quá trình:
A = T = (25 - 1) . 258 = 7998 (Nu)
G = X = (25 - 1) . 387 = 11997 (Nu)
⇒Tổng số nu mà môi trường cung cấp là: Nmt = 2Amt + 2Gmt = 2x7998 + 2x11997 = 39990
Đáp án cần chọn là: D
Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên là:
Đường kính ADN và chiều dài của mỗi vòng xoắn của ADN lần lượt bằng:
Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là:
Một gen có chiều dài 2193 Å, quá trình nhân đôi của gen đã tạo ra 64 mạch đơn trong các gen con, trong đó có chứa 8256 nuclêôtit loại T.
Số nuclêôtit mỗi loại trong gen trên là:
Trong nhân đôi của gen thì nuclêôtit tự do loại G trên mach khuôn sẽ liên kết với:
Sự nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn có tác dụng
Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng: