Thứ sáu, 24/01/2025
IMG-LOGO

Câu hỏi:

16/12/2024 8

Ở một loài thực vật, gen quy định màu sắc hoa có hai alen A và a, gen quy định hình dạng quả có hai alen B và b. Biết hai cặp gen cùng nằm trên một cặp NST thường và di truyền liên kết hoàn toàn. Cho cây dị hợp hai cặp gen tự thụ phấn thì số kiểu hình tối đa ở đời con là?

A. 4

B. 9

C. 2

D. 3

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Cây dị hợp 2 cặp gen, 2 gen cùng nằm trên một cặp NST thường và di truyền liên kết hoàn toàn thì cho tối đa 3 kiểu hình trường hợp dị hợp chéo.

Đáp án cần chọn là: D

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n= 8. Số nhóm gen liên kết của loài này là

Xem đáp án » 16/12/2024 14

Câu 2:

Trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi

Xem đáp án » 16/12/2024 11

Câu 3:

Đề thi THPT QG – 2021, mã đề 206

Một loài thực vật, xét 2 cặp gen A, a và B, b trên cùng 1 cặp NST. Theo lí thuyết, cách viết kiểu gen nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 16/12/2024 11

Câu 4:

Ở gà, bộ nhiễm sắc thể 2n = 78. Số nhóm gen liên kết ở gà mái là:

Xem đáp án » 16/12/2024 11

Câu 5:

Ở tằm, hai gen A và B cùng nằm trên một nhóm liên kết cách nhau 20cM. Ở phép lai ♀  kiểu gen ở đời con chiếm tỷ lệ:

Xem đáp án » 16/12/2024 11

Câu 6:

Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết?

Xem đáp án » 16/12/2024 10

Câu 7:

Với 2 cặp gen không alen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, thì cách viết kiểu gen nào dưới đây là không đúng?

Xem đáp án » 16/12/2024 10

Câu 8:

Một cơ thể có kiểu gen khi giảm phân có trao đổi chéo xảy ra có thể cho tối đa mấy loại giao tử?

Xem đáp án » 16/12/2024 10

Câu 9:

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về liên kết gen? 

Xem đáp án » 16/12/2024 9

Câu 10:

Cơ sở tế bào học của trao đổi đoạn nhiễm sắc thể là:

Xem đáp án » 16/12/2024 9

Câu 11:

Cho 4 tế bào sinh tinh có kiểu gen thực hiện giảm phân, biết quá trình giảm phân hoàn toàn bình thường, không có hoán vị gen xảy ra. Số loại giao tử ít nhất và nhiều nhất có thể tạo ra là?

Xem đáp án » 16/12/2024 9

Câu 12:

Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa đỏ; alen B quy định quả dài trội hoàn toàn so với alen b quy định quả tròn. Hai gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cho lai hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau thu được F1. Cho F1 giao phấn với nhau, F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 25% cây hoa tím, quả tròn : 50% cây hoa tím, quả dài : 25% cây hoa đỏ, quả dài. Có bao nhiêu kết luận sau đây là phù hợp với kết quả trên?

(1) F1 có kiểu gen , hoán vị gen xảy ra ở một bên với tần số 20%.

(2) F1 có kiểu gen , hai gen liên kết hoàn toàn.

(3) F1 có kiểu gen , hoán vị gen xảy ra cả hai bên.

(4) F1 có kiểu gen , hoán vị gen xảy ra ở một bên với tần số 25%.

(5) F1 có kiểu gen , liên kết hoàn toàn.

Xem đáp án » 16/12/2024 9

Câu 13:

Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen Aa và Bb lần lượt quy định hai cặp tính trạng màu sắc hoa và hình dạng quả. Cho cây thuần chủng hoa đỏ, quả tròn lai với cây thuần chủng hoa vàng, quả bầu dục thu được F1 có 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho F1 lai với nhau, F2 thu được 2400 cây thuộc 4 loại kiểu hình khác nhau, trong đó có 216 cây hoa đỏ, quả bầu dục, Cho các nhận xét sau:

(1) Nếu hoán vị gen xảy ra ở một bên F1 thì F2 có 7 loại kiểu gen.

(2) Ở F2 luôn có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, quả tròn.

(3) F2 luôn có 16 kiểu tổ hợp giao tử.

(4) Ở thế hệ F1, nếu hoán vị gen chỉ xảy ở cơ thể đực thì tần số hoán vị gen ở cơ thể đực là 18%.

Có bao nhiêu nhận xét đúng?

Xem đáp án » 16/12/2024 9

Câu 14:

Một cá thể có kiểu gen AB/ab DE/de, biết khoảng cách giữa các gen A và gen B là 40cM, D và E là 30cM. Các tế bào sinh tinh của cá thể trên giảm phân bình thường hình thành giao tử. Tính theo lý thuyết, trong số các loại giao tử ra, loại giao tử Ab DE chiếm tỷ lệ:

Xem đáp án » 16/12/2024 9

Câu 15:

Cho 3 tế bào sinh tinh có kiểu gen  thực hiện giảm phân, biết quá trình giảm phân hoàn toàn bình thường, không có đột biến xảy ra, gen liên kết hoàn toàn. Số loại giao tử có thể tạo ra là?

Xem đáp án » 16/12/2024 8

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »