Biết giá bán một tấn cà phê Robusta loại 1 của một doanh nghiệp giao từ Việt Nam tới Pháp là USD800/MT (CFR), phí vận chuyển F = USD30/MT, giá thành 1 tấn cà phê trên sàn tàu ở cảng đi là VNĐ11.500.000/MT. Tỉ suất ngoại tệ xuất khẩu sẽ là:
A. VND/USD 14.375,0
B. VND/USD 14.339,2
C. VND/USD 14.411,0
Chọn đáp án D
Đánh dấu phương thức vận chuyển thích hợp tương ứng với từng điều kiện của Incoterms 2010 vào bảng sau:
Điều kiện |
Đường biển, thủy nội địa |
Đường sắt |
Máy bay |
Đường bộ |
Bất cứ phương thức nào |
EXW |
|
|
|
|
• |
FCA |
|
|
|
|
• |
FAS |
• |
|
|
|
|
FOB |
• |
|
|
|
|
CFR |
• |
|
|
|
|
CIF |
• |
|
|
|
|
CPT |
|
|
|
|
• |
CIP |
|
|
|
|
• |
DAT |
|
|
|
|
• |
DAP |
|
|
|
|
• |
DDP |
|
|
|
|
• |
1 nhà xuất khẩu ở Tp.HCM, xuất khẩu càphê đi Mỹ, hàng được đóng trong container. Hãy chọn điều kiện thương mại (incoterms) thích hợp cho trường hợp sau : Hàng được giao cho người vận tải đầu tiên, thủ tục xuất khẩu người bán lo, người mua tự lo thuê phương tiện vận tải và mua bảo hiểm cho h.hoá
Đkiệ n |
EX W |
FC A |
FA S |
FO B |
CF R |
CI F |
CP T |
CI P |
DA F |
DE S |
DE Q |
DD U |
DD P |
Chọn |
|
• |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Viết đầy đủ tên điều kiện bằng tiếng Anh của Incoterms 2010 theo bảng sau:
Tên điều kiện |
Tên đầy đủ bằng tiếng Anh |
EXW |
Exwork (insert named place of delivery) (tên địa điểm giao hàng) |
FCA |
Free Carrier (insert named of delivery) (tên địa điểm giao hàng) |
FAS |
Free Alongside Ship (insert named port of shipment) (tên cảng xếp hàng quy định |
FOB |
Free On Board (insert named port of shipment) (tên cảng xếp hàng quy định |
CFR |
Cost and Freight (insert named place of destination) (nơi đến quy định) |
CIF |
Cost, Insuarance and Freight (insert named place of destination) (nơi đến quy định) |
CPT |
Carriage Paid To (insert named place of destination) (nơi đến quy định) |
CIP |
Carriage and Insuarance Paid to (insert named place of destination) (nơi đến quy định) |
DAT |
Delivered at Terminal (insert named terminal of port or place of destination) (nơi đến quy định) |
DAP |
Delivered at Place (insert named place of destination) (nơi đến quy định) |
DDP |
Delivered Duty Paid (insert named place of destination) (nơi đến quy định) |