210 câu trắc nghiệm tổng hợp Môn kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương - Incoterm có đáp án
64 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương - incoterm có đáp án
-
138 lượt thi
-
64 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn đáp án D
Câu 2:
Biết giá bán một tấn cà phê Robusta loại 1 của một doanh nghiệp giao từ Việt Nam tới Pháp là USD800/MT (CFR), phí vận chuyển F = USD30/MT, giá thành 1 tấn cà phê trên sàn tàu ở cảng đi là VNĐ11.500.000/MT. Tỉ suất ngoại tệ xuất khẩu sẽ là:
Chọn đáp án D
Câu 3:
Chọn đáp án B
Câu 4:
Chọn đáp án D
Câu 5:
Chọn đáp án A
Câu 6:
Chọn đáp án A
Câu 7:
Chọn đáp án C
Câu 10:
Chọn đáp án D
Câu 12:
Chọn đáp án B
Câu 13:
Chọn đáp án A
Câu 14:
Chọn đáp án D
Câu 16:
Chọn đáp án C
Câu 18:
Chọn đáp án C
Câu 19:
Chọn đáp án B
Câu 21:
Chọn đáp án A
Câu 22:
Chọn đáp án A
Câu 23:
Chọn đáp án A
Câu 24:
Chọn đáp án A
Câu 25:
Chọn đáp án B
Câu 26:
Chọn đáp án A
Câu 27:
Chọn đáp án C
Câu 28:
Chọn đáp án A
Câu 29:
Chọn đáp án A
Câu 30:
Chọn đáp án A
Câu 31:
Chọn đáp án A
Câu 32:
Chọn đáp án A
Câu 33:
Chọn đáp án A
Câu 34:
Chọn đáp án A
Câu 35:
Chọn đáp án A
Câu 36:
Chọn đáp án A
Câu 37:
Chọn đáp án B
Câu 38:
Chọn đáp án A
Câu 39:
1 nhà xuất khẩu ở Tp.HCM, xuất khẩu càphê đi Mỹ, hàng được đóng trong container. Hãy chọn điều kiện thương mại (incoterms) thích hợp cho trường hợp sau : Hàng được giao cho người mua ngay tại kho của nhà xuất khẩu tại Đắc lắc – Việt Nam, thủ tục xuất khẩu do người mua tự lo liệu.
Đkiệ n |
EX W |
FC A |
FA S |
FO B |
CF R |
CI F |
CP T |
CI P |
DA F |
DE S |
DE Q |
DD U |
DD P |
Chọn |
• |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chọn đáp án
Câu 40:
1 nhà xuất khẩu ở Tp.HCM, xuất khẩu càphê đi Mỹ, hàng được đóng trong container. Hãy chọn điều kiện thương mại (incoterms) thích hợp cho trường hợp sau : Hàng được giao cho người vận tải đầu tiên, thủ tục xuất khẩu người bán lo, người mua tự lo thuê phương tiện vận tải và mua bảo hiểm cho h.hoá
Đkiệ n |
EX W |
FC A |
FA S |
FO B |
CF R |
CI F |
CP T |
CI P |
DA F |
DE S |
DE Q |
DD U |
DD P |
Chọn |
|
• |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chọn đáp án
Câu 41:
Viết đầy đủ tên điều kiện bằng tiếng Anh của Incoterms 2010 theo bảng sau:
Tên điều kiện |
Tên đầy đủ bằng tiếng Anh |
EXW |
Exwork (insert named place of delivery) (tên địa điểm giao hàng) |
FCA |
Free Carrier (insert named of delivery) (tên địa điểm giao hàng) |
FAS |
Free Alongside Ship (insert named port of shipment) (tên cảng xếp hàng quy định |
FOB |
Free On Board (insert named port of shipment) (tên cảng xếp hàng quy định |
CFR |
Cost and Freight (insert named place of destination) (nơi đến quy định) |
CIF |
Cost, Insuarance and Freight (insert named place of destination) (nơi đến quy định) |
CPT |
Carriage Paid To (insert named place of destination) (nơi đến quy định) |
CIP |
Carriage and Insuarance Paid to (insert named place of destination) (nơi đến quy định) |
DAT |
Delivered at Terminal (insert named terminal of port or place of destination) (nơi đến quy định) |
DAP |
Delivered at Place (insert named place of destination) (nơi đến quy định) |
DDP |
Delivered Duty Paid (insert named place of destination) (nơi đến quy định) |
Chọn đáp án
Câu 42:
Đánh dấu phương thức vận chuyển thích hợp tương ứng với từng điều kiện của Incoterms 2010 vào bảng sau:
Điều kiện |
Đường biển, thủy nội địa |
Đường sắt |
Máy bay |
Đường bộ |
Bất cứ phương thức nào |
EXW |
|
|
|
|
• |
FCA |
|
|
|
|
• |
FAS |
• |
|
|
|
|
FOB |
• |
|
|
|
|
CFR |
• |
|
|
|
|
CIF |
• |
|
|
|
|
CPT |
|
|
|
|
• |
CIP |
|
|
|
|
• |
DAT |
|
|
|
|
• |
DAP |
|
|
|
|
• |
DDP |
|
|
|
|
• |
Chọn đáp án
Câu 43:
Hãy ghi “người bán” hoặc “người mua” vào từng ô thích hợp để thể hiện trách nhiệm của người bán hoặc người mua khi ở từng công việc cụ thể tương ứng với từng điều kiện Incoterms 2000 theo bảng sau:
|
Thuê phương tiện vận chuyển chính |
Mua bảo hiểm trên tuyến vận chuyển chính |
Làm thủ tục XK |
Làm thủ tục NK |
Chi phí bốc hàng tại cảng đi |
Chi phí dỡ hàng tại cảng đến |
EX W |
NM |
|
NM |
NM |
NM |
NM |
FCA |
NM |
|
NB |
NM |
NM |
NM |
FAS |
NM |
|
NB |
NM |
NB |
NM |
FOB |
NM |
|
NB |
NM |
NB |
NM |
CFR |
NB |
|
NB |
NM |
NB |
NM |
CIF |
NB |
NB |
NB |
NM |
NB |
NM |
CPT |
NB |
|
NB |
NM |
NB |
NB |
CIP |
NB |
NB |
NB |
NM |
NB |
NB |
DAF |
|
|
|
|
|
|
DES |
|
|
|
|
|
|
DEQ |
|
|
|
|
|
|
DDU |
|
|
|
|
|
|
DAT |
|
|
NB |
NM |
NB |
NB |
DAP |
|
|
NB |
NM |
NB |
NM |
DDP |
|
|
NB |
NB |
NB |
NM |
Chọn đáp án
Câu 44:
Hãy ghi địa điểm chuyển rủi ro giữa người bán sang người mua tương ứng với từng điều kiện của Incoterms 2000 như sau:
Điều kiện |
Nơi chuyển rủi ro |
EXW |
Tại xưởng người bán |
FCA |
Bốc hàng lên ptvt do người mua chỉ định |
FAS |
Trên ptvc của người mua tại cơ sở sx người bán hoặc địa điểm trung chuyển. |
FOB |
Hàng hóa nằm yên trên tàu |
CFR |
Giao hàng lên tàu |
CIF |
Giao hàng lên tàu |
CPT |
|
CIP |
|
DAF |
|
DES |
|
DEQ |
|
DAT |
tại cầu cảng/ nơi đến chỉ định |
DAP |
cầu cảng/ kho người mua |
DDP |
|
Chọn đáp án
Câu 45:
Chọn đáp án A
Câu 46:
Chọn đáp án A
Câu 47:
Chọn đáp án A
Câu 48:
Chọn đáp án A
Câu 49:
Chọn đáp án A
Câu 50:
Chọn đáp án A
Câu 51:
Chọn đáp án A
Câu 52:
Chọn đáp án A
Câu 53:
Chọn đáp án D
Câu 54:
Chọn đáp án A
Câu 56:
Chọn đáp án C
Câu 57:
Chọn đáp án B
Câu 58:
Chọn đáp án C
Câu 59:
Chọn đáp án D
Câu 60:
Chọn đáp án D
Câu 61:
Chọn đáp án D
Câu 62:
Chọn đáp án A
Câu 63:
Chọn đáp án C