Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau
Thành tích chạy 50m của học sinh lớp 10A ở trường THPT B (đơn vị: giây)
Trong lớp 10A, số học sinh chạy 50m hết 7 giây đến dưới 8,5 giây chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 30,30%
B. 27,27%
C. 12,12%
D. 69,69%
Từ các số liệu thống kê đã cho, ta xác định được:
Tần số của các lớp
\[{{\rm{n}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 2; }}{{\rm{n}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 5; }}{{\rm{n}}_{\rm{3}}}{\rm{ = 10;}}\]
\[{{\rm{n}}_{\rm{4}}}{\rm{ = 9; }}{{\rm{n}}_{\rm{5}}}{\rm{ = 4; }}{{\rm{n}}_{\rm{6}}}{\rm{ = 3}}\]
Tần suất các lớp
\[{{\rm{f}}_{\rm{1}}} \approx {\rm{6,06\% ; }}{{\rm{f}}_{\rm{2}}} \approx {\rm{15,15\% ; }}{{\rm{f}}_{\rm{3}}} \approx {\rm{30,3\% ;}}\]
\[{{\rm{f}}_{\rm{4}}} \approx {\rm{27,27\% ; }}{{\rm{f}}_{\rm{5}}} \approx {\rm{12,12\% ; }}{{\rm{f}}_{\rm{6}}} \approx {\rm{9,1\% }}\]
Từ đó ta có bảng phân bố tần số ghép nhóm.
Thành tích chạy 50m của học sinh lớp 10A ở trường THPT B
Thời gian chạy (giây) |
Tần suất (%) |
\[\left[ {6,0;6,5} \right)\] |
6,06 |
\[\left[ {6,5;7,0} \right)\] |
15,15 |
\[\left[ {7,0;7,5} \right)\] |
30,30 |
\[\left[ {7,5;8,0} \right)\] |
27,27 |
\[\left[ {8,0;8,5} \right)\] |
12,12 |
\[\left[ {8,5;9,0} \right)\] |
9,10 |
Cộng |
100(%) |
Suy ra số học sinh chạy 50m hết 7 giây đến dưới 8,5 giây chiếm:
30,30% + 27,27% + 12,12% = 69,69%.
Đáp án cần chọn là: D
Cho bảng khảo sát về cân nặng học sinh trong lớp:
Thời gian (giờ) |
\(\left[ {45;50} \right)\) |
\(\left[ {50;55} \right)\) |
\(\left[ {55;60} \right)\) |
\(\left[ {60;65} \right)\) |
\(\left[ {65;70} \right)\) |
Số học sinh |
2 |
14 |
11 |
10 |
3 |
Khoảng cân nặng mà số học sinh chiếm nhiều nhất là:
Bảng số liệu nào gồm các nhóm độ dài bằng 10?
Bảng 1 |
Điểm |
\(\left[ {6;7} \right)\) |
\(\left[ {7;8} \right)\) |
\(\left[ {8;9} \right)\) |
\(\left[ {9;10} \right)\) |
Số học sinh |
9 |
14 |
12 |
5 |
|
Bảng 2 |
Cân nặng (kg) |
\(\left[ {30;40} \right)\) |
\(\left[ {40;50} \right)\) |
\(\left[ {50;60} \right)\) |
\(\left[ {60;70} \right)\) |
Số giáo viên |
5 |
3 |
4 |
2 |
|
Bảng 3 |
Chiều cao (m) |
\(\left[ {2,5;3} \right)\) |
\(\left[ {3;3,5} \right)\) |
\(\left[ {3,5;4} \right)\) |
\(\left[ {4;4,5} \right)\) |
Số cây |
12 |
6 |
7 |
5 |
|
Bảng 4 |
Tiền (nghìn đồng) |
\(\left[ {30;35} \right)\) |
\(\left[ {35;40} \right)\) |
\(\left[ {40;45} \right)\) |
\(\left[ {45;50} \right)\) |
Số sách |
14 |
16 |
12 |
18 |
Để đánh giá kết quả của một đề tài sau khi áp dụng vào thực tiễn dạy học người ta thực nghiệm bằng cách ra đề kiểm tra một tiết cho ba lớp 12A, 12B và 12C. Kết quả điểm của học sinh ba lớp như sau:
Lớp 12A |
Điểm |
\(\left[ {5;6} \right)\) |
\(\left[ {6;7} \right)\) |
\(\left[ {7;8} \right)\) |
\(\left[ {8;10} \right]\) |
Số học sinh |
9 |
14 |
12 |
5 |
|
Lớp 12B |
Điểm |
\(\left[ {5;6} \right)\) |
\(\left[ {6;7} \right)\) |
\(\left[ {7;8} \right)\) |
\(\left[ {8;10} \right]\) |
Số học sinh |
12 |
16 |
8 |
3 |
|
Lớp 12C |
Điểm |
\(\left[ {5;6} \right)\) |
\(\left[ {6;7} \right)\) |
\(\left[ {7;8} \right)\) |
\(\left[ {8;10} \right]\) |
Số học sinh |
15 |
17 |
5 |
1 |
Lớp nào có tỉ lệ học sinh đạt điểm giỏi cao nhất?
Thành tích chạy 50m của học sinh lớp 10A ở trường THPT C (đơn vị : giây) được cho bằng bảng sau:
Thành tích (m) | ||||
Số học sinh | 5 | 10 | 9 | 4 |
Bảng số liệu tần suấtcác nhóm nào sau đây là đúng?
Bảng 1 | Thành tích (m) | ||||
Tần suất(%) | 17,9 | 35,7 | 32,1 | 14,3 | |
Bảng 2 | Thành tích (m) | ||||
Tần suất(%) | 32,1 | 35,7 | 17,9 | 14,3 | |
Bảng 3 | Thành tích (m) | ||||
Tần suất(%) | 14,3 | 35,7 | 32,1 | 32,1 | |
Bảng 4 | Thành tích (m) | ||||
Tần suất(%) | 17,9 | 32,1 | 35,7 | 14,3 |
Cho bảng số liệu thống kê sau:
Tiền lãi (nghìn đồng) của mỗi ngày trong 14 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo
69 |
37 |
39 |
65 |
31 |
33 |
63 |
51 |
44 |
62 |
33 |
47 |
55 |
42 |
Bảng số liệu ghép nhóm nào sau đây là đúng?
Bảng 1 |
Số tiền lãi (Nghìn đồng) |
\(\left[ {30;40} \right)\) |
\(\left[ {40;50} \right)\) |
\(\left[ {50;60} \right)\) |
\(\left[ {60;70} \right)\) |
Số ngày |
5 |
3 |
2 |
4 |
|
Bảng 2 |
Số tiền lãi (Nghìn đồng) |
\(\left[ {30;40} \right)\) |
\(\left[ {40;50} \right)\) |
\(\left[ {50;60} \right)\) |
\(\left[ {60;70} \right)\) |
Số ngày |
5 |
3 |
4 |
2 |
|
Bảng 3 |
Số tiền lãi (Nghìn đồng) |
\(\left[ {30;40} \right)\) |
\(\left[ {40;50} \right)\) |
\(\left[ {50;60} \right)\) |
\(\left[ {60;70} \right)\) |
Số ngày |
5 |
2 |
3 |
4 |
|
Bảng 4 |
Số tiền lãi (Nghìn đồng) |
\(\left[ {30;40} \right)\) |
\(\left[ {40;50} \right)\) |
\(\left[ {50;60} \right)\) |
\(\left[ {60;70} \right)\) |
Số ngày |
3 |
5 |
2 |
4 |
Một trường trung học cơ sở chọn 36 học sinh nam của khối 9 để đo chiều cao của các bạn học sinh đó và thu được mẫu số liệu theo bảng sau (đơn vị là centimet)
160 |
161 |
161 |
162 |
162 |
162 |
163 |
163 |
163 |
164 |
164 |
164 |
164 |
15 |
165 |
165 |
165 |
165 |
166 |
166 |
166 |
166 |
167 |
167 |
168 |
168 |
168 |
168 |
169 |
169 |
170 |
171 |
171 |
172 |
172 |
174 |
Từ mẫu số liệu không ghép nhóm trên, hãy ghép các số liệu thành 5 nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng nhau. Các nhóm đó là:
Tìm hiểu thời gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau:
Cân nặng |
\(\left[ {0;5} \right)\) |
\(\left[ {5;10} \right)\) |
\(\left[ {10;15} \right)\) |
\(\left[ {15;20} \right)\) |
\(\left[ {20;25} \right)\) |
Số học sinh |
8 |
16 |
4 |
2 |
2 |
Có bao nhiêu học sinh có thời gian xem ti vi từ 20 giờ đến dưới 25 giờ trong tuần trước?
Cho bảng khảo sát về tiền điện của một số hộ gia đình:
Số tiền (nghìn đồng) |
\(\left[ {350;400} \right)\) |
\(\left[ {400;450} \right)\) |
\(\left[ {450;500} \right)\) |
\(\left[ {500;550} \right)\) |
\(\left[ {550;600} \right)\) |
Số hộ gia đình |
6 |
14 |
21 |
17 |
2 |
Các nhóm số liệu ở bảng trên có độ dài là bao nhiêu?
Điểm thi môn Toán (thang điểm 100 , điểm được làm tròn đến 1) của 60 thí sinh được cho trong bảng sau:
Có bao nhiêu học sinh thi trượt môn Toán? Biết rằng thí sinh đạt từ 50 điểm trở nên thì tính là đỗ.
Điểm | ||||||||
Số thí sinh | 4 | 6 | 15 | 12 | 10 | 6 | 4 | 3 |
Độ dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành được cho bằng bảng sau:
Độ dài (cm) | ||||
Số lá | 8 | 18 | 24 | 10 |
Hỏi số lá có chiều dài từ 30cm đến 50cm chiếm bao nhiêu %?
Tuổi thọ của 35 bóng đèn (đơn vị: giờ)
1120 | 1150 | 1121 | 1170 | 1136 | 1150 | 1140 |
1130 | 1165 | 1142 | 1133 | 1157 | 1115 | 1132 |
1162 | 1179 | 1109 | 1131 | 1147 | 1168 | 1152 |
1134 | 1116 | 1177 | 1145 | 1164 | 1111 | 1125 |
1144 | 1160 | 1155 | 1103 | 1127 | 1166 | 1101 |
Từ mẫu số liệu không ghép nhóm trên, ghép các số liệu thành 4 nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng nhau. Độ dài của mỗi nhóm là:
A. 20
Chiều cao của 35 cây bạch đàn (đơn vị: m)
6,6 |
7,5 |
8,2 |
8,2 |
7,8 |
7,9 |
9,0 |
8,9 |
8,2 |
7,2 |
7,5 |
8,3 |
7,4 |
8,7 |
7,7 |
7,0 |
9,4 |
8,7 |
8,0 |
7,7 |
7,8 |
8,3 |
8,6 |
8,1 |
8,1 |
8,5 |
6,9 |
8,0 |
7,6 |
7,9 |
7,3 |
8,5 |
8,4 |
8,0 |
8,8 |
Từ mẫu số liệu không ghép nhóm trên, ghép các số liệu thành 6 nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng nhau. Nhóm chiếm tỉ lệ cao nhất là:
Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta được mẫu số liệu sau:
Chiều cao |
Số học sinh |
\(\left[ {150;152} \right)\) |
5 |
\(\left[ {152;154} \right)\) |
18 |
\(\left[ {154;156} \right)\) |
40 |
\(\left[ {156;158} \right)\) |
26 |
\(\left[ {158;160} \right)\) |
8 |
\(\left[ {160;162} \right)\) |
3 |
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có bao nhiêu nhóm?
Để chuyển mẫu số liệu không ghép nhóm sang mẫu số liệu ghép nhóm ta làm thế nào?