Thống kê chiều cao của tổ 1 và tổ 2 của lớp 10A cho bởi bảng sau:
Chiều cao (cm) |
|
|
|
|
|
|
Số học sinh tổ 1 |
3 |
2 |
2 |
1 |
3 |
0 |
Số học sinh tổ 2 |
1 |
3 |
3 |
2 |
1 |
1 |
a) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu về chiều cao của học sinh tổ 1 là .
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu về chiều cao của học sinh tổ 1 là .
c) Phương sai của mẫu số liệu về chiều cao của học sinh tổ 2 là .
d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu về chiều cao của học sinh tổ 2 lớn hơn độ lệch chuẩn của mẫu số liệu về chiều cao của học sinh tổ 1.
a) S, b) Đ, c) Đ, d) S
a) Xét mẫu số liệu về chiều cao của học sinh tổ 1:
Cỡ mẫu .
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là nên nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là
và ta có
.
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu về chiều cao của học sinh tổ 1 là .
c) Xét mẫu số liệu về chiều cao của học sinh tổ 2:
.
.
d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu về chiều cao của học sinh tổ 2 là .
Xét mẫu số liệu về chiều cao của học sinh tổ 1:
.
.
. Ta thấy
.
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Cho hàm số xác định, liên tục trên đoạn
và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau:
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Cho tứ diện .Các véc tơ có điểm đầu là
và điểm cuối là các đỉnh còn lại của hình tứ diện là
Cho mẫu số liệu ghép nhóm:
Nhóm |
|
|
|
|
|
Tần số |
|
|
|
|
|
trong đó các tần số và
là cỡ mẫu. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho
với
là hai vectơ đơn vị trên hai trục tọa độ
, hai điểm
.
a) .
b) Ba điểm thẳng hàng.
c) Điểm là điểm đối xứng với
qua
. Khi đó
.
d) Điểm trên mặt phẳng
sao cho
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
.