Đề thi cuối kì 1 Toán 12 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 06
-
254 lượt thi
-
22 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Cho hàm số xác định, liên tục trên đoạn
và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau:
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Đáp án đúng là: A
Quan sát đồ thị trên đoạn , giá trị nhỏ nhất của hàm số
là
.
Câu 2:

Đáp án đúng là: C
Tập xác định: .
Ta có .
Suy ra tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng .
Câu 3:





Đáp án đúng là: D
Tập xác định .

Ta có
Vậy .
Câu 4:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số
Đáp án đúng là: C
Từ hình vẽ cho ta thấy đồ thị là hình dạng của đồ thị hàm số bậc ba có
. Do đó, chọn câu C.
Câu 5:
Cho tứ diện .Các véc tơ có điểm đầu là
và điểm cuối là các đỉnh còn lại của hình tứ diện là
Đáp án đúng là: D
Đó là các véc tơ:
Câu 7:



Đáp án đúng là: C
Ta có .
Câu 9:




Đáp án đúng là: D
Gọi .
Khi đó .
. Vậy
.
Câu 11:
Cho mẫu số liệu ghép nhóm:
Nhóm |
|
|
|
|
|
Tần số |
|
|
|
|
|
trong đó các tần số và
là cỡ mẫu. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Đáp án đúng là: A
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là .
Câu 12:
Đáp án đúng là: A
Ý nghĩa độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm: Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho độ lệch chuẩn của mẫu số liệu gốc. Độ lệch chuẩn được dùng để đo mức độ phân tán của mẫu số liệu ghép nhóm xung quanh số trung bình của mẫu số liệu đó. Độ lệch chuẩn càng lớn thì mẫu số liệu càng phân tán.
Câu 13:
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho hàm số có đồ thị hàm số như hình bên dưới
a) Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
và
.
b) Hàm số đạt cực đại tại
và đạt cực tiểu tại
.
c) Đồ thị hàm sốở hình trên là của hàm số
.
d) Điểm M trên đồ thị hàm số có khoảng cách đến I là nhỏ nhất (với I là giao điểm của hai tiệm cận) với hoành độ dương là
.
a) S, b) Đ, c) Đ, d) Đ
a) Hàm số đồng biến trên từng khoảng
và
.
b) Điểm cực đại của đồ thị hàm số là
và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
là
.
c) Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số,
là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số.
Đồ thị hàm số đi qua các điểm .
Ta thấy hàm số có
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số,
là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số và đồ thị hàm số đi qua các điểm
Câu 14:
Cho hàm số .
a) Hàm số đồng biến trên khoảng .
b) Hàm số đạt cực tiểu tại .
c) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
.
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
bằng
.
a) S, b) Đ, c) S, d) Đ
Ta có có
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta có:
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng .
b) Hàm số đạt cực tiểu tại .
c) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
.
d) Ta có
Đặt ,
Theo câu a có giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
.
Câu 15:
Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho
với
là hai vectơ đơn vị trên hai trục tọa độ
, hai điểm
.
a) .
b) Ba điểm thẳng hàng.
c) Điểm là điểm đối xứng với
qua
. Khi đó
.
d) Điểm trên mặt phẳng
sao cho
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
.
a) Đ, b) S, c) Đ, d) Đ
a) Vì .
b) Ta có .
Do không cùng phương nên suy ra
không thẳng hàng.
c) Điểm là điểm đối xứng với
qua
nên
là trung điểm của
.
Ta có . Suy ra
.
Suy ra . Vậy
.
d) Gọi là điểm thỏa mãn
.
Ta có .
Ta có
.
Do không thay đổi nên
nhỏ nhất khi
nhỏ nhất hay
là hình chiếu của điểm
trên mặt phẳng
.
Do đó . Suy ra
. Vậy
.
Câu 16:
Thống kê chiều cao của tổ 1 và tổ 2 của lớp 10A cho bởi bảng sau:
Chiều cao (cm) |
|
|
|
|
|
|
Số học sinh tổ 1 |
3 |
2 |
2 |
1 |
3 |
0 |
Số học sinh tổ 2 |
1 |
3 |
3 |
2 |
1 |
1 |
a) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu về chiều cao của học sinh tổ 1 là .
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu về chiều cao của học sinh tổ 1 là .
c) Phương sai của mẫu số liệu về chiều cao của học sinh tổ 2 là .
d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu về chiều cao của học sinh tổ 2 lớn hơn độ lệch chuẩn của mẫu số liệu về chiều cao của học sinh tổ 1.
a) S, b) Đ, c) Đ, d) S
a) Xét mẫu số liệu về chiều cao của học sinh tổ 1:
Cỡ mẫu .
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là nên nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là
và ta có
.
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu về chiều cao của học sinh tổ 1 là .
c) Xét mẫu số liệu về chiều cao của học sinh tổ 2:
.
.
d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu về chiều cao của học sinh tổ 2 là .
Xét mẫu số liệu về chiều cao của học sinh tổ 1:
.
.
. Ta thấy
.
Câu 17:




Trả lời: 1
Từ giả thiết, ta có bảng biến thiên của hàm số
Ta có .
Từ bảng biến thiên của hàm số ta có
.
Như thế ta có bảng biến thiên của hàm số
Từ bảng biến thiên, ta nhận thấy hàm số có 1 điểm cực đại.
Câu 18:







Trả lời: 52
Xét hàm số:
.
.
TXĐ: .
Ta có .
Bảng biến thiên:
Hàm số đạt giá trị cực đại tại
.
Câu 19:





Trả lời: 8
Ta có .
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta thấy số người bị nhiễm bệnh tăng trong khoảng thời gian .
Suy ra . Vậy
.
Câu 20:








Trả lời: 1
là trọng tâm tam giác
, suy ra
.
Gọi là hình chiếu vuông góc của
trên mặt phẳng
. Khi đó
là khoảng cách từ
đến mặt phẳng
, ta có
.
Với là điểm thay đổi trên mặt phẳng
, ta có
.
Do đó ngắn nhất
. Vậy độ dài
ngắn nhất bằng 1.
Câu 21:
Những căn lều gỗ trong Hình 1 được phác thảo dưới dạng một hình lăng trụ đứng tam giác như trong Hình 2. Với hệ trục toạ độ
thể hiện như Hình 2 (đơn vị đo lấy theo centimét), hai điểm
và
có tọa độ lần lượt là
và
. Mỗi căn nhà gỗ có chiều dài là
, chiều rộng là
, mỗi cạnh bên của mặt tiền có độ dài là
. Tính
(Làm tròn đến hàng đơn vị).
|
|
Hình 1 |
Hình 2 |
Trả lời: 1013
Vì điểm có toạ độ là
nên khoảng cách từ
đến các trục
lần lượt là
và
. Suy ra
và
.
Từ giả thiết suy ra ,
do đó .
Vì và
nằm trên trục
nên toạ độ của điểm
là
.
Do đó và
.
Vậy mỗi căn lều gỗ có chiều dài là , chiều rộng là
, mỗi cạnh bên của mặt tiền có độ dài là 323 cm.
.
Câu 22:
Một trang báo điện tử thống kê thời gian người sử dụng đọc thông tin trên trang trong mỗi lần truy cập ở bảng sau:
Thời gian đọc (phút) |
[0; 2) |
[2; 4) |
[4; 6) |
[6; 8) |
[8; 10) |
Số lượt truy cập |
45 |
34 |
23 |
18 |
5 |
Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Trả lời: 3,89
Cỡ mẫu là .
Gọi là thời gian đọc thông tin trên trang báo điện tử của 125 lượt truy cập và giả sử rằng dãy số liệu gốc này đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc là nên nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là nhóm [0; 2) và ta có:
.
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gốc là nên nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là nhóm [4; 6) và ta có:
.
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là: .