IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Toán Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Lôgarit có đáp án

Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Lôgarit có đáp án

Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Lôgarit có đáp án

  • 1128 lượt thi

  • 56 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho x,y>0 vàx2+4y2=12xy. Khẳng đinh nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Vớix,y>0, ta có: x2+4y2=12xyx+2y2=16xy

                                                log2x+2y2=log216xy

                                                2log2x+2y=4+log2x+log2y 

                                                log2x+2y=2+12log2x+log2y. 

Chọn C.

Câu 2:

Cho các số thực a<b<0. Mệnh đề nào sau đây sai?
Xem đáp án

Vì khi a<b<0 không tồn tại ln a, ln b 

Chọn B.


Câu 3:

Cho a, b, c, d là các số thực dương, khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Do a,b,c,d là các số thực dương, khác 1 nên ta có:

ac=bdclna=dlnblnalnb=dc.

Chọn B.


Câu 4:

Với các số thực dương a,b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Ta có:

log22a3b=log22a3log2b=log22+log2a3log2b=1+3log2alog2b.

Chọn A.

Câu 5:

Cho a,b,c,d>0. Rút gọn biểu thức S=lnab+lnbc+lncd+lnda ta được
Xem đáp án

Ta có: S=lnab+lnbc+lncd+lnda=lnab.bc.cd.da=ln1=0. 

Chọn B.


Câu 6:

Cho a,b>0 và a,b1, biểu thức P=logab3.logba4 bằng
Xem đáp án

Ta có : P=logab3.logba4=loga12b3.logba4=312.4.logab.1logab=24. 

Chọn B.


Câu 7:

Cho a,b  là các số thực dương thỏa mãn a1, ab và logab=3.

Biến đổi biểu thức P=logbaba ta được

Xem đáp án

Ta có:

P=logabalogaba=12logab1logab1=123112logab1=3132=13. 

Chọn C.


Câu 8:

Biến đổi biểu thức P=loga2a10b2+logaab+logb3b2 (với 0<a1, 0<b1) ta được

Xem đáp án

Sử dụng các quy tắc biến đổi lôgarit ta có:

P=loga2a10b2+logaab+logb3b2

   =12logaa10+logab2+2logaalogab+3.2logbb

    =1210+2logab+2112logab6=1.

Chọn B.

Câu 9:

Cho log1227=a. Khi đó giá trị của log616 được tính theo a là

Xem đáp án

Ta có: a=log1227=log227log212=3log232+log23log23=2a3a. 

Khi đó log616=4log62=4log26=41+log23=41+2a3a=43a3+a. 

Chọn A.


Câu 10:

Cho lg3=a,lg2=b. Khi đó giá trị của log12530 được tính theo a là:

Xem đáp án

Ta có: log12530=lg30lg125=1+lg331lg2=1+a31b. 

Chọn B.

Câu 11:

Cho a=log23;b=log35;c=log72. Khi đó giá trị của log14063 được tính theo a, b, c là:
Xem đáp án

Ta có:

log12463=log263log2140=log232.7log222.5.7=2log23+log272+log25+log27

             =2log23+1log722+log23.log35+1log72=2a+1c2+ab+1c 

             =1+2ac1+2c+abc. 

Chọn C.

Câu 12:

Nếu a=log153 thì
Xem đáp án

Tư duy tự luận thì ta làm như sau:

Ta có: a=log153=1log3(3.5)=11+log35log35=1a1=1aa.

Khi đó: log2515=12log515=12log55.3=121+log53=121+1log35

          =121+11aa=121+a1a=121a.

Chọn C.


Câu 13:

Đặt a=log23, b=log53. Biểu diễn log645 theo a, b ta được
Xem đáp án

Ta có: log23=alog32=1a và log53=blog35=1b. 

Khi đó:

log645=log345log36=log39+log35log33+log32=2+log351+log32=2+1b1+1a=a1+2bb1+a=a+2abb+ab. 

Chọn C.


Câu 14:

Nếu log275=a;log87=b;log23=c thì log1235 bằng

Câu 15:

Với mọi số tự nhiên n. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 18:

Cho a=log220. Giá trị log205 theo a bằng

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 20:

Đặt log35=a. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Đáp án B


Câu 22:

Cho log275=a,log87=b,log23=c. Giá trị của log1235 bằng

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 29:

Cho logap=logbq=logcr=logx0;b2ac=xy. Tính y theo p, q, r.

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 30:

Cho log1227=a. Khi đó giá trị của log616 tính theo a bằng

Xem đáp án

Ta có: a=log1227=log227log212=3log232+log23log23=2a3a.

log616=4log62=4log26=41+log23=41+2a3a=43a3+a. 

Chọn A.


Câu 31:

Cho log3=a,log2=b. Khi đó giá trị của log12530 tính theo a là

Xem đáp án

Ta có: log12530=log30log125=1+log331log2=1+a31b. 

Chọn B.


Câu 32:

Cho a=log23;b=log35;c=log72. Khi đó giá trị của biểu thức log14063 được tính theo a, b, c là

Xem đáp án

Ta có: log14063=log263log2140=log232.7log222.5.7=2log23+log272+log25+log27

          =2log23+1log722+log23.log35+1log72=2a+1c2+ab+1c=1+2ac1+2c+abc 

Chọn C.

Câu 44:

Cho b>0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=ab2+10alogb2 bằng
Xem đáp án

Đáp án B


Bắt đầu thi ngay