IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Toán Trắc nghiệm Toán 12 Bài tập nguyên hàm có đáp án (Mới nhất)

Trắc nghiệm Toán 12 Bài tập nguyên hàm có đáp án (Mới nhất)

Trắc nghiệm Toán 12 Bài tập nguyên hàm có đáp án (Mới nhất)

  • 547 lượt thi

  • 102 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Nguyên hàm của hàm số f(x)=x3+x 


Câu 2:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+1(x+2)2 trên khoảng 2;+ 

Xem đáp án

Chọn D

Hướng dẫn:

 f(x)=2x+1(x+2)2

Đặt t=x+2dt=dx 

f(x)dx=2x+1(x+2)2dx=2(t2)+1t2dt=2t3t2dt=2t3t2dt

=2lnt+3t+C=2lnx+2+3x+2+C=2lnx+2+3x+2+C (Do x+2 > 0)


Câu 3:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=ln1+x2x+2017xlne.x2+ex2+1 ?
Xem đáp án

Hướng dẫn:

Đặt I=ln1+x2x+2017xlne.x2+ex2+1dx

+Ta có : I=ln1+x2x+2017xlne.x2+ex2+1dx=xln1+x2+2017xx2+1ln1+x2+lnedx=xln1+x2+2017x2+1ln1+x2+1dx

+ Đặt : t=ln1+x2+1dt=2x1+x2dx

I=t+20162tdt=121+2016tdt=12t+1008lnt+CI=12lnx2+1+12+1008lnlnx2+1+1+C=12lnx2+1+1008lnlnx2+1+1+C

Vậy đáp án đúng là đáp án D.


Câu 4:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=x3ln4x24+x2 ?

Xem đáp án

Hướng dẫn:

Đặt : u=ln4x24+x2dv=x3dxdu=16xx416v=x444=x4164

x4ln4x24+x2dx=x4164ln4x24+x24xdx=x4164ln4x24+x22x2+C

Vậy đáp án đúng là đáp án B.


Câu 5:

Tìm I=sinxsinx+cosxdx?

Xem đáp án

Hướng dẫn:

Đặt : T=cosxsinx+cosxdx

I+T=sinxsinx+cosxdx+cosxsinx+cosxdx=sinx+cosxsinx+cosxdx=x+C1                  1

Ta lại có :

IT=sinxsinx+cosxdxcosxsinx+cosxdx=sinxcosxsinx+cosxdx=IT=dsinx+cosxsinx+cosx=lnsinx+cosx+C2             2

Từ 1;2 ta có hệ: I+T=x+C1IT=lnsinx+cosx+C2I=12xlnsinx+cosx+CT=12x+lnsinx+cosx+C

Vậy đáp án đúng là đáp án D .


Câu 6:

Tìm I=cos4xsin4x+cos4xdx?

Xem đáp án

Hướng dẫn:

Đặt : T=sin4xsin4x+cos4xdx

I+T=cos4xsin4x+cos4xdx+sin4xsin4x+cos4xdx=sin4x+cos4xsin4x+cos4xdx=x+C1            1

Mặt khác :

IT=cos4xsin4x+cos4xdxsin4xsin4x+cos4xdx=cos4xsin4xsin4x+cos4xdxIT=cos2xsin2x12sin2x.cos2xdx=cos2x112sin2xdxIT=2cos2x2sin22xdx=122ln2+sin2x2sin2x+C2                    2

Từ 1;2 ta có hệ : I+T=x+C1IT=122ln2+sin2x2sin2x+C2I=12x+122ln2+sin2x2sin2x+CT=12x122ln2+sin2x2sin2x+C

Vậy đáp án đúng là đáp án C.


Câu 7:

Tìm Q=x1x+1dx?

Xem đáp án

Hướng dẫn:

Điều kiện : x1x+10x1x<1

Trường hợp 1 : Nếu x1 thì

Q=x1x+1dx=x1x21dx=xx21dx1x21dx=x21lnx+x21+C

Trường hợp 2: Nếu x<1 thì

Q=x1x+1dx=1xx21dx=1x21dxxx21dx=lnx+x21x21+C

Vậy đáp án đúng là đáp án D.


Câu 8:

Tìm T=xn1+x+x22!+x33!+...+xnn!dx?

Xem đáp án

Hướng dẫn:

Đặt gx=1+x+x22!+x33!+x44!+...+xnn!g'x=1+x+x22!+x33!+...+xn1n1!

Ta có : gxg'x=xnn!xn=n!gxg'x

T=n!.gxg'gxdx=n!1g'xgxdx=n!.xn!ln=n!xn!ln1+x+x22!+...+xnn!+C

Vậy đáp án đúng là đáp án B .


Câu 9:

Tìm   H=x2dxxsinx+cosx2?

Xem đáp án

Ta có : T=dxxn+1n+1n=dxxn+1.1xn+1n+1n=xn11xn+11+1ndx=xn11xn+111ndx

Đặt : t=1xn+1dt=nxn+1=nxn1

T=1nt11ndt=t1n+C=1xn+11n+C

Vậy đáp án đúng là đáp án A.


Câu 10:

Tìm  T=dxxn+1n+1n?

Xem đáp án

Ta có : T=dxxn+1n+1n=dxxn+1.1xn+1n+1n=xn11xn+11+1ndx=xn11xn+111ndx

Đặt : t=1xn+1dt=nxn+1=nxn1

T=1nt11ndt=t1n+C=1xn+11n+C

Vậy đáp án đúng là đáp án A.


Câu 11:

Tìm R=1x22x2+xdx?

Xem đáp án

Đặt x=2cos2t với t0;π2

Ta có : dx=4sin2t.dt2x2+x=22sin2t2+2cos2t=4sin2t4cos2t=sintcost

R=14cos22t.sintcost.4sin2t.dt=2sin2tcos22tdt=1cos2tcos22tdtR=1cos22tdt+1cos2tdt=tan2t2+14ln1+sin2t1sin2t+C

Vậy đáp án đúng là đáp án A .


Câu 12:

Tìm  F=xnexdx ?

Xem đáp án

Lưu ý :  ta luôn có điều sau exfx'=ex.fx+ex.f'x+C=exfx+f'x+C

Hướng dẫn:

F=exxn+n.xn1nxn1+n1xn2+nn1xn2+n2xn3+...+n!1n1x+1+n!1ndxF=exxnnxn1+nn1xn2+...+n!1n1x+n!1n

Vậy đáp án đúng là đáp án B.


Câu 13:

Tìm G=2x2+1+2lnx.x+ln2xx2+xlnx2dx?

Xem đáp án

Hướng dẫn:

Ta có :

G=2x2+1+2lnx.x+ln2xx2+xlnx2dx=x2+2xlnx+ln2x+x+x2x2x+lnx2dx=x+lnx2+xx+1x2x+lnx2dxG=1x2+x+1xx+lnx2dx=1x+x+1xx+lnx2dx=1x+J          J=x+1xx+lnx2dx

Xét nguyên hàm : J=x+1xx+lnx2dx

 + Đặt : t=x+lnxdt=1+1x=x+1x

J=1t2dt=1t+C=1x+lnx+C

Do đó : G=1x+J=1x1x+lnx+C

Vậy đáp án đúng là đáp án A .


Câu 14:

Hàm số  nào sau đây không phải là nguyên hàm của K=7x120172x+12019dx ?

Xem đáp án

Hướng dẫn:

Ta có : K=7x120172x+12019dx=7x12x+12017.12x+12dx

Đặt t=7x12x+1dt=92x+12dxdt9=198x+12dx

K=19t2017dt=t201818162+C=118162.7x12x+12018+C

Vậy đáp án cần chọn là đáp án D.


Câu 15:

Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của gx=lnxx+12?

Xem đáp án

Hướng dẫn:

Đặt u=lnxdv=1x+12dxdu=1xdxv=1x+1

S=lnxx+1+1xx+1dx=lnxx+1+1x1x+1dx=lnxx+1++1xdxdxx+1AS=lnxx+1+lnxlnx+1+C=lnxx+1+lnxx+1+C .

Vậy đáp án đúng là đáp án A.


Câu 16:

Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hx=1lnxx1n.lnx.xn+lnnx?

Xem đáp án

Hướng dẫn:

Ta có : L=1lnxx1n.lnx.xn+lnnxdx=1lnxx2.1xn1.lnx.xn+lnnxdx=1lnxx2.1lnxx1+lnnxxndx

Đặt : t=lnxxdt=1lnxx2dx

L=dtttn+1=tn1dttntn+1

+ Đặt u=tn+1du=n.tn1dt

L=1nduuu1=1n1u11udu=1n.lnu1lnu+C=1n.lnu1u+CL=1n.lntntn+1+C=1n.lnlnnxxnlnnxxn+1+C=1n.lnlnnxlnnx+xn+C

Vậy đáp án đúng là đáp án A.

Câu 17:

Nguyên hàm của fx=x3x2+2x là:

Xem đáp án

Phân tích:

Ta có:

x3x2+2xdx=14x413x3+43x3+C.

Đáp án đúng là A.


Câu 18:

Nguyên hàm của fx=1x+2x3+3 là:

Xem đáp án

Phân tích:

Ta có:

1x+2x3+3dx=x12+2x13+3dx=2x12+3x23+3x+C=2x+3x23+3x+C.

Đáp án đúng là A.


Câu 19:

Nguyên hàm 1x27x+6dx là:

Xem đáp án

Phân tích:

Ta có:

1x27x+6dx=1x1x6dx=151x61x1dx=15lnx6lnx1+C=15lnx6x1+C.

Đáp án đúng là B.


Câu 20:

Nguyên hàm 2x36x2+4x+1x23x+2dx là:

Xem đáp án

Phân tích:

Ta có:

2x36x2+4x+1x23x+2dx=2x+1x23x+2dx=2x+1x21x1dx=x2+lnx2x1+C

Đáp án đúng là D.


Câu 21:

Nguyên hàm 3x+3x2x+2dx là:

Xem đáp án

Phân tích:

Ta có:

3x+3x2x+2dx=3x+31xx+2dx=21x1x+2dx=2lnx1lnx+2+C.

Đáp án đúng là B.


Câu 22:

Nguyên hàm 1x+1+x+2dx là:
Xem đáp án

Phân tích:

Ta có:

1x+1+x+2dx=x+2x+1dx=x+23x13+C.

Đáp án đúng là C.


Câu 23:

Nguyên hàm sin2x+cosxdx là:

Xem đáp án

Phân tích:

Ta có:

sin2x+cosxdx=12cos2x+sinx+C.

Đáp án đúng là C.


Câu 24:

Nguyên hàm e2x+12ex3dx là:

Xem đáp án

Phân tích:

Ta có:e2x+12ex3dx=e2x+1ex32ex3dx=e2x+1x32ex3dx=e53x+12ex3dx=53e53x+1+23ex3+C.

Đáp án đúng là D.


Câu 25:

Nguyên hàm sin2x+3+cos32xdx là:

Xem đáp án

Phân tích:

Ta có:

sin2x+3+cos32xdx=2cos2x+32sin32x+C.

Đáp án đúng là A.


Câu 26:

Nguyên hàm sin23x+1+cosxdx là:

Xem đáp án

Phân tích:

Ta có:

sin23x+1+cosxdx=1cos6x+22+cosxdx=1212cos6x+2+cosxdx=12x3sin6x+2+sinx+C

Đáp án đúng là A.


Câu 27:

Gọi Fx là nguyên hàm của hàm số fx=x+11x2. Nguyên hàm của fx biết F3=6 là:

Xem đáp án

Phân tích:

Ta có:

x+11x2dx=23x+13+1x+C.

Theo đề bài, ta lại có: F3=6233+13+13+C=6C=13.

Fx=23x+13+1x+13.

Đáp án đúng là B.


Câu 28:

Gọi Fx là nguyên hàm của hàm số fx=4x3+2m1x+m+5, với m là tham số thực. Một nguyên hàm của fx biết rằng F1=8 F0=1 là:

Xem đáp án

Phân tích:

Ta có:

4x3+2m1x+m+5dx=x4+m1x2+m+5x+C.

Lại có:

F0=1F1=8C=11+m1+m+5+C=8C=1m=1

Vậy Fx=x4+6x+1.

Đáp án đúng là B.


Câu 29:

Nguyên hàm của xx2+1dx là:

Xem đáp án

Đặt t=x2+1dt=2xdx.

xx2+1dx=...=121tdt=12lnt+C.

Đáp án đúng là C.


Câu 30:

Kết quả nào dưới đây không phải là nguyên hàm của sin3x+cos3xdx?

Xem đáp án

Ta có:

sin3x+cos3xdx=3cosx.sin2x3sinx.cos2x+C=32sin2xsinxcosx+C=322sin2xsinxπ4+C.

Đáp án đúng là C.


Câu 31:

Với phương pháp đổi biến số xt , nguyên hàm ln2xxdx bằng:

Xem đáp án

Đặt t=ln2xdt=2.12xdxdt=1xdx.

ln2xxdx=...=tdt=12t2+C.

Đáp án đúng là A.


Câu 32:

Với phương pháp đổi biến số xt, nguyên hàm 1x2+1dx bằng:

Xem đáp án

Phân tích:

Ta đặt :x=tant,tπ2;π2dx=1cos2tdt.

1x2+1dx=...=dt=t+C.

Đáp án đúng là D.


Câu 33:

Với phương pháp đổi biến số xt, nguyên hàm I=1x2+2x+3dx bằng:

Xem đáp án

Phân tích:

Ta biến đổi: I=14x12dx.

Đặt x1=2sint,tπ2,π2dx=2costdt.

I=dt=t+C.

Đáp án đúng là D.


Câu 34:

Theo phương pháp đổi biến số với t=cosx,u=sinx, nguyên hàm của I=tanx+cotxdx là:

Xem đáp án

Phân tích:

Ta có:tanx+cotxdx=sinxcosxdx+cosxsinxdx.

Xét I1=sinxcosxdx. Đặt t=cosxdt=sinxdxI1=1tdt=lnt+C1.

Xét I2=cosxsinxdx. Đặt u=sinxdu=cosxdxI2=1udu=lnu+C2.

I=I1+I2=lnt+lnu+C

Đáp án đúng là A.


Câu 35:

Theo phương pháp đổi biến số xt , nguyên hàm của I=2sinx+2cosx1sin2x3dx là:
Xem đáp án

Phân tích:

Ta có:

I=2sinx+2cosx1sin2x3dx=2sinx+cosxsinxcosx23dx.

Đặt t=sinxcosxdt=sinx+cosxdx.

I=2t23dt=2.11+23t13+C=6t3+C.

Đáp án đúng là B.


Câu 36:

Nguyên hàm của I=xlnxdx bằng với:

Xem đáp án

Phân tích:

Ta đặt:

u=lnxdv=xdxdu=1xdxv=x22

I=xlnxdx=x22lnx12xdx

Đáp án đúng là B.


Câu 37:

Nguyên hàm của I=xsinxdx bằng với:

Xem đáp án

Phân tích:

Ta đặt:

u=xdv=sinxdxdu=dxv=cosx.

I=xsinxdx=xcosx+cosxdx.

Đáp án đúng là C.


Câu 38:

Nguyên hàm của I=xsin2xdx là:

Xem đáp án

Phân tích:

Ta biến đổi: I=xsin2xdx=x1cos2x2dx=12xdx12xcos2xdx=14x212xcos2xdxI1+C1

I1=xcos2xdx.

Đặtu=xdv=cos2xdu=dxv=12sin2x.

I1=xcos2xdx=12xsin2x12sin2xdx=12xsin2x+14cos2x+C.

I=14x212cos2xxsin2x+C=182x22xsin2xcos2x+C=18cos2x+14x2+xsin2x+C.

Đáp án đúng là C.


Câu 39:

Họ nguyên hàm của I=exdx là:
Xem đáp án

Phân tích:

Ta có:

I=exdx=ex+C.

Đáp án đúng là D.


Câu 40:

Họ nguyên hàm của ex1+xdx là:

Xem đáp án

Ta có:

I=ex1+xdx=exdx+exxdx=ex+C1+xexdxI1.

Xét I1=exxdx.

Đặt u=xdv=exdxdu=xv=ex.

I1=xexxexdxI1=12xex+C2.

I=ex+12xex+C.

Đáp án đúng là B.


Câu 41:

Nguyên hàm của I=xsinxcos2xdx là:
Xem đáp án

Phân tích:

Ta đặt:

u=xdu=sinxcos2xdu=dxu=cos3xdx.

I=xsinxcos2xdx=xcos3x+cos3xdxI1+C1.

Xét I1=cos3xdx=cosx1sin2xdx.

Đặt t=sinxdt=cosxdx.

I1=1t2dt=t13t3+C2.

I=xcos3x+I1=xcos3x+t13t3+C.

Đáp án đúng là A.


Câu 42:

Họ nguyên hàm của I=lncosxsin2xdx là:

Xem đáp án

Phân tích:

Ta đặt:

u=lncosxdv=dxsin2xdu=tanxdxv=cotx.

I=cotx.lncosxdx=cotx.lncosxx+C.

Đáp án đúng là B.


Câu 43:

x2+2x3dx có dạng a3x3+b4x4+C, trong đó a,  b là hai số hữu tỉ. Giá trị a bằng:

Xem đáp án

Phân tích:

Theo đề, ta cần tìm x2+2x3dx. Sau đó, ta xác định giá trị của .

Ta có:

x2+2x3dx=13x3+12x4+C.

Suy ra để  x2+x3dx có dạng a3x3+b4x4+C thì  a=1,  b=2.

Vậy đáp án chính xác là đáp án B.


Câu 44:

13x3+1+35x5dx có dạng a12x4+b6x6+C, trong đó a,  b là hai số hữu tỉ. Giá trị a bằng:

Xem đáp án

Phân tích:

Theo đề, ta cần tìm 13x3+1+35x5dx. Sau đó, ta xác định giá trị của .

Ta có:

13x3+1+35x5dx=112x4+1+330x6+C.

Suy ra để  13x3+1+35x5dx có dạng a12x4+b6x6+C thì  a=1,  b=1+35.

Vậy đáp án chính xác là đáp án D.


Câu 45:

2xx2+1+xlnxdx có dạng a3x2+13+b6x2lnx14x2+C, trong đó a,  b là hai số hữu tỉ. Giá trị a bằng:

Xem đáp án

Theo đề, ta cần tìm 2xx2+1+xlnxdx. Sau đó, ta xác định giá trị của .

Ta có:

2xx2+1+xlnxdx=2xx2+1dx+xlnxdx.

Để tìm 2xx2+1+xlnxdx ta đặt I1=2xx2+1dx I2=xlnxdx và tìm I1,I2.

*I1=2xx2+1dx.

Dùng phương pháp đổi biến.

Đặt t=x2+1,  t1 ta được t2=x2+1,  xdx=tdt.

Suy ra:

I1=2xx2+1dx=2t2dt=23t3+C1=23x2+13+C1, trong đó C1 là 1 hằng số.

*I2=xlnxdx.

Dùng phương pháp nguyên hàm từng phần.

Đặt u=lnxdv=xdxdu=1xdxv=12x2, ta được:

I2=xlnxdx=udv=uvvdu=12x2lnx12x21xdx=12x2lnx12xdx=12x2lnx14x2+C2.

2xx2+1+xlnxdx=I1+I2=23x2+13+C1+12x2lnx14x2+C2=23x2+13+12x2lnx14x2+C.

Suy ra để  2xx2+1+xlnxdx có dạng a3x2+13+b6x2lnx14x2+C thì  a=2,  b=3.

Vậy đáp án chính xác là đáp án B.


Câu 46:

x3+x+1+1x2+1+32dx có dạng a4x41x+1+32x+b3x+13+C, trong đó a,  b là hai số hữu tỉ. Giá trị b,a  lần lượt bằng:

Xem đáp án

Phân tích:

Theo đề, ta cần tìm x3+x+1+1x2+1+32dx. Sau đó, ta xác định giá trị của .

Ta có:

x3+x+1+1x2+1+32dx=x3+1x2+1+32dx+x+1dx.

Để tìm 2xx2+1+xlnxdx ta đặt I1=x3+1x2+1+32dx I2=x+1dx và tìm I1,I2.

*Tìm I1=x3+1x2+1+32dx.

I1=x3+1x2+1+32dx=14x41x+1+32x+C1, trong đó C1 là 1 hằng số.

*Tìm I2=x+1dx.

Dùng phương pháp đổi biến.

Đặt  t=x+1,t0  ta được  t2=x+1,  2tdt=dx.

Suy ra I2=x+1dx=2t2dt=23t3+C2=23x+13+C2.

x3+x+1+1x2+1+32dx=I1+I2=14x41x+1+32x+C1+23x+13+C2=14x41x+1+32x+23x+13+C.

Suy ra để  x3+x+1+1x2+1+32dx có dạng a4x41x+1+32x+b3x+13+C thì  a=1,  b=2.

Vậy đáp án chính xác là đáp án D.


Câu 47:

x+1ex25x+4e7x3+cos2xdx có dạng a6ex+12+b2sin2x+C, trong đó a,  b là hai số hữu tỉ. Giá trị a,  b lần lượt bằng:

Xem đáp án

Phân tích:

Theo đề, ta cần tìm x+1e2x+1+cos2xdx. Sau đó, ta xác định giá trị của .

Ta có:

x+1ex25x+4e7x3+cos2xdx=x+1ex25x+4+7x3+cos2xdx=x+1ex+12dx+cos2xdx.

Để tìm x+1ex25x+4e7x3+cos2xdx ta đặt I1=x+1ex+12dx I2=cos2xdx và tìm I1,I2.

*Tìm I1=x+1ex+12dx.

Đặt t=x+12;dt=2x+1x+1'dx=2x+1dx.

I1=x+1ex+12dx=12etdt=12et+C1=12ex+12+C1, trong đó C1 à 1 hằng số.

*Tìm I2=cos2xdx.

I2=cos2xdx=12sin2x+C2.

x+1ex25x+4e7x3+cos2xdx=I1+I2=12ex+12+C1+12sin2x+C2=12ex+12+12sin2x+C.

Suy ra để x+1ex25x+4e7x3+cos2xdx  có dạng a6ex+12+b2sin2x+C thì  a=3,  b=1.

Vậy đáp án chính xác là đáp án A.


Câu 48:

2a+1x3+bx2dx, trong đó a,  b là hai số hữu tỉ. Biết rằng 2a+1x3+bx2dx=34x4+x3+C. Giá trị a,  b lần lượt bằng:

Xem đáp án

Ta cần tìm  2a+1x3+bx2dx.

Ta có:

2a+1x3+bx2dx=142a+1x4+13bx3+C.

Vì ta có giả thiết 2a+1x3+bx2dx=34x4+x3+C  nên 142a+1x4+13bx3+C có dạng 34x4+x3+C.

Để  142a+1x4+13bx3+C có dạng 34x4+x3+C thì  142a+1=3413b=1  , nghĩa là  a=1b=3.

Vậy đáp án chính xác là đáp án A.


Câu 49:

Tính (2+e3x)2dx

Xem đáp án

Ta có: 2+e3x2dx=4+4e3x+e6xdx=4x+4e3x3+e6x6+C.

Vậy ta chọn D.


Câu 50:

Tính dx1xthu được kết quả là:

Xem đáp án

Ta có: dx1x=21x+C. Vậy ta chọn B.


Câu 51:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=x31x2 là:

Xem đáp án

Ta có : I=x31x2dx

Đặt t=1x2t2=1x2tdt=xdx

Khi đó: I=(1t2)ttdt=(t21)dt=t33t+C.

Thay t=1x2 ta được I=(1x2)331x2+C=13x2+21x2+C.

Vậy ta chọn D.


Câu 52:

Tính F(x)=dxx2lnx+1
Xem đáp án

Ta có: F(x)=d(2lnx+1)=2lnx+1+C.

Vậy ta chọn B.


Câu 53:

Nguyên hàm của hàm số fx = x2 3x + 1x   

Xem đáp án

Ta có: x33x+1xdx=x443x22+lnx+C.

Vậy ta chọn C.


Câu 54:

Nguyên hàm của hàm số y=3x1 trên 13;+ là:

Xem đáp án

Ta có: 3x1.dx=13.21+23x13+C=293x13+C.

Vậy ta chọn B.


Câu 55:

Tính F(x)=x3x41dx
Xem đáp án

Ta có: x3x41dx=14d(x41)x41=14lnx41+C

Vậy ta chọn B.


Câu 56:

Một nguyên hàm của hàm số y=sin3x

Xem đáp án

Ta có: sin3xdx=13cos3x+C.

Vậy ta chọn A.


Câu 57:

Cho hàm số f(x)=5+2x4x2 . Khi đó:

Xem đáp án

Ta có: 5+2x4x2dx=5x2+2x2dx=2x335x+C.

Vậy ta chọn A.


Câu 58:

Một nguyên hàm của hàm số: f(x)=x1+x2 là:

Xem đáp án

Ta có : I=x1+x2dx

Đặt t=1+x2t2=1+x2tdt=xdx

Khi đó: I=t.tdt=t33+C.

Thay t=1+x2 ta được I=(1+x2)33+C.

Vậy ta chọn A.


Câu 59:

Họ các nguyên hàm của hàm số y=sin2x là:

Xem đáp án

Ta có: sin2xdx=12cos2x+C.

Vậy ta chọn B.


Câu 60:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx thỏa mãn điều kiện: fx=2x3cosx, Fπ2=3

Xem đáp án

Ta có: Fx=2x3cosxdx=x23sinx+C

Fπ2=3π223sinπ2+C=3C=6π24

Vậy  F(x)=x23sinx+6π24

Vậy ta chọn D.


Câu 61:

Một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=2x+1sin2x thỏa mãn F(π4)=1là:

Xem đáp án

Ta có: Fx=2x+1sin2xdx=x2cotx+C

Fπ4=1π42cotπ4+C=1C=π216

Vậy  F(x)=cotx+x2π216

Vậy ta chọn A.


Câu 62:

Cho hàm số fx=cos3x.cosx . Một nguyên hàm của hàm số fx bằng 0 khi x=0 là:

Xem đáp án

Ta có: Fx=cos3x.cos.dx=12cos2x+cos4xdx=18sin4x+14sin2x+C

F0=018sin0+14sin0+C=0C=0

Vậy  Fx=cos4x8+cos2x4

Vậy ta chọn D.


Câu 63:

Họ nguyên hàm Fx của hàm số fx=cot2x là :

Xem đáp án

Ta có: cot2xdx=cot2x+11dx=cotxx+C.

Vậy ta chọn B.


Câu 64:

Hàm số F(x)=ex+ex+x  một nguyên hàm của hàm số nào sau đây ?

Xem đáp án

Ta có: ex+ex+1dx=exex+x+C.

Vậy ta chọn C.


Câu 65:

Tính 22x.3x.7xdx
Xem đáp án

Ta có: 22x.3x.7xdx=84xdx=84xln84+C.

Vậy ta chọn A.


Câu 66:

Tính (x23x+1x)dx

Xem đáp án

Ta có: x23x+1xdx=x333x22+lnx+C.

Vậy ta chọn D.

Câu 67:

Một nguyên hàm của hàm số f(x)=12x,x<12 là :

Xem đáp án

Ta có: 12xdx=12.2312x3+C=1312x3+C.

Vậy ta chọn B.


Câu 68:

Tính 2x+1dx

Xem đáp án

Ta có: 2x+1dx=2x+1ln2+C

Vậy ta chọn A.


Câu 69:

Hàm số F(x)=ex+tanx+C là nguyên hàm của hàm số f(x) nào

Xem đáp án

Ta có: ex+tanx+C'=ex+1cos2x.

Vậy ta chọn D.


Câu 70:

Nếu f(x)dx=ex+sin2x+C  thì f(x) là hàm nào ?

Xem đáp án

Ta có: ex+sin2x+C'=ex+sin2x

Vậy ta chọn D.


Câu 71:

Tìm một nguyên hàm F(x) của f(x)=x31x2 biết F(1) = 0

Xem đáp án

Ta có: Fx=x31x2dx=x1x2dx=x22+1x+C

F1=0122+11+C=0C=32

Vậy  F(x)=x22+1x32

Vậy ta chọn D.


Câu 72:

Tìm hàm số F(x) biết rằng  F’(x) = 4x3 – 3x2 + 2 và F(-1) = 3

Xem đáp án

Ta có: Fx=F'xdx=4x33x2+2dx=x4x3+2x+C

F1=31413+2.1+C=3C=3

Vậy Fx=x4x3+2x+3

Vậy ta chọn B.


Câu 73:

Nếu Fx là một nguyên hàm của f(x)=ex(1ex)  F(0)=3 thì F(x) là ?

Xem đáp án

Ta có: Fx=ex.1exdx=ex1dx=exx+C

F0=3e00+C=3C=2

Vậy  Fx=exx+2

Vậy ta chọn B.


Câu 74:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2xx2+1  là:

Xem đáp án

Ta có: I=2xx2+1dx

Đặt: t=x2+1t2=x2+12tdt=2xdx.

Khi đó: I =t.2t.dt=2t2.dt=2t33+C

Suy ra: I =23x2+13+C.

Vậy ta chọn A.


Câu 75:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2x1x2  là:

Xem đáp án

Ta có: I=2x1x2dx

Đặt: t=1x2t2=1x22tdt=2xdx .

Khi đó: I =t.2t.dt=2t2.dt=2t33+K

Suy ra: I =231x23+C.

Vậy ta chọn D.


Câu 76:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2x12x3  là:

Xem đáp án

Ta có: I=2xx2+1dx

Đặt: t=x2+1t2=x2+12t.dt=2x.dx .

Khi đó: I =2t.dtt=2t+C

Suy ra: I =2x2+1+C.

Vậy ta chọn C.


Câu 77:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2x12x3  là:
Xem đáp án

Ta có: I=2x12x3dx

Đặt: t=12x3t3=12x32t2.dt=dx .

Mặt khác: 2x=1t3

Khi đó: I =(1t3)t32t2.dt=32(t3t6)dt=32t44t77+C

Suy ra: I =3212x43412x737+C.

Vậy ta chọn B.


Câu 78:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2xx2+4   là:

Xem đáp án

Ta có: 2xx2+4=dx2+4x2+4=lnx2+4+C

Vậy ta chọn C.


Câu 79:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2x3+4  là:

Xem đáp án

Ta có: 3x2.dxx3+4=dx3+4x3+4=lnx3+4+C

Vậy ta chọn C.


Câu 80:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=sinxcosx3   là:

Xem đáp án

Ta có: sinxcosx3dx=dcosx3cosx3=lncosx3+C

Vậy ta chọn A.


Câu 81:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=exex+3  là:

Xem đáp án

Ta có: exex+3dx=dex+3ex+3=lnex+3+C

Vậy ta chon D,


Câu 82:

Họ nguyên hàm của hàm số  f(x)=lnxx  là:

Xem đáp án

Ta có: lnxxdx=lnx.dlnx=ln2x2+C

Vậy ta chọn C.


Câu 83:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2x2x2  là:
Xem đáp án

Ta có: 2x.2x2dx=1ln22x.2x2.ln2=1ln2d2x2=1ln2.2x2+C

Vậy ta chọn B.


Câu 84:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2xx2+1ln(x2+1)   là:

Xem đáp án

Ta có: 2xx2+1ln(x2+1)dx=ln(x2+1)d(ln(x2+1))=12ln2(x2+1)+C

Vậy ta chọn D.


Câu 85:

Chof(x)dx=F(x)+C. Khi đó với a ¹ 0, ta có f(ax+b)dx bằng:
Xem đáp án

Ta có:  I=fax+bdx

Đặt: t=ax+bdt=adx1adt=dx.

Khi đó: I=1aftdt=1aFt+C

Suy ra:  I=1aFax+b+C

Vậy ta chọn C.


Câu 86:

Một nguyên hàm của hàm số: f(x)=x1+x2 là:

Xem đáp án

Ta có: I=x1+x2dx

Đặt: t=1+x2t2=1+x2t.dt=x.dx

Khi đó: I =t.t.dt=t2dt=t33+C

Suy ra: I =131+x23+C

Vậy ta chọn A.


Câu 87:

Tính xx+13dx  là :

Xem đáp án

Ta có: I=xx+13dx

Đặt:  t=x+1dt=dx,x=t1

Khi đó:  I=t1.t3.dt=t4t3dt=t55t44+C

Suy ra:  I=x+155x+144+C

Vậy ta chọn B.


Câu 88:

Tính 2xx2+94 dx là:

Xem đáp án

Ta có: I=2xx2+94 dx

Đặt: t=x2+9dt=2x.dx

Khi đó: I =dtt4=t4.dt=13t3+C

Suy ra: I=13x2+9+C

Vậy ta chọn B.


Câu 89:

Hàm số nào là một nguyên hàm của f(x) = x.x2+5?

Xem đáp án

Ta có: I=x.x2+5dx

Đặt: t=x2+5t2=x2+5t.dt=x.dx.

Khi đó: I =t.t.dt=t2dt=t33+C

Suy ra: I =x2+533+C=x2+5323+C

Vậy ta chọn B.


Câu 90:

Tính cosx.sin2x.dx
Xem đáp án

Ta có: cosx.sin2x.dx=sin2x.dsinx=sin3x3+C

Vậy ta chọn C.


Câu 91:

Tính dxx.lnx

Xem đáp án

Ta có: dxx.lnx=dlnxlnx=lnlnx+C

Vậy ta chọn D.


Câu 92:

Một nguyên hàm của f(x)=xx2+1 là:

Xem đáp án

Ta có: x.dxx2+1=12dx2+1x2+1=12lnx2+1

Vậy ta chọn C.


Câu 93:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=1sinx là:

Xem đáp án

Ta có: dxsinx=sinx.dx1cos2x=sinx.dxcos2x1=dcosxcos2x1=12lncosx1cosx+1+C

Vậy ta chọn B.


Câu 94:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=tanx là:

Xem đáp án

Ta có: tanx.dx=sinx.dxcosx=dcosxcosx=lncosx+C

Vây ta chọn B.


Câu 95:

Nguyên hàm của hàm số fx=xex là:

Xem đáp án

Ta có: I=xexdx

Đặt:  u=xdv=exdxdu=dxv=ex

Khi đó: I=uvvdu=xexexdx=xexex+C

Vậy ta chọn D.


Câu 96:

Kết quả của lnxdx là:

Xem đáp án

Ta có: I=lnxdx

Đặt:  u=lnxdv=dxdu=dxxv=x

Khi đó: I=uvvdu=xlnxdx=xlnxx+C

Vậy ta chọn D.


Câu 97:

Kết quả của xlnxdx là:
Xem đáp án

Ta có: I=xlnxdx

Đặt:  u=lnxdv=xdxdu=dxxv=x22

Khi đó: I=uvvdu=x22lnxx2dx=x22lnxx24+C

Vậy ta chọn B.


Câu 98:

Tìm xsin2xdx ta thu được kết quả nào sau đây?

Xem đáp án

Ta có: I=xsin2xdx

Đặt:  u=xdv=sin2xdxdu=dxv=12cos2x

Khi đó: I=uvvdu=12xcos2x+12cos2xdx=12xcos2x+14sin2x+C

Vậy ta chọn B.


Câu 99:

Một nguyên hàm của fx=xcos2x là :
Xem đáp án

Ta có: I=xcos2xdx

Đặt:  u=xdv=1cos2xdxdu=dxv=tanx

Khi đó: I=uvvdu=xtanxtanxdx=xtanx+lncosx+C

Vậy ta chọn C.


Câu 100:

Một nguyên hàm của fx=xsin2x là 
Xem đáp án

Ta có: I=xsin2xdx

Đặt:  u=xdv=1sin2xdxdu=dxv=cotx

Khi đó: I=uvvdu=xcotx+cotxdx=xcotx+lnsinx+C

Vậy ta chọn B.


Câu 101:

Tìm I=ex3x2+x1x1ex.x1+1dx?
Xem đáp án

Hướng dẫn:

I=ex3x2+x1x1ex.x1+1dx=x1ex.x1+1+ex2x1x1ex.x1+1dx=dx+ex2x1x1ex.x1+1dx

Đặt : t=ex.x1+1dt=ex2x1+exx1dx=ex2x12x1dx

Vậy I=dx+ex2x1x1exx1+1dx=x+1tdt=x+lnt+C=x+lnex.x1+1+C

Vậy đáp án đúng là đáp án A.


Câu 102:

Tìm J=ex.sinxdx?

Xem đáp án

Hướng dẫn:

Đặt : u1=exdv1=sinx.dxdu1=ex.dxv1=cosx

J=excosx+excosxdx=excosx+T         T=ex.cosxdx

Tính  T=ex.cosxdx :

Đặt :u2=exdv2=cosx.dxdu2=ex.dxv2=sinx

T=exsinxexsinxdx=exsinxJJ=excosx+exsinxJ2J=exsinxcosxJ=ex2sinxcosx+C

Vậy đáp án đúng là đáp án C.


Bắt đầu thi ngay