Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Toán Chuyên đề Toán 12 Bài 3: Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số có đáp án

Chuyên đề Toán 12 Bài 3: Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số có đáp án

Chuyên đề Toán 12 Bài 3: Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số có đáp án

  • 583 lượt thi

  • 164 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x+1  trên khoảng (0; 2) là

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Hàm số liên tục trên khoảng (0; 2).

Ta có y'=3x23

y'=03x2=3x=1x=1

Vì ta đang xét hàm số trên khoảng (0; 2) nên ta loại giá trị x=1

Xét bảng biến thiên của hàm số trên khoảng (0; 2)

Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y=x^3-3x+1 trên khoảng (0; 2) là (ảnh 1)

Từ bảng biến thiên suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số min0;  2y=1  đạt tại x=1

Chọn D

Câu 2:

Cho hàm số fx=13x6+25x512x2+x+1 .

Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Tập xác định D=

Ta có f'x=2x5+2x4x+1=x12x4+1

Khi đó f'x=0x12x4+1=0x=1

Bảng biến thiên

Cho hàm số y= -1/3x^6+2/5x65-1/3x62+x+1 . Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy maxfx=4730  tại x=1

Chọn B


Câu 3:

Gọi a là giá trị lớn nhất của hàm số fx=68xx2+1  trên khoảng ;  1

Khi đó giá trị của biểu thức P=68aa2+1  bằng

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Hàm số liên tục trên khoảng ;  1

Ta có f'x=8x212x8x2+12

Khi đó f'x=08x212x8=0x=2;  1x=12;  1

Bảng biến thiên

Gọi a là giá trị lớn nhất của hàm số  f(x)= 6-8x/ x^2+1  trên khoảng ( - vô cùng, 1) Khi đó giá trị của biểu thức P=6-8a/a^2+1  bằng (ảnh 1)

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy max;  1fx=8P=68aa2+1=5865

Chọn C


Câu 4:

Cho hàm số y=fx=x2x+1x2+x+1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Tập xác định D=

Ta có y=fx=12xx2+x+1y'=2x2+x+12x2x+1x2+x+12=2x22x2+x+12

Do đó y'=02x22=0x=±1

Bảng biến thiên

Cho hàm số  y=f(x)=x^2-x+1/ x62+x+1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? (ảnh 1)

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy minfx=13  tại x=1


Câu 5:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2x2  trên (2; 6) là

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 6:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2x+1x1  trên khoảng 1;  +  

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 7:

Mệnh đề nào sau đây là đúng với hàm số y=x+1x2+5  trên tập xác định của nó?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 9:

Cho hàm số y=x3+3x2+2 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên [0; 3]. Giá trị của M+m  bằng

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Hàm số xác định và liên tục trên [0; 3]

Ta có y'=03x2+6x=0x=00;  3x=20;  3

Khi đó y0=2,  y2=6,  y3=2

Vậy M=6;  m=2M+m=8

Chọn A.


Câu 10:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x4+3x2+1  trên [-1; 2] là
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Hàm số xác định và liên tục trên [-1; 2]

Ta có y'=4x3+6x2x2x23y'=0x=01;  2x=621;  2x=621;  2

y0=1;  y62=134;  y2=3;  y1=3  nên max1;  2y=134

Chọn D


Câu 11:

Cho hàm số y=x+2x1 . Giá trị của min2;  3y2+max2;  3y2  bằng

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Ta có y'=3x12<0,  x1 , do đó hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ;  1;  1;  +  Hàm số nghịch biến trên [2; 3].

Do đó min2;  3y=y3=52;  max2;  3y=y2=4

Vậy min2;  3y2+max2;  3y2=522+42=894

Chọn D


Câu 12:

Giá trị lớn nhất của hàm số fx=x28xx+1  trên đoạn [1; 3] bằng

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Hàm số fx=x28xx+1  liên tục trên [1; 3]

f'x=2x8x+1x2+8xx+12=x2+2x8x+12

f'x=0x2+2x8=0x=21;  3x=41;  3

Ta thấy y1=72;  y3=154;  y2=4

Vậy max1;  3fx=72

Chọn B


Câu 13:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=x+4x2

Giá trị của biểu thứcP=M+m  bằng
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Tập xác định D=2;  2

Ta có y'=1x4x2=4x2x4x2,  x2;  2

y'=04x2=xx0x=±22;  2
y2=22;  y2=0;  y2=2;  y2=2

Vậy M=22,  m=2P=222=221

Chọn A


Câu 14:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x33x2+m trên đoạn [0; 5] bằng 5 khi m bằng
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Hàm số xác định và liên tục trên D=0;  5

Ta có y'=06x26x=0x=0Dx=1D

f0=m;  f1=m1;  f5=175+m

Dễ thấy f5>f0>f1,  m  nên min0;  5fx=f1=m1

Theo đề bài min0;  5fx=5m1=5m=6

Chọn A.


Câu 15:

Gọi A, B là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y=x+m2+mx1  trên đoạn [2; 3]. Tất cả các giá trị thực của tham số m để A+B=132   

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Hàm số đã cho liên tục trên đoạn [2; 3]

Ta có y'=m2+m+1x12<0,  m

A=y3=m2+m+32;  B=y2=m2+m+2

Do đó A+B=132m2+m+32+m2+m+2=132

3m2+m6=0m=1m=2

                              

Chọn A


Câu 16:

Biết hàm số y=x3+3mx2+32m1x+1  (với m là tham số) trên đoạn [-2; 0] đạt giá trị lớn nhất bằng 6. Các giá trị của tham số m

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Ta có y'=3x2+6mx+32m1=3x2+2mx+2m1

y'=0x=1x=12m

y2=1;  y0=1  và theo bài ra max2;  0y=6  nên giá trị lớn nhất không đạt tại x=2;  x=0 . Do đó giá trị lớn nhất đạt tại y1   hoặc y12m .

Ta có y1=3m+3,  y12m=12m2m2+1

- Trường hợp 1: Xét 3m+3=6m=1

Thử lại với m=1 , ta có y'=0x=12;  0x=32;  0  nên m=1  là một giá trị cần tìm.

- Trường hợp 2: Xét 12m2m2+1=62<12m<012m2m2=5112<m<32

12<m<32m2<012m2m2<0  nên (1) vô nghiệm

Chọn D


Câu 17:

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ của hàm số y=x22x2  trên đoạn [-1; 1] lần lượt là a, b thì giá trị của a+b  bằng

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Xét hàm fx=x22x2f'x=2x2

              f'x=2x2=0x=1

Suy ra max1;  1y=f1=1;  min1;  1y=f1=3

Do đó giá trị lớn nhất y=3=3a=3  tại x=1  và giá trị nhỏ nhất y=0b=0  tại x=13

 Vậy giá trị a+b=3+0=3

Chọn B

Câu 18:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x39x2+24x68  trên đoạn [-1; 4] bằng

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Bảng biến thiên của hàm số y=x39x2+24x68  trên 1;  4

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=|x^3-9x^2+24-68|  trên đoạn [-1; 4] bằng (ảnh 1)

 

Suy ra bảng biến thiên của hàm số y=x39x2+24x68  trên đoạn 1;  4  

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=|x^3-9x^2+24-68|  trên đoạn [-1; 4] bằng (ảnh 2)

 

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x39x2+24x68  trên đoạn 1;  4  bằng 48.

Chọn A


Câu 19:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y=x2+mx+mx+1 trên đoạn [1; 2] bằng 2.
Số phần tử của tập S là
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Xét hàm số y=fx=x2+mx+mx+1

Ta có y'=x2+2xx+12=0x=01;  2x=21;  2

Mặt khác f1=2m+12;  f2=3m+43

Do đó max1;  2y=max2m+12;  3m+43

- Trường hợp 1: max1;  2y=2m+12=2m=32m=52

+) Với m=323m+43=176>2  (loại)

+) Với m=523m+43=76<2  (thỏa mãn)

- Trường hợp 2: max1;  2y=3m+43=2m=23m=103

+) Với m=232m+12=76<2  (thỏa mãn)

+) Với m=1032m+12=176>2  (loại)

Vậy có hai giá trị của m thỏa mãn.

Chọn D

Câu 20:

Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số fx=14x414x2+48x+m30  trên đoạn [0; 2] không vượt quá 30. Tổng các phần tử của S bằng

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Xét hàm số gx=14x414x2+48x+m30  trên đoạn [0; 2]

Ta có g'x=x328x+48g'x=0x=60;  2x=20;  2x=40;  2

Để max0;  2gx30g030g230m3030m+14300m16

m0;1;  2;...;  15;  16

Tổng các phần tử của S là 136.

Chọn D


Câu 21:

Biết giá trị lớn nhất của hàm số y=4x2+x12+m  bằng 18.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Xét hàm số gx=4x2+x12  liên tục trên tập xác định [-2; 2]

Ta có g'x=x4x2+1g'x=0x4x2+1=0,  x2;  2

4x2=xx04x2=x2x=22;  2

g2=52;  g2=1+422;  g2=32

Do đó max2;  2gx=52  khi x=2 , suy ra giá trị lớn nhất của hàm số bằng 52+m

Theo bài ra 52+m=18m=15,5  . Vậy 15<m<20

Chọn D


Câu 22:

Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y=x2+2x+m4  trên đoạn [-2; 1] đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của tham số m bằng

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đặt fx=x2+2x

Ta có f'x=2x+2;  f'x=0x=12;  1

f2=0;  f1=3;  f1=1

Do đó max2;  1fx=3;  min2;  1fx=1

Suy ra max2;  1y=maxm5;  m1

m5+m125m+m12=2

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi

m5=m15mm10m=3 (thỏa mãn)


Câu 23:

Để giá trị lớn nhất của hàm số y=2xx23m+4  đạt giá trị nhỏ nhất thì m bằng
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Tập xác định D=0;  2

Đặt fx=2xx2,  xD

Ta cóf'x=1x2xx2f'x=0x=1

f0=0;  f2=0;  f1=1

Suy ra P=maxDy=max3m4;  3m53m4+3m52

53m+3m42=12

                                                                      

Dấu bằng xảy ra 3m4=3m553m3m40m=32  (thỏa mãn)

Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số là nhỏ nhất khi m=32

Chọn A


Câu 24:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=fx,  m=x22x+5+mx  đạt giá trị lớn nhất bằng

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Ta có minfx,  mf0,  m=5,  m

Xét m=2  ta có fx,  2=x22x+5+2xx22x+5+2x5,  x

Dấu bằng xảy ra tại x=0 . Suy ra minfx,  2=5,  x

Do đó minfx,  m5,  mminfx,  2=5,  xmaxminfx,  m=5 , đạt được khi m=2

Chọn B.


Câu 25:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx,  m=x24x7+mx  đạt giá trị lớn nhất bằng

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Phương trình x24x7=0  luôn có hai nghiệm trái dấu x1<0<x2

Trường hợp 1: Nếu m0

Ta có minfx,  mfx,  m=mx10,  m

Xét m=0  ta có fx,  0=x24x70,  x . Dấu bằng xảy ra tại x=x1,  2 .

Suy ra minfx,  0=0,  x

Do đó minfx,  m0,  mminfx,  0=0,  xmaxminfx,  m=0  khi m=0

Trường hợp 2: Nếu m<0

Ta có minfx,  mfx2,  m=mx2<0,  mmaxminfx,m<0

So sánh cả hai trường hợp thì maxminfx,m=0  khi m=0

Chọn C


Câu 30:

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x+cos2x  trên đoạn 0;  π4  

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 47:

Cho hàm số y=fx  liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên R  và có bảng biến thiên như hình vẽ   Giá trị lớn nhất của hàm số trên R là (ảnh 1)

Giá trị lớn nhất của hàm số trên R

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Dựa vào bảng biên thiên ta có hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 3 tại x=12

Chọn D


Câu 48:

Hàm số y=fx  liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên dưới

Hàm số y=f(x)  liên tục trên  R và có bảng biến thiên như hình bên dưới  Biết f(-4)>f(8) , khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho  (ảnh 1)

Biết f4>f8 , khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên R bằng

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Từ bảng biến thiên ta có fxf4,  x;  0  fxf8,  x0;  + .

Mặt khác f4>f8  suy ra x;  +  thì fxf8

Vậy minfx=f8

Chọn C


Câu 49:

Cho hàm số y=fx  xác định trên tập hợp D=;  11;  32  và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y= f(x) xác định trên tập hợp D=( âm vô cùng, -1] hợp [1,3/2]  và có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Khẳng định đúng là

Xem đáp án

Dựa vào bảng biến thiên thì maxDfx=f±1=0;  minDfx=f32=5

Chọn B


Câu 50:

Cho hàm số y=fx  có đồ thị trên khoảng 3;  3  như hình bên dưới
Cho hàm số  y=f(x) có đồ thị trên khoảng  (-3,3) như hình bên dưới  Khẳng định đúng là (ảnh 1)
Khẳng định đúng là
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Từ đồ thị của hàm số y=fx  ta thấy rằng hàm số y=fx  xác định, liên tục và fx<4 , với mọi , nên hàm số không có giá trị x3;  3 lớn nhất

Chọn D


Câu 51:

Cho hàm số y=fx  liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn 0;  2  như sau

 

Cho hàm số y= f(x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn  [0,2] như sau  Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số (ảnh 1)

Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=fx  trên đoạn 0;  2  

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy m=min0;  2y=1  khi x=2  M=max0;  2y=4  khi x=0

Chọn A


Câu 55:

Cho đồ thị hàm số y=f'x  như hình vẽ

Cho đồ thị hàm số y=f'(x)  như hình vẽ  Hàm số  y=f(x) đạt giá trị lớn nhất trên khoảng  [1,3] tại x0  .  (ảnh 1)

Hàm số y=fx  đạt giá trị lớn nhất trên khoảng 1;  3  tại x0 . Khi đó giá trị của x022x0+2019  bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Dựa vào đồ thị của hàm số y=f'x  ta có bảng biến thiên như sau

Cho đồ thị hàm số y=f'(x)  như hình vẽ  Hàm số  y=f(x) đạt giá trị lớn nhất trên khoảng  [1,3] tại x0  .  (ảnh 2)
 

Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số y=fx  đạt giá trị lớn nhất trên khoảng 1;  3  tại x0=2 .

Vậy x022x0+2019=2019

Chọn B


Câu 56:

Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=2cos2x+2sinx  
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Ta có y=2cos2x+2sinx=212sin2x+2sinx=4sin2x+2sinx+2

Đặt t=sinx,  t1;  1 , ta được y=4t2+2t+2

Ta có  y'=08t+2=0t=141;  1

y1=4y1=0y14=94  nên M=94;  m=4

Chọn A


Câu 57:

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=cos2x+cosx+1cosx+1 bằng

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đặt t=cosx0t1 , ta được  y=ft=t2+t+1t+1 với 0t1

f't=t2+2tt+120,  t0;  1  nên min0;  1ft=f0=1;  max0;  1ft=f1=32

Suy ra tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho bằng

min0;  1ft+max0;  1ft=1+32=52

Chọn B


Câu 58:

Giá trị lớn nhất M của hàm số y=cos4x+3sin2x+2  

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đặt t=cos2x0t1  , ta được y=t2+31t+2  với t0;  1

Ta có y'=2t3=0t=320;  1

y0=2+3;  y32=54+3;  y1=3  nên  M=2+3

Chọn A


Câu 59:

Cho hàm số y=sin2xm+1sinx+2m+2sinx2  (với m là tham số thực).

Giá trị lớn nhất của hàm số đạt giá trị nhỏ nhất khi m bằng

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Xét fx=sin2xsinx+2sinx2

Đặt t=sinx1t1 , ta được ft=t2t+2t2  với t1;  1

Ta có f't=t24tt22=0t24t=0t=01;  1t=41;  1

f1=43;  f1=2;  f0=1  nên max1;  1ft=1  và min1;  1ft=2

Hay 2sin2xsinx+2sinx21,  x

Mặt khác y=sin2xsinx+2sinx2m=fxm,  2fx1

Do đó maxy=max2;  1fxm=maxm+2,  m+1=maxm+2,  m1

maxym+2+m12m+2+m12=12

Dấu bằng đạt được khi m+2=m1m+2m10m=32

Chọn A


Câu 60:

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=1+2cosx+1+2sinx  bằng

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Ta có P2=6+4sinx+cosx+21+2sinx+cosx+4sinxcosx

Đặt t=sinx+cosx=2.sinx+π4  với t2sinxcosx=t212

Xét y=P2=6+4t+22t2+2t1=4t2+8t+4khi   t132;  t1+324t2+8khi   132<t<1+32

y'=8t+8khi   t<132;  t>1+328tkhi   132<t<1+32

Bảng biến thiên

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  P= | 1+2cosx|+|1+2sinx| bằng (ảnh 1)

 

Dựa vào bảng biến thiên, suy ra min2;  2ft=423=312

minP=31

Chọn B


Câu 61:

Giá trị lớn nhất của hàm số fx=sinx+cos2x  trên đoạn 0;  π  

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đặt t=sinxcos2x=12sin2x=12t2 , với x0;  πt0;  1

Ta được với t0;  1

Ta có f't=4t+1=0t=140;  1

Do f0=1;  f14=98;  f1=0  nên max0;  1ft=98

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là max0;  πy=98

Chọn D


Câu 63:

Cho hàm số y=fx  xác định và liên tục trên khoảng 3;  2limx3+fx=5,  limx2fx=3

 và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x)  xác định và liên tục trên khoảng (-3,2),  lim x đến (-3)+ f(x)=-5 lim x đến 2- f(x)=3  và có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

 

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 64:

Cho hàm số y=fx  có đồ thị trên khoảng 2;  2  như hình bên. Khẳng định đúng là

Cho hàm số  y=f(x) có đồ thị trên khoảng (-2,2)  như hình bên. Khẳng định đúng là (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn dáp án A


Câu 65:

Cho hàm số y=fx  liên tục trên 5;3  và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số  y=f(x) liên tục trên  [-5,3) và có bảng biến thiên như sau  Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 66:

Cho hàm số y=fx  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số  y=f(x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau  Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 68:

Cho hàm số y=fx liên tục trên đoạn 1;  4  có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [-1, 4]  và có bảng biến thiên như sau  Mệnh đề nào sau đây sai (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây sai

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 69:

Cho hàm số y=fx  liên tục trên  có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau  Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 74:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=4xx2+13+6xx2+11  bằng

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Do  x2+12xxx2+112

Đặt t=xx2+1t12

Khi đó y=4t3+6t1  với t12;  12

y'=12t2+6>0,   t  nên hàm số đồng biến trên 12;  12

Do đó max12;  12y=y12=52

Chọn A


Câu 75:

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x1+x+9  lần lượt là
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Tập xác định D=1;  9

Ta có y'=12x112x+9=0x1=x+9x=51;  9

y1=y9=22;  y5=4  nên maxy=4;  miny=22 .

Chọn D


Câu 76:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+13xx+13x  bằng

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Tập xác định của hàm số là D= [ -1,3]

Đặt t=x+13xt2=42x+13xx+13x=4t22

Do t2=42x+13x4,  x1;  3 , từ đó suy ra 2t2

Bài toán quy về tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số gt=t22+t2  trên đoạn 2;  2 .

Ta có g't=t+1=0t=12;  2

Lại có g2=2;  g2=2;  g1=52

Suy ra giá trị nhỏ nhất bằng 52

Chọn A


Câu 77:

Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=sin4x4sin2x+5  

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 83:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=fx=x+1+3x  

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 86:

Cho biểu thức P=x2+xy+y2x2xy+y2  với x2+y20 . Giá trị nhỏ nhất của P bằng

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

  • Nếu y=0  thì P =1. (1)
  • Nếu y0  thì P=x2+xy+y2x2xy+y2=xy2+xy+1xy2xy+1.

Đặt t=xy , khi đó P=f(t)=t2+t+1t2t+1.

f'(t)=2t2+2(t2t+1)2=02t2+2=0t=±1.

Bảng biến thiên

Cho biểu thức P= x^2+xy+y^2/ x^2-xy+y^2  với  x^2+y^2 khác 0. Giá trị nhỏ nhất của P bằng (ảnh 1)

Dựa vào bảng biến thiên ta có P=f(t)13.  (2)

Từ (1) và (2) suy ra P=f(t)13minP=13  .

Chọn B.


Câu 87:

Cho hai số thực x,y thỏa mãn x0;y0  x+y=1 . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P=xy+1+yx+1  lần lượt là
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Ta có P=xy+1+yx+1=x(x+1)+y(y+1)(x+1)(y+1)=(x+y)22xy+1xy+x+y+1=22xy2+xy.

Đặt t=xy  ta được P=22t2+t.

Vì x0;y0t0.

Mặt khác 1=x+y2xyxy14t14.

Khi đó, bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của hàm số g(t)=22t2+t  trên 0;14.

Xét hàm số g(t)=22t2+t  xác định và liên tục trên 0;14.

Ta có g'(t)=6(2+t)2<0  với t0;14

 hàm số g(t)  nghịch biến trên đoạn 0;14.

Do đó min0;14g(t)=g14=23max0;14g(t)=g(0)=1minP=23maxP=1 .

Chọn C.


Câu 88:

Cho x, y là các số thực thỏa mãn (x3)2+(y1)2=5 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=3y2+4xy+7x+4y1x+2y+1  bằng

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

(x3)2+(y1)2=5x2+y26x2y+5=0.

P=(3y2+4xy+7x+4y1)+(x2+y26x2y+5)x+2y+1=4y2+4xy+x2+x+2y+4x+2y+1=(2y+x)2+(x+2y)+4x+2y+1

Đặt t=x+2y.

(12+22)(x3)2+(y1)2(x3)+(2y2)2

(x+2y5)2250x+2y10.

Ta được P=f(t)=t2+t+4t+1=t+4t+1,0t10.

Xét f'(t)=14(t+1)2=0(t+1)2=4t=1(0;10)t=3(0;10)

f(0)=4;f(10)=11411;f(1)=3minP=3  khi t=1 . Chọn A.


Câu 89:

Gọi x0,y0,z0  là ba số thực dương sao cho biểu thức P=32x+y+8yz82(x2+y2+z2)+4xz+31x+y+z

 đạt giá trị nhỏ nhất.

Tổng x0+y0+z0   bằng

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Ta có P=32x+y+22yz82y2+2(x+z)2+31x+y+z

32(x+y+z)8(x+y+z)+31x+y+z.

Đặt x+y+z=t>0 . Khi đó  P=f(t)=12t8t+3,(t>0).

Ta có f'(t)=3(t1)(5t+3)2t2(t+3)2=0t=1  .

Bảng biến thiên

Gọi  x0,y0,z0 là ba số thực dương sao cho biểu thức  P= 3/2x+y+ căn8yz -8/ căn 2(x^2+y^2+z^2)+4xz+3- 1/x+y+z đạt giá trị nhỏ nhất. (ảnh 1)

Suy ra P32 . Dấu “=” xảy ra x+y+z=1y=2zy=x+zx=z=14y=12 .

Do đó x0+y0+z0=14+14+12=1.  Chọn B.


Câu 90:

Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện x2xy+3=02x+3y140  .

Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P=3x2yxy22x3+2x  bằng

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Với điều kiện bài toán x,y>0  x2xy+3=0y=x2+3x=x+3x .

Lại có 2x+3y1402x+3x+3x1405x214x+90x1;95

.

Từ đó  P=3x2x+3xxx+3x22x3+2x=5x9x .

Xét hàm số f(x)=5x9x;x1;95f'(x)=5+9x2>0;x1;95  .

Suy ra hàm số đồng biến trên 1;95

f(1)f(x)f954f(x)4maxP+minP=4+(4)=0. Chọn B.


Câu 91:

Cho x, y, z là ba số thực thuộc đoạn 1;9  xy,xz . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=y10yx+12yy+z+zz+x

 bằng 

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Với a, b dương thỏa mãn ab1  ta có bất đẳng thức 11+a+11+b21+ab .

Thật vậy 11+a+11+b21+abab2ab10  đúng do ab1 .

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b hoặc ab = 1.

Áp dụng bất đẳng thức trên P=110xy+1211+zy+11+xz110xy+11+xy .

Đặt xy=t1;3 . Xét hàm số f(t)=110t2+11+t  trên đoạn 1;3 .

f'(t)=2t(10t2)21(1+t)2;f'(t)=0t42t324t22t+100=0.

 (t2)(t324t50)=0t=2 do t324t50<0,t1;3 .

Bảng biến thiên

Cho x, y, z là ba số thực thuộc đoạn [1,9] và  x>=y, x>=z. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=y= 10y-x+1/2( y/ y+z+ z/z+x)   bằng (ảnh 1)
Suy ra Pmin=12  khi và chỉ khi x=4yzy=xzxy=1x=4yz=2y

Chọn C.


Câu 105:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên tập R và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên tập R và có bảng biến thiên như sau  Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất  (ảnh 1)

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x22x)  trên đoạn 32;72 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đặtt=x22x .

Ta có x32;7252x152

 0(x1)2254

1(x1)21214t1;214

Xét hàm số y=f(t),t1;214 .

Từ bảng biến thiên suy ra

m=min1;214f(t)=f(1)=2;.

M=max1;214f(t)=f214=5

Mm>2

Chọn B.



Câu 106:

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như sau
Cho hàm số  y= f(x) có bảng biến thiên như sau Hàm số y= (|x-1|)  có giá trị nhỏ nhất trên đoạn  [0,2] bằng  (ảnh 1)

Hàm số y=f(x1)  có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;2  bằng

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đặt   t=x1,x0;2t0;1.

Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số y=f(t)  có giá trị nhỏ nhất   min0;1f(t)=f(0).

Chọn D.


Câu 107:

Cho hàm số   y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Khi đó hàm số y=f(2x2)  đạt giá trị nhỏ nhất trên 0;2  bằng
Cho hàm số  y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Khi đó hàm số y=f(2-x^2)  đạt giá trị nhỏ nhất trên  [0,căn 2] bằng  (ảnh 1)
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đặt t=2x2 . Từ x0;20x2222x20t0;2 .

Dựa vào đồ thị, hàm số y=f(t)  có giá trị nhỏ nhất min0;2f(t)=f(2).

Chọn B.


Câu 108:

Cho hàm số y=f(x)=ax4+bx2+c  xác định và liên tục trên R và có bảng biến thiên sau
Cho hàm số  y= f(x)= ã^4+ bx^2+c xác định và liên tục trên R và có bảng biến thiên sau (ảnh 1)

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x+3)  trên đoạn 0;2  

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Hàm số có dạng f(x)=ax4+bx2+c . Từ bảng biến thiên ta có

f(0)=3f(1)=2f'(1)=0c=3a+b+c=24a+2b=0c=3b=2a=1f(x)=x42x2+3.

Đặt t=x+3,x0;2t3;5 .

Dựa vào đồ thị, hàm số y=f(t)  đồng biến trên đoạn 3;5 .

Do đó min0;2f(x+3)=min3;5f(t)=f(3)=66  .

Chọn C.


Câu 109:

Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm và liên tục trên R. Biết rằng đồ thị hàm số y=f'(x)  như dưới đây.

Lập hàm số g(x)=f(x)x2x .

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Ta có g'(x)=f'(x)2x1 .

Từ đồ thị hàm số  y=f'(x) và đường thẳng y=2x+1  ta có g'(x)=0

f'(x)=2x+1x=1x=1x=2.

Bảng biến thiên

Cho hàm số y= f(x)  có đạo hàm và liên tục trên R . Biết rằng đồ thị hàm số  y=f'(x) như dưới đây. Lập hàm số g(x)=f(x)-x^2-x .  (ảnh 1)

 

Ta chỉ cần so sánh trên đoạn1;2 . Đường thẳng y=2x+1  là đường thẳng đi qua các điểm A(1;1) ,B(1;3) , C(2;5)  nên đồ thị hàm số y=f'(x)  và đường thẳngy=2x+1   cắt nhau tại 3 điểm
Chọn D.

Câu 121:

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên R. Đồ thị của hàm số y=f'(x)  như hình vẽ. Đặt g(x)=2f(x)(x+1)2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Cho hàm số  y=f(x) liên tục trên R. Đồ thị của hàm số  y=f'(x) như hình vẽ. Đặt g(x)=2f(x)-(x+1)^2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 122:

Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị y=f'(x)  như hình vẽ.

Xét hàm số g(x)=f(x)13x334x2+32x+2018 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Cho hàm số  y=f(x) có đồ thị y=f'(x) như hình vẽ.  Xét hàm số g(x)= f(x)-1/3x^3-3/4x^2+3/2x+2018 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 125:

Một chất điểm chuyển động theo quy luật s=3t2t3 . Thời điểm t (giây) mà tại đó vận tốc vm/s  của chất điểm chuyển động đạt giá trị lớn nhất là
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Ta có vt=s't=6t3t2vt=3t12+33,t

Giá trị lớn nhất của vt=3  khi t=1 . Chọn C


Câu 128:

Người ta xây một bể chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 5003m3 . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây bể là 600.000  đồng / m2 . Hãy xác định kích thước của bể sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất. Chi phí đó là
Xem đáp án

Gọi xm  là chiều rộng của đáy bể, khi đó chiều dài của đáy bể là  2xmvà  hm là chiều cao bể  

Người ta xây một bể chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 500/3 m^3  . Đáy bể là hình chữ nhật  (ảnh 1)

Bể có thể tích bằng 2x2h=5003h=2503x2

Diện tích cần xây S=2xh+2xh+2x2=6x2503x2+2x2=500x+2x2

Xét hàm fx=500x+2x2,x>0;f'x=500x2+4xf'x=0x=5

Bảng biến thiên

Người ta xây một bể chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 500/3 m^3  . Đáy bể là hình chữ nhật  (ảnh 2)

 Do đó min0;+fx=f5=150

Chi phí thuê nhân công thấp nhất khi diện tích xây dựng là nhỏ nhất và bằng Smin=150

Vậy giá thuê nhân công thấp nhất là 150.600000 = 90.000.000 đồng. Chọn C


Câu 129:

Bác Hoàng có một tấm thép mỏng hình tròn, tâm O, bán kính 4 dm. Bác định cắt ra một hình quạt tròn tâm O, quấn rồi hàn ghép hai mép của hình quạt tròn lại để tạo thành một đồ vật dạng mặt nón tròn xoay (tham khảo hình vẽ). Dung tích lớn nhất có thể của đồ vật mà bác Hoàng tạo ra bằng bao nhiêu? (bỏ qua phần mối hàn và độ dày của tấm thép)
Bác Hoàng có một tấm thép mỏng hình tròn, tâm O, bán kính 4 dm. Bác định cắt ra một hình quạt tròn tâm O, (ảnh 1)
 
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Khi hàn hai mép của hình quạt tròn, độ dài đường sinh của hình nón bằng bán kính của hình quạt tròn, tức là OA=4dm

Thể tích của hình nón V=13π.r2.h=13π.16h2.h  với 0<h<4

Ta có V'h=13π.163h2V'h=0h=433

Bác Hoàng có một tấm thép mỏng hình tròn, tâm O, bán kính 4 dm. Bác định cắt ra một hình quạt tròn tâm O, (ảnh 2)

 

Dựa vào bảng biến thiên, suy ra thể tích lớn nhất của hình nón là 128π327dm3 . Chọn A


Câu 130:

Người ta làm chiếc thùng phi dạng hình trụ, kín hai đáy, với thể tích theo yêu cầu là 2πm3 . Hỏi bán kính đáy R và chiều cao h của thùng phi bằng bao nhiêu để khi làm thì tiết kiệm vật liệu nhất
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Người ta làm chiếc thùng phi dạng hình trụ, kín hai đáy, với thể tích theo yêu cầu là 2bim^3 . Hỏi bán kính đáy R và chiều cao (ảnh 1)

Từ giả thiết ta có V=πR2h=2πh=2R2

Diện tích toàn phần của thùng phi là Stp=2πRh+2πR2=2πR2+2R

Xét hàm số fR=R2+2R  với R0;+

Ta có f'R=2R2R2=2R31R2

f'R=0R=1

Bảng biến thiên

Người ta làm chiếc thùng phi dạng hình trụ, kín hai đáy, với thể tích theo yêu cầu là 2bim^3 . Hỏi bán kính đáy R và chiều cao (ảnh 2)

Suy ra diện tích toàn phần đạt giá trị nhỏ nhất khi R=1h=2

Vậy để tiết kiệm vật liệu nhất khi làm thùng phi thì R=1m;h=2m . Chọn B


Câu 131:

Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến một hòn đảo ở C như hình vẽ. Khoảng cách từ C đến B là 1 km. Bờ biển chạy thẳng từ A đến B với khoảng cách là 4km. Tổng chi phí lắp đặt cho 1km dây điện trên biển là 40 triệu đồng, còn trên đất liền là 20 triệu đồng. Tính tổng chi phí nhỏ nhất để hoàn thành công việc trên (làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy)
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

 

Gọi M là điểm trên đoạn thẳng AB để lắp đặt đường dây điện ra biển nối với điểm C

Đặt AM=xBM=4xCM=1+4x2=178x+x2,x0;4

Khi đó tổng chi phí lắp đặt là y=x.20+40x28x+17  (đơn vị: triệu đồng)

y'=20+40.x4x28x+17=20.x28x+17+2x4x28x+17

y'=0x28x+17=24xx=1233

Ta có y1233=80+203114,64;y0=4017164,92;y4=120

Do đó chi phí nhỏ nhất để hoàn thành công việc là 114,64 triệu đồng. Chọn C


Câu 132:

Một chất điểm chuyển động theo quy luật s=3t2t3 . Thời điểm t (giây) mà tại đó vận tốc vm/s  của chất điểm chuyển động đạt giá trị lớn nhất là
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Ta có vt=s't=6t3t2vt=3t12+33,t

Giá trị lớn nhất của vt=3 khi t=1 . Chọn C

Câu 149:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn 100;100  để phương trình 2x+1=x+m  có nghiệm thực?

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Điều kiện x1

Đặt t=x+1t0x=t21

Ta được phương trình 2t=t21+mm=t2+2t+1

Xét hàm số ft=t2+2t+1,t0

f't=2t+2=0t=1

Bảng biến thiên

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn [-100,100] để phương trình 2căn x+1= x+m  có nghiệm thực? (ảnh 1)

Từ bảng biến thiên suy ra phương trình đã cho có nghiệm khi  m2100m2

Vậy có 103 giá trị nguyên m thỏa mãn

Chọn D

Câu 150:

Cho phương trình mx22x+2+1x2+2x=0( m là tham số). Biết rằng tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm thuộc đoạn 0;1+22 là đoạn a;b. Giá trị của biểu thức T=a+2b  
Xem đáp án

Đặt t=x22x+2

Xét hàm số tx=x22x+2   trên đoạn 0;1+22

t'x=x1x22x+2t'=0x=1

Vì t0=2;t1=1;t1+22=3  nên  t1;3

Yêu cầu của bài toán tương đương với phương trình mt+1=t22  có nghiệm thuộc đoạn 1;3m=t22t+1  có nghiệm thuộc đoạn    1;3 (1)

Xét hàm sốft=t22t+1   trên đoạn

f't=t2+2t+2t+12>0,t1;3khi hàm số đồng biến trên đoạn  1;3

Để phương trình (1) đã cho có nghiệm thì min1;3ftmmax1;3ft

  f1mf312m74                                                      

Vậy a=12;b=74T=4 . Chọn A


Câu 151:

Giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình  x+y=2x4+y4=m  x,y có nghiệm là m0 Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Xem đáp án

Hướng dẫn giải        

Ta có x+y=2x4+y4=m12

Từ (1) suy ra y=2x  thay vào (2) ta được (2)  x4+2x4=m   (3)

Xét hàm số fx=x4+2x4  có tập xác định D=

f'x=4x342x3f'x=0x3=2x3x=2xx=1

Bảng biến thiên

Giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình x+y=2 và x^4 + y^4=m( x,y thuộc R)    có nghiệm là m0 Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

Hệ đã cho có nghiệm thực khi và chỉ khi phương trình (3) có nghiệm thực

Dựa vào bảng biến thiên ta được m2m0=212;94 . Chọn D


Câu 152:

Các giá trị của tham số m để bất phương trình x+4x1m0  có nghiệm trên khoảng ;1  

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Bất phương trình đã cho tương đương với x+4x1m

Xét hàm số y=x+4x1  trên khoảng ;1

y'=14x12=x124x12

y'=0x=3;1x=1;1

Bảng biến thiên

Các giá trị của tham số m để bất phương trình x+4/x-1-m>=0  có nghiệm trên khoảng  ( - vô cùng, 1) là (ảnh 1)
Từ bảng biến thiên, để bất phương trình x+4x1m0  có nghiệm trên khoảng ;1  thì m3. Chọn B

Câu 153:

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m0;2019 để bất phương trình x2m+1x230  nghiệm đúng với mọi x1;1 . Số các phần tử của tập S là
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đặt t=1x2 , với x1;1t0;1

Bất phương trình đã cho trở thành   t3t2+1m0mt3t2+1   (1)

Yêu cầu của bài toán tương đương với bất phương trình (1) nghiệm đúng với mọi t0;1

Xét hàm số ft=t3t2+1f't=3t22t

f't=0t=00;1t=230;1

f0=f1=1;f23=2327  nên max0;1ft=1

Do đó bất phương trình (1) nghiệm đúng với mọi khi t0;1 và chỉ khi  m1

Mặt khác m là số nguyên thuộc  0;2019 nên m1;2;3;...;2019

Vậy có 2019 giá trị của m thỏa mãn bài toán. Chọn C

Câu 154:

Cho hàm số y=fx  liên tục trên 1;3  và có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình fx+x+1+7xm  có nghiệm thuộc 1;3  khi và chỉ khi

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên [-1,3]  và có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình  f(x)+căn x+1 + căn 7-x >=m có nghiệm thuộc [-1,3]  khi và chỉ khi (ảnh 1)
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Xét hàm số P=x+1+7x  trên đoạn 1;3

Ta có P2=8+2x+1.7x8+x+1+7x=16P4

Dấu bằng xảy ra khi x=3

Suy ra  max1;3P=4 tại  x=3    (1)

Mặt khác dựa vào đồ thị của f(x) ta có max1;3fx=3  tại    x=3      (2)

Từ (1) và (2) suy ra max1;3fx+x+1+7x=7  tại x=3

Vậy bất phương trình fx+x+1+7xm  có nghiệm thuộc 1;3  khi và chỉ khi mmax1;3fx+x+1+7xm7 .

Chọn A


Bắt đầu thi ngay