Bài tập Hình học Khối đa diện có lời giải chi tiết (P1)
-
3084 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB = , AC = . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABC) . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC ta được kết quả:
Chọn A
Câu 2:
Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 10
Chọn D
Câu 3:
Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và độ dài đường cao bằng .Tính tang của góc giữa cạnh bên và mặt đáy
Chọn A
Phương pháp:
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đó.
Cách giải
Câu 4:
Cho hình chóp tứ giác đều đỉnh S , khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) bằng 6 . Gọi V là thể tích khối chóp , tính giá trị nhỏ nhất của V .
Chọn D
Câu 5:
Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC).
Chọn B
Câu 6:
Cho khối đa diện (kích thước như hình vẽ bên) được tạo bởi ba hình chữ nhật và hai tam giác bằng nhau. Tính thể tích khối đa diện đã cho
Chọn D
Câu 7:
Cho hình chóp đều S.ABCD có , AB = . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SA, SB,SC,SD . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng DN và mặt phẳng (MQP) ?
Chọn A
Câu 8:
Cho hình chóp S.ABC có cạnh , tam giác ABC đều và ; góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SA,SB. Tính thể tích khối chóp :
Chọn A
Câu 9:
Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a . Hình chiếu của S trên mặt đáy là trung điểm H của OA ; góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và ( ABCD) bằng 450 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC
Chọn A
Câu 10:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có . Gọi I là giao điểm của AD' và A’D ; H là hình chiếu của I trên mặt phẳng , K là hình chiếu của B lên mặt phẳng . Tính thể tích khối tứ diện IHBK ?
Chọn C
Câu 11:
Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2 là
Chọn A
Phương pháp:
Thể tích khối lập phương có cạnh bằng a là
Cách giải:
Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 2 là
Câu 12:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D; cạnh bằng a. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Thể tích của tứ diện OA’BC bằng
Chọn A
Câu 14:
Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng b. Thể tích của khối cầu đi qua các đỉnh của lăng trụ bằng
Chọn B
Câu 15:
Cho tứ diện ABCD có ; ; các tam giác ABC, ACD, ABD là các tam giác vuông tại đỉnh A. Khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (BCD) là
Chọn A
Câu 16:
Một hộp đựng Chocolate bằng kim loại có hình dạng lúc mở nắp như hình vẽ dưới đây. Một phần tư thể tích phía trên hộp được rải một lớp bơ sữa ngọt, phần còn lại phía dưới chứa đầy chocolate nguyên chất. Với kích thước như hình vẽ, gọi là giá trị làm cho hộp kim loại có thể tích lớn nhất, khi đó thể tích chocolate nguyên chất có giá trị V0 bằng
Chọn D
Câu 17:
Bạn An cần mua một chiếc gương đường viền là Parabol bậc 2 (xem hình vẽ). Biết rằng khoảng cách đoạn AB = 60cm, OH = 30cm. Diện tích của chiếc gương bạn An mua là:
Chọn C
Câu 18:
Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy; . Đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, . Gọi E là trung điểm AD. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ECD.
Chọn B