Đề thi cuối kì 1 Toán 12 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 03
-
259 lượt thi
-
22 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Cho hàm số xác định trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Điểm cực đại của hàm số là
Đáp án đúng là: D
Dựa vào bảng biến thiên ta có điểm cực đại của hàm số là .
Câu 2:
Cho hàm số liên tục trên
và có đồ thị trên đoạn
như hình vẽ bên dưới. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
Đáp án đúng là: C
Dựa vào đồ thị ta thấy .
Câu 3:
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
Đáp án đúng là: A
Từ bảng biến thiên ta có:
nên đường thẳng
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
nên
là các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã là cho 3.
Câu 4:



Đáp án đúng là: C
Ta có tiệm cận ngang ; tiệm cận đứng:
.
Từ đây suy ra mà đồ thị lại cắt trục hoành tại
nên
hay
.
Vậy .
Câu 5:



Đáp án đúng là: A
Ta có .
Bảng xét dấu :
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 6:
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Đáp án đúng là: D
Ta có đồ thị hàm số có tiệm cận đứng , nên loại A, B.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang nên chọn D.
Vì và
.
Câu 7:
Cho hình hộp . Tính tổng
.
Đáp án đúng là: C
Ta có (quy tắc hình bình hành).
Do đó (vì
).
Câu 8:





Đáp án đúng là: A
Ta có
.
Suy ra .
Câu 9:





Đáp án đúng là: C
Ta có .
Do đó .
Mà tam giác vuông tại
. Nên
nên
.
Câu 10:




Đáp án đúng là: D
Gọi H là hình chiếu vuông góc của lên
. Suy ra
.
Vì đối xứng với
qua trục
nên
là trung điểm đoạn
.
Suy ra .
Câu 11:
Thời gian tập nhảy mỗi ngày trong thời gian gần đây của Cô Minh Hiền được thống kê lại ở bảng sau:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là
Đáp án đúng là: A
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là 45 – 20 = 25.
Câu 12:
Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi bảng sau
Chọn khẳng định sai
Đáp án đúng là: C
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là .
Câu 13:
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
a) Hàm số đồng biến trên khoảng .
b) Hàm số đạt cực tiểu tại .
c) Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm có tọa độ .
d) .
a) S, b) S, c) Đ, d) S
a) Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng với
.
b) Hàm số đạt cực tiểu tại .
c) Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm có tọa độ .
d) Đồ thị đi qua ba điểm và đạt cực trị tại
nên ta có hệ:
.
Câu 14:
Cho hàm số có đồ thị
.
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng ∪
.
b) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
.
c) Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên là đường thẳng
.
d) Góc giữa hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng .
a) S, b) S, c) Đ, d) S
a) Ta có và có bảng biến thiên như sau
Hàm số nghịch biến trên các khoảng và
.
b) Ta có .
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
đạt tại
.
c) Ta có .
Ta có nên đồ thị có tiệm cận xiên là đường thẳng
hay
.
d) Ta có ;
nên
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Ta có ;
.
Ta có

Câu 15:
Trong không gian , cho hai vectơ
và
và điểm
.
a) Ta có .
b) Tọa độ vectơ .
c) Điểm đối xứng của qua Oy là
.
d) Góc giữa vectơ và
nhỏ hơn
.
a) Đ, b) Đ, c) Đ, d) S
a) Ta có .
b) Ta có . Suy ra
.
c) Điểm đối xứng của qua Oy là
.
d) Ta có .
Câu 16:
Thống kê lại thu nhập trong một tháng của nhân viên hai công ty A và B (đơn vị: triệu đồng) được thể hiện trong biểu đồ dưới đây
a) Có 14 nhân viên của công ty A thu nhập từ 17 triệu đồng đến 21 triệu đồng trong một tháng.
b) Thu nhập trung bình mỗi tháng của nhân viên công ty A cao hơn nhân viên công ty B.
c) Nếu so sánh về phương sai thì thu nhập mỗi tháng của nhân viên công ty A ít phân tán hơn nhân viên công ty B.
d) Nếu so sánh về khoảng tứ phân vị thì thu nhập trung bình mỗi tháng của công ty B đồng đều hơn công ty A.
a) Đ, b) S, c) Đ, d) Đ
Từ biểu đồ ta có bảng mẫu số liệu của công ty A, B là