Đề thi cuối kì 1 Toán 12 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 04
-
262 lượt thi
-
22 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
Đáp án đúng là: B
Dựa vào bảng biến thiên, ta có đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
.
Câu 2:
Cho hàm số liên tục trên đoạn
và có đồ thị như hình vẽ sau
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
là
Đáp án đúng là: A
Từ đồ thị hàm số ta có giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
là
.
Câu 3:

Đáp án đúng là: D
Ta có và
.
Suy ra là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 4:
Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số với
,
,
,
là các số thực.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đáp án đúng là: C
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị là đường đi xuống từ trái qua phải trên các khoảng và
nên
.
Câu 5:

Đáp án đúng là: C
Tập xác định: .
Ta có .
.
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra: Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và
.
Câu 6:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Đáp án đúng là: D
+) Hàm số không xác định tại
. Loại A
+) Hàm số có hệ số
. Loại B
+) Ta có
. Hàm số có hai điểm cực trị
. Loại C
+) Ta có
. Hàm số có hai điểm cực trị
. Chọn D.
Câu 7:


Đáp án đúng là: D
Vectơ đối của vectơ là
.
Câu 8:





Đáp án đúng là: D
Ta có : là trung điểm của
suy ra tọa độ điểm
.
Câu 9:
Cho tứ diện có đáy là tam giác đều cạnh
,
vuông góc với đáy và
. Góc giữa hai vectơ
là
Đáp án đúng là: A
Ta có: .
Xét vuông tại
ta có:
. Suy ra:
.
Câu 10:






Đáp án đúng là: C
Gọi .
Ta có: ,
.
Để .
Câu 11:
Thống kê chỉ số chất lượng không khí (AQI) tại một địa điểm vào các ngày trong tháng 6/2022 được cho trong bảng sau
Chỉ số AQI |
|
|
|
|
|
Số ngày |
5 |
11 |
7 |
4 |
3 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là.
Đáp án đúng là: B
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là: ( ngày).
Câu 12:
Đáp án đúng là: D
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là căn bậc hai số học của phương sai.
Câu 13:
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho hàm số xác định và liên tục trên
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hàm số đồng biến trên khoảng
và
.
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
c) .
d) Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
a) Đ, b) S, c) S, d) S
a) Hàm số đồng biến trên khoảng
và
.
b) Ta có , suy ra hàm số
đồng biến trên khoảng
.
c) Ta có hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Mà


d) Ta có .
Hàm số nghịch biến

. Suy ra hàm số
nghịch biến trên khoảng
và
.
Câu 14:
Cho hàm số (với tham số
). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Khi hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
và
.
b) Khi thì trên đoạn
hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng
.
c) là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
d) Có 1 giá trị của tham số để giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
.
a) Đ, b) S, c) Đ, d) Đ
a) Tập xác định .
Ta có .
Do đó hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và
.
Vậy khi hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
và
.
b) Bảng biến thiên
Với thì giá trị lớn nhất của hàm số
.
c) Ta có ;
.
Suy ra là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
d) Để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
bằng
.
Câu 15:
Trong không gian , cho hai điểm
.
a) Hình chiếu của điểm trên trục
có tọa độ là
.
b) Gọi là điểm đối xứng của điểm
qua
. Tọa độ của điểm
là
.
c) Cho . Tam giác
vuông tại N khi và chỉ khi
.
d) Điểm nằm trên mặt phẳng
thỏa mãn
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
.
a) S, b) Đ, c) Đ, d) S
a) Hình chiếu của điểm trên trục
có tọa độ là
.
b) Vì là trung điểm của
.
c) Ta có .
vuông tại
.
d) Gọi thỏa mãn
.
Suy ra .
Khi đó .
đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi
là hình chiếu của
trên
.
Vậy . Suy ra
.
Câu 16:
Anh Bình đầu tư số tiền bằng nhau vào hai lĩnh vực kinh doanh A, B. Anh Bình thống kê số tiền thu được mỗi tháng trong vòng 40 tháng theo mỗi lĩnh vực cho kết quả như sau:
Số tiền (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
Số tháng đầu tư vào lĩnh vực A |
5 |
10 |
8 |
8 |
9 |
Số tháng đầu tư vào lĩnh vực B |
6 |
8 |
9 |
8 |
9 |
a) Khoảng biến thiên về số tháng đầu từ vào lĩnh vực A và B ở mẫu số liệu trên bằng nhau.
b) Số tiền trung bình đầu tư vào lĩnh vực A lớn hơn số tiền trung bình đầu tư vào lĩnh vực B.
c) Phương sai của số tiền thu được khi đầu tư vào lĩnh vực A là .
d) Anh Bình đầu tư vào lĩnh vực A rủi ro hơn đầu tư vào lĩnh vực B.
a) Đ, b) S, c) S, d) Đ
a) Khoảng biến thiên về số tháng đầu từ vào lĩnh vực A và B ở mẫu số liệu trên bằng nhau và bằng .
b)Số tiền trung bình thu được khi đầu tư vào lĩnh vực A là
.
Số tiền trung bình thu được khi đầu tư vào lĩnh vực B là
.
c) Phương sai của số tiền thu được khi đầu tư vào lĩnh vực A là
.
d) Độ lệch chuẩn của số tiền thu được khi đầu tư vào lĩnh vực A là
.
Độ lệch chuẩn của số tiền thu được khi đầu tư vào lĩnh vực B là
.
Như vậy, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu về số tiền thu được hàng tháng khi đầu tư vào lĩnh vực B cao hơn khi đầu tư vào lĩnh vực A. Do đó, anh Bình đầu tư vào lĩnh vực B “rủi ro” hơn lĩnh vực A.
Câu 17:
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 6.
Gọi lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
. Tổng
bằng bao nhiêu?
Trả lời: 0
Ta có .
Ta có .
Ta có và hàm số
liên tục trên đoạn
.
Vậy
.
Câu 18:




Trả lời: 12
Khi thì
(nghìn đô).
Vậy chi phí để loại bỏ 50% chất gây ô nhiên là 12 nghìn đô.
Câu 19:










Trả lời: 2,5
Khi bơi ngược dòng vận tốc của cá là (km/h).
Thời gian để cá vượt khoảng cách 100 km là .
Năng lượng tiêu hao của cá khi vượt khoảng cách 100 km là .
Xét hàm số ta có
.
Có (do
). Ta có bảng biến thiên
Vậy vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên thuộc khoảng thì năng lượng tiêu hoa của cá giảm. Khi đó giá trị lớn nhất của
.
Câu 20:








Trả lời: 9
Ta có
với
.
Ta có .
Đặt thì khi đó
.
Xét hàm số có
.
Bảng biến thiên
Để thuyền thu được sóng tốt nhất ngắn nhất
.
Vậy .
Câu 21:
Theo định luật II Newton (Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, 2023, trang 60): Gia tốc của một vật có cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật: trong đó
là vectơ gia tốc
là vectơ lực (N),
là khối lượng của vật.
Muốn truyền cho quả bóng có khối lượng một gia tốc
thì cần một lực đá có độ lớn là bao nhiêu Newton?
Trả lời: 25
Ta có , suy ra
.
Vậy muốn truyền cho quả bóng khối lượng một gia tốc
thì cần một lực đá có độ lớn là
.
Câu 22:
Một phòng học có thiết kế dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là 10 m, chiều rộng là 6m và
chiều cao là 4 m. Một chiếc quạt được treo trên trần nhà sao cho là điểm chính giữa của phòng học.
Xét hệ trục tọa độ có gốc (
) trùng với một góc phòng và mặt phẳng (
) trùng với mặt sàn, đơn vị đo được lấy theo mét . Gọi
là tọa độ của điểm treo quạt. Tính giá trị
?
Trả lời: 12
Ta có ,
.
Gọi là trung điểm của
.
Do đó .
Vậy tọa độ của điểm treo quạt suy ra
.