IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/06/2021 88

Thí nghiệm xảy ra phản ứng không sinh ra chất khí là

A. Cho NH4Cl vào dung dịch NaOH đun nhẹ

B. Sục khí HCl (dư) vào dung dịch Na2CO3

C. Cho CaC2 vào H2O

D. Cho CuO vào dung dịch H2SO4 loãng

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Phản ứng 1 sinh ra NH3

Phản ứng 2 sinh ra CO2

Phản ứng 3 sinh ra C2H2

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Este tham gia phản ứng tráng gương là

Xem đáp án » 18/06/2021 2,115

Câu 2:

A là hỗn hợp chứa một axit (X) RCOOH, một ancol 2 chức (Y) R’OH2 và một este hai chức (R”COO)2R’, biết X, Y, Z đều no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol A cần 10,752 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O là 10,84 gam. Nếu cho 0,09 mol A tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 4 gam NaOH nguyên chất. Mặt khác, 14,82 gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol duy nhất là etylenglycol. Giá trị của m gần nhất với:

Xem đáp án » 18/06/2021 868

Câu 3:

Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na (tỉ lệ mol 1:2) vào 200 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,05M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là

Xem đáp án » 18/06/2021 697

Câu 4:

Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol là 1: 2). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,08 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và còn lại m1  gam chất rắn Z. Cho dung  dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư) thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m1, m2 lần lượt là

Xem đáp án » 18/06/2021 664

Câu 5:

(A) là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C2H9N3O6 có khả năng tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Cho 20,52 gam (A) tác dụng với dung dịch chứa 20,4 gam NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam rắn. Giá trị của m gần nhất với:

Xem đáp án » 18/06/2021 644

Câu 6:

Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam Al trong khí oxi dư,thu được m gam Al2O3. Giá trị của m là

Xem đáp án » 18/06/2021 545

Câu 7:

Hòa tan hoàn toàn 29,7 gam hỗn hợp gồm Na và Ba ( tỉ lệ mol 1:2) bằng nước dư, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V

Xem đáp án » 18/06/2021 504

Câu 8:

Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom ?

Xem đáp án » 18/06/2021 446

Câu 9:

Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol một ancol no mạch hở X cần V lít khí O2 đo ở đktc thu được 0,08 mol khí CO2. Giá trị V nhỏ nhất là

Xem đáp án » 18/06/2021 343

Câu 10:

Phát biểu không đúng là

Xem đáp án » 18/06/2021 341

Câu 11:

Thủy phân một peptit (X) thu được một số aminoaxit, trong đó có aminoaxit (A) chứa 1 nhóm – NH2 và 1 nhóm –COOH, mạch cacbon phân nhánh, phần trăm khối lượng nitơ trong (A) là 10,687. Số công thức cấu tạo của (A) thỏa mãn tính chất trên là

Xem đáp án » 18/06/2021 335

Câu 12:

Cho V lít CO2 đktc hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,15 mol BaOH2 và 0,1 mol NaOH. Sau phản ứng hoàn toàn thi được kết tủa và dung dịch chứa 23,94 gam muối. Giá trị của V gần nhất với

Xem đáp án » 18/06/2021 309

Câu 13:

Cho a gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa x mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất  tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch chứa 16,88 gam NaOH vào dung dịch Z thì kết tủa thu được là 15,21x gam. Giá trị của a gần nhất với:

Xem đáp án » 18/06/2021 309

Câu 14:

Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở (đều chứa C, H, O) trong phân tử mỗi chất có hai  nhóm trong số các nhóm –CHO, –CH2OH, –COOH. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 8,64 gam H2O. Cho m gam X tác dụng hết với Na dư, thu được 3,36 lít H2 (đktc). Mặt khác, cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 64,8 gam Ag. Giá trị của m là:

Xem đáp án » 18/06/2021 305

Câu 15:

Hỗn hợp X gồm đipeptit A và tetrapeptit B. Phần trăm khối lượng nitơ trong A và B theo thứ tự là 19,178% và 21,538%. Thủy phân hoàn hỗn hợp X thu được glyxin và alanin. Đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Với b-c = 0,25a. Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp X là

Xem đáp án » 18/06/2021 262

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »