IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/06/2021 1,878

Theo Menđen, phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể lặn tương ứng được gọi là

A. lai phân tích.

Đáp án chính xác

B. lai khác dòng.

C. lai thuận-nghịch.

D. lai cải tiến.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án A

- Lai phân tích: phép lai giữa cá thể có tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể có kiểu hình lặn.

- Lai khác dòng: phép lai giữa hai dòng thuần có kiểu gen khác nhau.

- Lai thuận nghịch: ở phép lai thứ nhất kiểu gen này được dùng làm mẹ thì ở phép lai thứ hai kiểu gen đó được dùng làm bố.

- Lai cải tiến: dùng một giống cao sản (thường chọn những con đực cao sản giống ngoại nhập) để cải tạo một giống năng suất kém.

VD: A là giống năng suất kém, B là giống cao sản

P: A x B → F1: C

P(F1): C x B → F2: D

P(F2): D x B → F3: E…

→ Đáp án A

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong

Xem đáp án » 18/06/2021 10,895

Câu 2:

Guanin dạng hiếm kết cặp không đúng trong tái bản sẽ gây

Xem đáp án » 18/06/2021 7,689

Câu 3:

Ở một đậu Hà Lan, xét 2 cặp alen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng; Alen A: qui định hạt vàng, alen a: qui định hạt xanh; alen B: qui định hạt trơn, alen b: qui định hạt nhăn. Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBB x AaBb.

Xem đáp án » 18/06/2021 4,315

Câu 4:

Xét phép lai về 3 cặp tính trạng, các alen trội lặn hoàn toàn giữa 2 cá thể AaBbDd x AaBbDd nếu mỗi cặp gen qui định 1 cặp tính trạng sẽ cho thế hệ sau có

Xem đáp án » 18/06/2021 3,991

Câu 5:

Xét hai cặp gen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định màu sắc hoa. Giả sử alen A quy định tổng hợp enzim A tác động làm cơ chất 1 (sắc tố trắng) thành cơ chất 2 (sắc tố trắng); alen B quy định tổng hợp enzim B tác động làm cơ chất 2 thành sản phẩm P (sắc tố đỏ); các alen lặn tương ứng (a, b) đều không có khả năng này. Cơ thể có kiểu gen nào dưới đây cho kiểu hình hoa trắng?

Xem đáp án » 18/06/2021 2,834

Câu 6:

Ai là người đầu tiên phát hiện ở cây hoa phấn có sự di truyền tế bào chất?

Xem đáp án » 18/06/2021 2,592

Câu 7:

Phân tích thành phần hóa học của một axit nuclêic cho thấy tỉ lệ các loại nuclêôtit như sau: A = 20%; G = 35%; T = 20%. Axit nuclêic này là:

Xem đáp án » 18/06/2021 1,775

Câu 8:

Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F1 đồng tính biểu hiện tính trạng khác của cả bên bố và mẹ, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, nếu đời lai F2 thu được tỉ lệ 1:2:1 thì hai tính trạng đó đã di truyền

Xem đáp án » 18/06/2021 1,724

Câu 9:

Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 510 nm. Trong đó hiệu bình phương tỉ lệ phần trăm hai loại nuclêôtit bằng 10%. Biết (A+T)>(G+X), khi tế bào phân chia 1 lần môi trường nội bào đã cung cấp bao nhiêu nuclêôtit mỗi loại cho gen trên nhân đôi?

Xem đáp án » 18/06/2021 1,652

Câu 10:

Ở sinh vật nhân thực, trình tự nuclêôtit trong vùng mã hóa của gen và mã hóa axit amin được gọi là:

Xem đáp án » 18/06/2021 1,261

Câu 11:

Mạch gốc của gen ban đầu: 3’ TAX TTX AAA... 5’. Cho biết có bao nhiêu trường hợp thay thế nuclêôtit ở vị trí số 7 làm thay đổi codon này thành codon khác?

Xem đáp án » 18/06/2021 692

Câu 12:

Alen D của một gen có 3600 liên kết hiđrô và số nuclêôtit loại ađênin (A) chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Alen D bị đột biến thay thế A-T thành cặp G-X tạo thành alen d. Tế bào chứa cặp gen Dd có số lượng nuclêôtit từng loại là:

Xem đáp án » 18/06/2021 635

Câu 13:

Ở một loài động vật, người ta phát hiện nhiễm sắc thể số II ở các nòi (1);(2);(3);(4) có các gen phân bố theo trình tự khác nhau do kết quả của đột biến đảo đoạn là:

(1) ABCDEFG (2) ABCFEDG (3) ABFCEDG (4) ABFCDEG

Giả sử nòi số (3) là nòi xuất phát. Trình tự phát sinh các nòi sinh vật nào là đúng:

Xem đáp án » 18/06/2021 633

Câu 14:

Một trong những đặc điểm của thường biến là:

Xem đáp án » 18/06/2021 541

Câu 15:

Một người có 48 NST trong tế bào, gồm 45 NST thường, NST 21 gồm ba chiếc giống nhau, NST giới tính gồm ba chiếc giống nhau. Kết luận nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 18/06/2021 419

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »