IMG-LOGO

Câu hỏi:

23/07/2024 182

Menden đã kiểm tra giả thuyết "mỗi tính trạng do một cặp nhân tố di truyền quy định, các nhân tố di truyền trong tế bào không hòa trộn vào nhau và phân li đồng đều về các giao tử" bằng cách cho

A. Ftự thụ phấn

B. Flai phân tích

Đáp án chính xác

C. Ftự tụ phấn

D. Fgiao phấn với nhau

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Một gen có chiều dài 4080 A0 và có số nucleotit loại A = 20% tổng số nucleotit của gen. Mạch 1 của gen có A = 25%, mạch 2 có X = 40% tổng số nucleotit của mỗi mạch. Số lượng nucleotit trên mạch 1 của gen là

Xem đáp án » 18/06/2021 4,722

Câu 2:

Một phần tử mARN dài 2040 Ađược tách ra từ vi khuẩn E.coli có tỉ lệ các loại mucleotit A, G, U và X lần lượt là 20%, 15%, 40%  và 25%. Người ta sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để tổng hợp nhân tạp một đoạn ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử mARN. Tính theo lí thuyết, số lượng nucleotit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp đoạn ADN trên là

Xem đáp án » 18/06/2021 2,687

Câu 3:

Ở cải bắp, 2n = 18 nhiễm sắc thể. Số nhóm gen liên kết của loài là

Xem đáp án » 18/06/2021 2,146

Câu 4:

Thực hiện một phép lai ở ruồi giấm P:♀ABabDdx♂ABabDd thu được F1, trong đó kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ 4%. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với kết quả F1?

(1) Có 30 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.

(2) Số loại kiểu gen đồng hợp là 8.

(3) Kiểu gen dị hợp về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 16%.

(4) Tỉ lệ kiểu hìn có 2 trong 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 30%.

Xem đáp án » 18/06/2021 1,985

Câu 5:

Cho biết các cặp gen nằm trên các cặp NST khác nhau. Theo lí thuyết, phép lai P: AaBbDD x aaBbDd thu được ở đời con có số cá thể mang kiểu gen dị hợp về một cặp gen chiếm tỉ lệ

Xem đáp án » 18/06/2021 1,406

Câu 6:

Một gen ở tế bào nhân sơ có 2400 nucleotit. Trên mạch 1 của gen, hiệu số tỉ lệ % giữa A với T bằng 20% số nucleotit của mạch. Trên mạch 2 có số nucleotit loại A chiếm 15% số nucleotit của mạch và bằng 1/2 số nucleotit của G. Khi gen phiên mã 1 số lần đã lấy từ môi trường nội bào 540 Uraxin. Số lượng nucleotiti từng loại trên mARN được tổng hợp từ gen nói trên là

Xem đáp án » 18/06/2021 1,093

Câu 7:

Một loài thực vật lưỡng bội có 6 nhóm gen liên kết. Do đột biến, ở một quần thể thuộc loài này đã xuất hiện hai thể đột biến khác nhau là thể một và thể tam bội. Số lượng nhiễm sắc thể có trong một tế bào sinh dưỡng của thể một và thể tam bội này lần lượt là

Xem đáp án » 18/06/2021 866

Câu 8:

Khi nói về cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật nhận thức, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1) Thành phần chủ yếu cấu tạo nên NST là ADN và protein histon.

(2) Vùng đầu mút có tác dụng bảo vệ NST, làm cho các NST không thể dính vào nhau.

(3) Mức xoắn 2 của NST là sợi siêu xoắn có đường kính 300nm.

(4) Ở kì giữa của quá trình nguyên phân NST co xoắn cực đại, có hình dạng và kích thước đặc trưng cho từng loài

Xem đáp án » 18/06/2021 832

Câu 9:

Hiện tượng di truyền chéo liên quan tới trường hợp nào sau đây?

Xem đáp án » 18/06/2021 673

Câu 10:

Sự mềm dẻo kiểu hình có nghĩa là

Xem đáp án » 18/06/2021 672

Câu 11:

Khi nói về đột biến NST, phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án » 18/06/2021 616

Câu 12:

Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án » 18/06/2021 577

Câu 13:

Với P chứa n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời F1

Xem đáp án » 18/06/2021 574

Câu 14:

Khi nói về NST giới tính, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1) Ở cơ thể sinh vật, chỉ có tế bào sinh dục mới có NST giới tính.

(2) Trên NST giới tính chỉ có các gen quy định giới tính của cơ thể.

(3) Ở tế bào sinh dưỡng của cơ thể lưỡng bội, gen ở trên vùng tương đồng của NST giới tính tồn tại thành từng cặp alen.

(4) Trong cùng một cơ thể bình thường, các tế bào lưỡng bội luôn có cặp NST giới tính giống nhau.

Xem đáp án » 18/06/2021 533

Câu 15:

Trong cơ thể điều hòa hoạt động của Operon Lac ở vi khuẩn E.coli, vùng khởi động là

Xem đáp án » 18/06/2021 500

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »